Danh sách nhân vật thời Tam Quốc

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách phía dưới đây liệt kê các nhân vật sống trong thời kỳ Tam Quốc (220–280) và giai đoạn quân phiệt cát cứ trước đó (184–219). Các nhân vật trong Tam quốc chí của Trần Thọ và các nhân vật được đề cập trong các tư liệu khác cũng được liệt kê tuần tự trong danh sách này.

Quốc gia Màu sắc
Đông Hán
Tào Ngụy
Thục Hán
Đông Ngô
Tây Tấn  Đầu hàng

Ngoài 5 thế lực chính trong bảng:

  • Các thế lực của Viên Thiệu, Viên Đàm, Viên Hi, Viên Thuật, Cao Cán tính chung, gọi là [Hà Bắc Viên Gia]
  • Các thế lực của dòng họ Công Tôn cát cứ ở Liêu Đông từ Công Tôn Độ tính gộp, gọi là [Liêu Đông Công Tôn]
  • Các thế lực của Mã Đằng, Hàn Toại tính vào [Quân phiệt Tây Lương]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
A La Bàn 阿羅槃 - - ? - ? Đường Sơn, Hà Bắc Trưởng bộ lạc Ô Hoàn
Tào Ngụy
- - -
A Quý 阿貴 - - ? - 214 Tần An, Cam Túc Trưởng bộ lạc Tộc Đê - - -
Âm Hóa 陰化 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - [1][2]
Âm Phổ 陰溥 - - ? - ? - Chính trị gia Lưu Chương Lưu Biểu - [3]
Ân Quán 殷觀 Khổng Hưu 孔休 ? - ? Kinh Châu, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [1] [4]
Ân Thuần 殷纯 - - ? - ? Kinh Châu, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [1] [5]
Âu Tinh 區星 - - ? - 184 Trường Sa, Hồ Nam Quân nổi dậy - Đông Hán - -
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Ba Chi 巴祗 Kính Tổ 敬祖 ? - ? Thương Châu, Hà Bắc Chính trị gia Đông Hán - - [6]
Ba Tài 波才 - - ? - 184 - Tướng lĩnh Quân Khăn Vàng - - [7]
Ba Túc 巴肃 Cung Tổ 恭祖 ? - ? Diêm Sơn, Hà Bắc Chính trị gia Đông Hán - - [8]
Bà Triệu
(Triệu ẩu)
婆趙
(趙嫗)
- - 225 - 248 Thanh Hóa, Việt Nam Lãnh tụ Người Việt - [2] [9]
Bàng Dục 龐淯 Tử Dị 子異 ? - ? Tửu Tuyền, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy - [3] [10]
Bàng Đức 龐德 Lệnh Minh 令明 170 - 219 Vũ Sơn, Cam Túc Tướng lĩnh Tào Ngụy Mã Đằng
Mã Siêu
Trương Lỗ
[4] [11]
Bàng Đức Công 龐德公 Thượng Trường 尚长 ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Học giả - - [5] [12]
Bàng Hoành 龐宏 Cự Sư 巨师 ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [5] [13]
Bàng Hội 龐會 - - ? - ? Vũ Sơn, Cam Túc Tướng lĩnh Tào Ngụy - [4] [14]
Bàng Lạc 龐樂 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lưu Chương Lưu Yên - [15]
Bàng Lâm 龐林 - - 179 - 214 Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy Thục Hán [5] [16]
Bàng Nhu 龐柔 - - ? - ? Vũ Sơn, Cam Túc Tướng lĩnh Thục Hán Mã Đằng
Mã Siêu
Trương Lỗ
[4] [17]
Bàng Sơn Dân 龐山民 - - ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Tào Ngụy - [5] [18]
Bàng Tăng 龐曾 - - ? - ? Tửu Tuyền, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy - [3] [19]
Bàng Thống 龐統 Sĩ Nguyên 士元 179 - 214 Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia
Tướng lĩnh
Lưu Bị Đông Ngô
Tào Tháo
[5] [20]
Bành Dạng 彭羕 Vĩnh Niên 永年 184 - 220 Quảng Hán, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Yên
Lưu Chương
- [21]
Bành Thoát 彭脱 - - ? - 184 - Tướng lĩnh Quân Khăn Vàng - - [22]
Bào Huân 鮑勛 Thúc Nghiệp 叔業 ? - 226 Tân Thái, Sơn Đông Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - [6] [23]
Bào Tín 鲍信 Doãn Thành 允誠 152 - 192 Tân Thái, Sơn Đông Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Hán - [6] [24][25]
Bào Xuất 鲍出 Văn Tài 文才 ? - ? Lâm Đồng, Thiểm Tây Dân chạy nạn - Đông Hán - [26]
Bắc Cung Ngọc 北宫玉 Bá Ngọc 伯玉 ? - 186 Hoàng Nguyên, Thanh Hải Tướng lĩnh
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương Đông Hán - [27]
Biện phu nhân 卞氏 - - 159 - 230 Lan Sơn, Sơn Đông Hậu phi Tào Ngụy - [7] [28]
Biện Chương
(Biện Doãn)
边章
(边允)
- - ? - 186 Lan Châu, Cam Túc Chính trị gia
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương Đông Hán - [29]
Bỉnh Nguyên 邴原 Căn Củ 根矩 ? - ? Lũng Tây, Cam Túc Chính trị gia
Học giả
Tào Ngụy Đông Hán - [30]
Bộ Chất 步騭 Tử Sơn 子山 ? - 247 Hoài An, Giang Tô Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [8] [31]
Bộ Cơ    步璣 - - ? - 272 Hoài An, Giang Tô - Đông Ngô - [8] [32]
Bộ Hiệp 步協 - - ? - ? Hoài An, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [8] [33]
Bộ Luyện Sư
(Bộ phu nhân)
步練師 - - ? - 230 Hoài An, Giang Tô Phu nhân Đông Ngô - [8][9] [34]
Bộ Xiển    步闡 Trọng Tư 仲思 ? - 272 Hoài An, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [8] [35]
Bộ Tuyền    步璿 - - ? - ? Hoài An, Giang Tô - Đông Ngô - [8] [36]
Bốc Kỷ 卜己 - - ? - 184 - Tướng lĩnh Quân Khăn Vàng - - [37]
Bốc Long 卜龙 - - ? - ? Việt Nam - Đông Hán - - -
Bộc Dương Dật 濮陽逸 - - ? - ? Khai Phong, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - [10] [38]
Bộc Dương Hưng 濮陽興 Tử Viễn 子元 ? - 264 Khai Phong, Hà Nam Chính trị gia Đông Ngô - [10] [39]
Bùi Huy 裴徽 Văn Quý 文季 ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [11] [40]
Bùi Khải    裴楷 Thúc Tắc 叔则 237 - 291 Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [11] [41]
Bùi Khang    裴康 Trọng Dự 仲豫 ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - [11] [42]
Bùi Lê   
(Bùi Diễn)
裴黎 Bá Tông 伯宗 ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - [11] [43]
Bùi Mậu 裴茂 - - ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Đông Hán - [11] [44]
Bùi Oản 裴綰 - - ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây - Tào Ngụy - [11] [45]
Bùi Tập 裴輯 - - ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây - Tào Ngụy - [11] [46]
Bùi Tiềm 裴潛 Văn Hành 文行 ? - 244 Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy Lưu Biểu [11] [47]
Bùi Tuấn 裴儁 Phụng Tiên 奉先 ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Thục Hán - [11] [48]
Bùi Tú    裴秀 Quý Ngạn 季彦 224 - 271 Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia
Địa đồ học gia
Tào Ngụy - [11] [49][50]
Bùi Việt    裴越 Linh Tự 令绪 ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - [11] [51]
Bùi Xước    裴綽 - - ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [11] [52]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Cam Côi 甘瓌 - - ? - ? Huyện Trung, Trùng Khánh Chính trị gia Đông Ngô - [12] [53]
Cam Ninh 甘宁 Hưng Bá 兴霸 ? - 222 Huyện Trung, Trùng Khánh Tướng lĩnh Đông Ngô Lưu Chương
Lưu Biểu
[12] [54]
Cam phu nhân 甘夫人 - - ? - 209 Huyện Bái, Giang Tô - Lưu Bị - [55]
Cam Thuật 甘述 - - ? - ? Huyện Trung, Trùng Khánh Chính trị gia Đông Ngô - [12] [56]
Cam Xương 甘昌 - - ? - ? Huyện Trung, Trùng Khánh Chính trị gia Đông Ngô - [12] [57]
Cảnh Kỷ 耿紀 Quý Hạnh 季行 ? - 218 Phù Phong, Thiểm Tây Tướng lĩnh Đông Hán - - [58]
Cao Bạt Kỳ
(Cao Phát Kỳ)
高拔奇 - - ? - ? Tập An, Cát Lâm Chính trị gia
Hoàng tử
Liêu Đông Công Tôn Cao Câu Ly [59]
Cao Bái 高沛 - - ? - 212 - Tướng lĩnh Lưu Chương - - [60]
Cao Cán 高幹 - - ? - 206 Huyện Kỷ, Hà Nam Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia Hà Bắc Viên Gia
Tào Tháo
[13] [61]
Cao Cương 高剛 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - -
Cao Diên Ưu 高延優 - - ? - 227 Tập An, Cát Lâm Quốc vương Cao Câu Ly - [62]
Cao Dự Vật 高预物 - - ? - 248 Tập An, Cát Lâm Hoàng tử Cao Câu Ly - [14] [63]
Cao Dược Lư 高藥盧 Nhược Hữu 若友 ? - 292 Tập An, Cát Lâm Quốc vương Cao Câu Ly - [64]
Cao Đại 高岱 Khổng Văn 孔文 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Danh sĩ
Chính trị gia
- Đông Hán - [65]
Cao Đản 高誕 - - ? - ? Huyện Kỷ, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [66]
Cao Định 高定 Định Nguyên 定元 ? - 225 - Tướng lĩnh Thục Hán
Nam Trung
- - [67]
Cao Đường Long 高堂隆 Thăng Bình 升平 ? - 237 Tân Thái, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - - [68]
Cao Đường Sâm 高堂琛 - - ? - ? Tân Thái, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - - [69]
Cao Lãm
(Cao Hoán)
高览
(高奂)
- - ? - 200? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Hà Bắc Viên gia - [70]
Cao Nam Vũ 高男武 - - ? - 197 Tập An, Cát Lâm Quốc vương Cao Câu Ly - [71]
Cao Nhã 高雅 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lã Bố - - [72]
Cao Nhiên Phất 高然弗 - - 224 - 270 Tập An, Cát Lâm Quốc vương Cao Câu Ly - [14] [73]
Cao Nhu 高柔 Văn Huệ 文惠 174 - 263 Huyện Kỷ, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [15] [74]
Cao Phồn - - - ? - ? - Chính trị gia Hà Bắc Viên gia - - [75]
Cao Quang    高光 - - ? - ? Huyện Kỷ, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [76]
Cao Thuận 高順 - - ? - 199 - Tướng lĩnh Lã Bố - - [77]
Cao Tĩnh 高靖 - - ? - ? Huyện Kỷ, Hà Nam Chính trị gia Lưu Chương - [78]
Cao Tuấn 高儁 - - ? - ? Huyện Kỷ, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [79]
Cao Tường 高翔 - - ? - ? Công An, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - - [80][81]
Cao Vọng 高望 - - ? - 189 - Hoạn quan Đông Hán - [16] [82]
Cao Xa Câu 高奢句 - - ? - 248 Tập An, Cát Lâm Hoàng tử Cao Câu Ly - [14] [83]
Cát Bản 吉本 - - ? - 218 - Thái y Đông Hán - [17] [84]
Cát Huyền 葛玄 Hiếu Tiên 孝先 164 - 244 Lang Gia, Sơn Đông Đạo sĩ Đông Ngô - [85]
Cát Mạc 吉邈 Văn Nhiên 文然 ? - ? - - Đông Hán - [17] [86]
Cát Mục 吉穆 Tư Nhiên 思然 ? - ? - - Đông Hán - [17] [87]
Câu An - - ? - 264 Lãng Trung, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Tào Ngụy Thục Hán - [88][89][90][91]
Câu Phù 句扶 Hiếu Hưng 孝興 ? - 249 Lãng Trung, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - - [92]
Chân Lạc 甄洛 - - 193 - 221 Trung Sơn, Hà Bắc Hậu phi Tào Ngụy Viên Thuật [13]
[93]
Chân hoàng hậu 懷皇后 - - ? - 251 Trung Sơn, Hà Bắc Hậu phi Tào Ngụy - [94]
Châu Thái 州泰 - - ? - 261 Nam Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [95]
Chiêm Yến 詹晏 - - ? - 221? - - Thục Hán - - [96]
Chu Bao 朱褒 - - ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán
Nam Trung
- - [97]
Chu Bất Nghi 周不疑 Nguyên Trực
Văn Trực
元直
文直
192 - 208 - Thần đồng Tào Ngụy Lưu Biểu [18] [98]
Chu Bí 周毖 仲远 Trọng Viễn ? - 190 Vũ Uy, Cam Túc Chính trị gia Đổng Trác Đông Hán - [99]
Chu Chỉ    周旨 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - -
Chu Cứ 朱據 Tử Phạm 子範 194 - 250 Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [19] [100][101]
Chu Cự 周巨 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - [20] [102]
Chu Dận 周胤 - - ? - ? Thư Thành, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [103]
Chu Dị 朱異 Quý Văn 季文 ? - 257 Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [21] [104]
Chu Du 周瑜 Công Cẩn 公瑾 175 - 210 Thư Thành, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [22] [105]
Chu Du 朱游 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - [106]
Chu Hạo
(Chu Hộc)
朱皓 Văn Minh 文明 ? - 194? Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Hán - [23] -
Chu Hán - - ? - 191 - Chính trị gia Viên Thiệu - - -
Chu Hân 周昕 Đại Minh 大明 ? - 196 Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia
Tướng lĩnh
Vương Lãng - [24] -
Chu Hoàn 朱桓 Hưu Mục 休穆 176 - 238 Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [21] [107]
Chu hoàng hậu 朱皇后 - - ? - 265 Tô Châu, Giang Tô Hoàng hậu Đông Ngô - [19]
[25]
[108]
Chu Hộ 周护 - - ? - ? Thư Thành, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [109]
Chu Hùng 朱熊 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [19] [110]
Chu Kiến Bình 朱建平 - - ? - ? Huyện Bái, An Huy Thầy bói Tào Ngụy - - [111]
Chu Kỷ 朱纪 - - ? - ? Đan Dương, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [26] [112]
Chu Linh 朱灵 Văn Bác 文博 170 - 230 Đức Châu, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy Hà Bắc Viên gia - [113]
Chu Ngang 周昂 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Hà Bắc Viên gia - [24] -
Chu Ngung 周喁 Nhân Minh 仁明 ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Hà Bắc Viên gia - [24] -
Chu Nhiên
(Thi Nhiên)
朱然 Nghĩa Phong 義封 182 - 249 An Cát, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [26] [114]
Chu Phù 朱符 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Hán - [23] -
Chu Phường 周鲂 Tử Ngư 子魚 ? - ? Nghi Hưng, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [27] [115]
Chu Quần 周群 Trọng Thực 仲直 ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia
Chiêm tinh gia
Thục Hán Lưu Chương [20] [116]
Chu Tài 朱才 Quân Nghiệp 君業 ? - ? Đan Dương, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [26] [117]
Chu Thiệu 周邵 - - ? - 230 Phượng Đài, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [28] [118]
Chu Thừa 周承 - - ? - ? Phượng Đài, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [28] [119]
Chu Thái 周泰 Ấu Bình 幼平 ? - ? Phượng Đài, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [28] [120]
Chu Thư 周舒 Thúc Bố 叔布 ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Chiêm tinh gia - - [20] [121]
Chu Thượng 周尚 - - ? - ? Thư Thành, An Huy Chính trị gia Tôn Sách Đông Hán [122]
Chu Tích
(Thi Tích)
朱績 Công Tự 公緒 ? - 270 An Cát, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [26] [123]
Chu Tinh 周旌 - - ? - 184? Huyện Bái, Giang Tô Chính trị gia Đông Hán - - [124]
Chu Tổn 朱損 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [19] [125]
Chu Trị 朱治 Quân Lý 君理 156 - 224 Đan Dương, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô Viên Thuật [26] -
Chu Triều 周朝 - - ? - 184 Linh Lăng, Hồ Nam Tướng nổi dậy - Đông Hán - -
Chu Trung 周忠 - - ? - 196? Thư Thành, An Huy Chính trị gia Đông Hán - [126]
Chu Tuấn 周峻 - - ? - ? Thư Thành, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [127]
Chu Tuấn 朱儁 Công Vỹ 公偉 ? - 195 Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Hán - [23] [128]
Chu Tuần 周循 - - ? - ? Thư Thành, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [129]
Chu Tuyên 周宣 Khổng Hòa 孔和 ? - ? Bác Hưng, Sơn Đông Thầy bói
Chính trị gia
Tào Ngụy - - [130]
Chu Tuyên 朱宣 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [19] [131]
Chu Uyển 朱琬 - - ? - ? Đan Dương, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [26] [132]
Chu Vạn Tuế 朱萬岁 - - ? - ? Đan Dương, Giang Tô - Đông Ngô - [26] [133]
Chu Vĩ 朱緯 - - ? - ? Đan Dương, Giang Tô - Đông Ngô - [26] [134]
Chu Xử    周處 Tử Ẩn 子隱 236 - 297 Nghi Hưng, Giang Tô - Đông Ngô - [27] [135]
Chúc Áo
(Chúc Công Đạo)
祝奥
(祝公道)
- - ? - ? - Du hiệp - - - [136]
Chung Chấn 钟辿 - - ? - 264 Trường Cát, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [137]
Chung Diễn 钟演 - - ? - ? Trường Cát, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Đông Hán [138]
Chung Do 钟繇 Nguyên Thường 元常 151 - 230 Trường Cát, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Đông Hán [139]
Chung Dục 鍾毓 Trĩ Thúc 稚叔 ? - 263 Trường Cát, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [140]
Chung Dự 钟豫 - - ? - ? Trường Cát, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Chính trị gia [141]
Chung Hội 锺会 Sĩ Quý 士季 225 - 264 Trường Cát, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [142]
Chung Huy 钟徽 - - ? - ? Trường Cát, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Chính trị gia [143]
Chung Ly Mục 鍾離牧 Tử Cán 子幹 ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [29] [144]
Chung Ly Nhân 鍾離駰 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang - Đông Ngô - [29] [145]
Chung Ly Phỉ 锺离斐 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đông Ngô - - [146]
Chung Ly Thịnh 鍾離盛 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [29] [147]
Chung Ly Tuân 鍾離恂 - - ? - 280 Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [29] [148]
Chung Ly Tự 鍾離緒 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [29] [149]
Chung Ly Y 鍾離禕 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [29] [150]
Chung Nghị 钟毅 - - ?- 264 Trường Cát, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [151]
Chung Thiệu 钟劭 - - ? - ? Trường Cát, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [152]
Chung Tuấn 钟骏 - - ? - ? Trường Cát, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [153]
Chung Ung 钟邕 - - ? - 264 Trường Cát, Hà Nam - Tào Ngụy - [154]
Chủng Phất 种拂 - - ? - 192 Lạc Dương, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - - -
Chủng Tập 种辑 - - ? - 200 - Tướng lĩnh Đông Hán - - -
Chương Cuống 章诳 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lã Bố Đào Khiêm
Lưu Bị
- [155]
Cố Dụ 顧裕 Quý Tắc 季則 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [30] [156]
Cố Đàm 顧譚 Tử Mặc 子默 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [30] [157]
Cố Đễ 顧悌 Tử Thông 子通 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [30] [158]
Cố Huy 顧徽 Tử Thán 子歎 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [30] [159]
Cố Mục
(Cố Dụ)
顧穆
(顧裕)
- - ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [30] [160]
Cố Ngu    顧禺 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [30] [161]
Cố Tế 顧濟 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [30] [162]
Cố Thiệu 顧邵 Hiếu Tắc 孝則 185 - 217 Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [30] [163]
Cố Thừa 顧承 Tử Trực 子直 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [30] [164]
Cố Vinh 顧榮 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [30] [165]
Cố Ung 顧雍 Nguyên Thán 元歎 168 - 243 Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [30] [166]
Công Cừu Xứng 公仇稱 - - ? - ? - Chính trị gia Tôn Kiên - - [167]
Công Tôn Chiêu 公孫昭 - - ? - 199 - Tướng lĩnh Đông Hán - - [168]
Công Tôn Cung 公孫恭 - - ? - ? Liêu Dương, Liêu Ninh Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Liêu Đông Công Tôn Tào Ngụy [31] [169]
Công Tôn Độ 公孫度 Thăng Tế 升濟 ? - 204 Liêu Dương, Liêu Ninh Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Liêu Đông Công Tôn Đông Hán
Tào Ngụy
[31] [170]
Công Tôn Hành 公孫珩 - - ? - ? - Chính trị gia Liêu Đông Công Tôn - - [171]
Công Tôn Hoảng 公孫晃 - - ? - 228 Liêu Dương, Liêu Ninh Chính trị gia Liêu Đông Công Tôn Tào Ngụy [31] [172]
Công Tôn Khang 公孫康 - - ? - ? Liêu Dương, Liêu Ninh Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Liêu Đông Công Tôn Tào Ngụy [31] [173]
Công Tôn Kỷ 公孙纪 - - ? - ? - Chính trị gia Công Tôn Toản Lưu Ngu - [174]
Công Tôn Mô 公孙模 - - ? - ? - Tướng lĩnh Liêu Đông Công Tôn - - [175]
Công Tôn Phạm 公孫範 - - ? - ? Thiên An, Hà Bắc Tướng lĩnh Công Tôn Toản Đông Hán [32] [176]
Công Tôn Toản 公孫瓚 Bá Khuê 伯珪 ? - 199 Thiên An, Hà Bắc Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Công Tôn Toản Đông Hán [32] [177]
Công Tôn Tu 公孫脩 - - ? - ? Liêu Dương, Liêu Ninh Chính trị gia Liêu Đông Công Tôn Tào Ngụy [31] [178]
Công Tôn Tục 公孙续 - - ? - ? Thiên An, Hà Bắc Chính trị gia Công Tôn Toản - [32] [179]
Công Tôn Uyên 公孫淵 Văn Ý 文懿 ? - 238 Liêu Dương, Liêu Ninh Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Quốc vương
Liêu Đông Công Tôn Tào Ngụy [31] [180]
Công Tôn Việt 公孙越 - - ? - ? Thiên An, Hà Bắc Tướng lĩnh Công Tôn Toản - [32] [181]
Cung Đô 龚都
(共都)
- - ? - 201 - Tướng lĩnh Lưu Bị Quân Khăn Vàng - [182]
Cung Lộc 龔祿 Đức Tự 德緒 195 - 225 Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - [33] [183]
Cung Kham 龔諶 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [33] -
Cung Hành
(Cung Kiểu)
龔衡
(龔皦)
Đức Quang 德光 ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - [33] [184]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Diêm Chi 阎芝 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - [185]
Diêm Chí 閻志 - - ? - ? Quảng Dương, Hà Bắc Chính trị gia Tào Ngụy - [34] [186]
Diêm Hành
(Diêm Diễm)
阎行
(阎艳)
Ngạn Minh 彦明 ? - ? Lan Châu, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy Quân phiệt Tây Lương
Hàn Toại
- [187]
Diêm Nhu 閻柔 - - ? - ? Quảng Dương, Hà Bắc Chính trị gia Tào Ngụy Lưu Ngu
Viên Thiệu
[34] [188][189]
Diêm Ôn 閻溫 Bá Kiệm 伯儉 ? - 213 Thiên Thủy, Cam Túc Chính trị gia Tào Tháo - - [190]
Diêm Phố 閻圃 - - ? - ? Nam Sung, Tứ Xuyên Chính trị gia Tào Ngụy Trương Lỗ - [191]
Diêm Tượng 閻象 - - ? - ? - Chính trị gia Viên Thuật - - [192]
Diêm Vũ 閻宇 Văn Bình 文平 ? - ? Kinh Châu, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - - [193]
Diêu Quỳnh 姚琼 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [194]
Diêu Trụ 姚伷 Tử Tự 子緒 ? - 242 Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [195]
Doãn Giai 尹楷 - - ? - 204? - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia - - [196]
Doãn Lễ 尹禮 Lư Nhi 盧兒 ? - 222 - Tướng lĩnh Tào Ngụy Lã Bố - [197]
Doãn Mặc 尹默 Tư Tiềm 思潛 ? - ? Phù Thành, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [198]
Doãn Phụng 尹奉 Thứ Tăng 次曾 ? - ? - Chính trị gia Tào Ngụy - - [199]
Doãn Thưởng 尹賞 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán Tào Ngụy - [200]
Dương A Nhược
(Dương Phong)
杨阿若
(杨丰)
- - ? - ? Cam Túc, Thanh Hải Du hiệp - - - [201]
Dương Bạch 楊帛 - - ? - ? - Tướng lĩnh Trương Lỗ - - [202]
Dương Bưu 楊彪 Văn Tiên 文先 141 - 225 Hoa Âm, Thiểm Tây Chính trị gia Đông Hán - [35] [203]
Dương Hoài 楊懷 - - ? - 212 - Tướng lĩnh Lưu Chương - - [204][205]
Dương Hoằng 杨弘 - - ? - ? - Chính trị gia Viên Thuật - - [206]
Dương Hoằng    杨弘 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [207]
Dương Hồng 楊洪 Quý Hưu 季休 ? - 229 Bành Sơn, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương - [208]
Dương Hiêu 杨嚻 - - ? - ? Hoa Âm, Thiểm Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - [35] [209]
Dương Hí 楊戲 Văn Nhiên 文然 ? - 261 Bành Sơn, Tứ Xuyên Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - - [210]
Dương Phụng 楊奉 - - ? - 197 - Tướng lĩnh Lã Bố Quân Khăn Vàng
Lý Thôi
Đông Hán
Viên Thuật
- [211]
Dương Lự 杨虑 Uy Phương 威方 ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc - Thục Hán - [36] -
Dương Nghi 楊儀 Uy Công 威公 ? - 235 Tương Dương, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - [36] [212]
Dương Ngang 杨昂 - - ? - ? - Tướng lĩnh Trương Lỗ - - [213]
Dương Ngoạn 楊玩 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - [214]
Dương Ngung 楊顒 Tử Chiêu 子昭 ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - [36] [215]
Dương Tắc    楊稷 Văn Tào 文曹 ? - 271 Bành Sơn, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - - [216]
Dương Thái 楊汰 Quý Nho 季儒 ? - ? Giang Bắc, Trùng Khánh Chính trị gia Thục Hán - - [217]
Dương Thu 楊秋 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Quân phiệt Tây Lương - [218][219]
Dương Tông    楊宗 - - ? - ? Giang Bắc, Trùng Khánh Tướng lĩnh Thục Hán - - [220]
Dương Tu 杨修 Đức Tổ 德祖 182 - 217 Hoa Âm, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Tháo - [35] [221]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Đái Hồ A Lang Nê 戴胡阿狼泥 - - ? - ? - Thủ lĩnh Tiên Ti - - [222]
Đại Kiều 大喬 - - ? - ? Tiềm Sơn, An Huy Phu nhân Tôn Sách - [223]
Đào Khâu Hồng 陶丘洪 - - ? - ? Vũ Thành, Sơn Đông - - Đông Hán - [224]
Đào Khâu Nhất 陶丘一 - - ? - ? Vũ Thành, Sơn Đông - - Đông Hán - [225]
Đào Khiêm 陶謙 Cung Tổ 恭祖 132 - 194 Đang Đồ, An Huy Chính trị gia
Lãnh chúa
Đào Khiêm Đông Hán [37] [226]
Đào Thương 陶商 - - ? - ? Đang Đồ, An Huy - Đào Khiêm - [37] [227]
Đào Ưng 陶應 - - ? - ? Đang Đồ, An Huy - Đào Khiêm - [37] [228]
Đằng Dận 滕胤 Thừa Tự 承嗣 ? - 256 Thọ Quang, Sơn Đông Chính trị gia Đông Ngô - [38] [229]
Đằng Đam 滕耽 - - ? - ? Thọ Quang, Sơn Đông Chính trị gia Tôn Quyền Lưu Do [38] [230]
Đằng Phương Lan 滕芳蘭 - - ? - ? Thọ Quang, Sơn Đông Hoàng hậu Đông Ngô - [38] [231]
Đằng Trụ 滕冑 - - ? - ? Thọ Quang, Sơn Đông Chính trị gia Tôn Quyền Lưu Do [38] [232]
Đằng Tu    滕修 Hiển Tiên 顯先 ? - 288 Nam Triệu, Hà Nam Chính trị gia Đông Ngô - - [233]
Đặng Chi 鄧芝 Bá Miêu 伯苗 ? - 251 Tân Dã, Hà Nam Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - [39] [234]
Đặng Định 邓定 - - ? - ? Hạ Châu, Quảng Tây Tướng lĩnh Thục Hán Lưu Biểu - -
Đặng Đôn 鄧敦 - - ? - 263 - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [235]
Đặng Long 邓龙 - - ? - 208 - Tướng lĩnh Lưu Biểu - - [236]
Đặng Lương    鄧良 - - ? - ? Tân Dã, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [39] [237]
Đặng Phương 鄧方 Khổng Sơn 孔山 ? - 222 Kinh Châu, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - - [238]
Đặng Thịnh 鄧盛 Bá Năng 伯能 ? - ? Linh Bảo, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - - [239]
Đặng Tuân 鄧荀 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đông Ngô - [40] [240]
Điền Bành Tổ 田彭祖 Bành Tổ? 彭祖? ? - ? Vũ Thanh, Thiên Tân Chính trị gia Tào Ngụy - [41] [241]
Điền Chương 田章 - - ? - 270? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - [42] [242]
Điền Dự 田豫 Quốc Nhượng 國讓 171 - 252 Vũ Thanh, Thiên Tân Tướng lĩnh Tào Ngụy Công Tôn Toản
Lưu Bị
[41] [243]
Điền Khải 田楷 - - ? - 199 - Tướng lĩnh Công Tôn Toản Đông Hán - [244]
Điền Phong 田豐 Nguyên Hạo 元皓 ? - 200 Bình Hương, Hà Bắc Chính trị gia Viên Thiệu Đông Hán - [245]
Điền Trù 田疇 Tử Thái 子泰 169 - 214 Kế Châu, Thiên Tân Chính trị gia Lưu Ngu Đông Hán [43] [246]
Điền Tục 田续 - - ? - 264? Kế Châu, Thiên Tân Tướng lĩnh Tào Ngụy - [43] [247]
Đinh Dị 丁廙 Kính Lễ 敬礼 ? - 220 Tuy Khê, An Huy Chính trị gia
Học giả
Tào Nguỵ - [42] [248]
Đinh Hàm 丁咸 - - ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [249]
Đinh Nghi 丁儀 Chính Lễ 正禮 ? - 220 Tuy Khê, An Huy Chính trị gia
Học giả
Tào Ngụy - [42] [250]
Đinh Nguyên 丁原 Kiến Dương 建陽 ? - 219 - Chính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Đinh Nguyên Đông Hán - [251][252]
Đinh Ôn 丁溫 - - ? - ? Lư Giang, An Huy - Đông Ngô - [44] [253]
Đinh Phong 丁封 - - ? - ? Lư Giang, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [44] [254]
Đinh Phụng 丁奉 Thừa Uyên 承淵 ? - 271 Lư Giang, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [44] [255]
Đinh Quăng 丁厷 Quân Cán 君干 ? - ? Cự Dã, Sơn Đông Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương - [256]
Đinh Xung 丁冲 - - ? - ? Tuy Khê, An Huy Học giả Tào Tháo Đông Hán [42] [257]
Đoàn Chiêu 段昭 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [258]
Đoàn Chước    段灼 Hưu Nhiên 休然 ? - ? Đôn Hoàng, Cam Túc Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [259]
Đoàn Ổi 段煨 Trung Minh 忠明 ? - 209 Vũ Uy, Cam Túc Tướng lĩnh Đông Hán Đổng Trác - [260]
Đoàn Quýnh 段颎 Kỷ Minh 纪明 ? - 179 Vũ Uy, Cam Túc Tướng lĩnh Đông Hán - - [261]
Đoàn Tông Trọng    段宗仲 Tông Trọng? 宗仲 ? - ? Quảng Hán, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [262]
Đỗ Bân    杜斌 Thế Tương 世将 ? - 300 Tây An, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [263]
Đỗ Cơ 杜基 - - ? - ? Huyện Diệp, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [45] [264]
Đỗ Chẩn    杜軫 Siêu Tông 超宗 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [46] [265]
Đỗ Dự    杜预 Nguyên Khải 元凯 222 - 285 Tây An, Thiểm Tây Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - [266]
Đỗ Hội 杜會 - - ? - ? Huyện Diệp, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [45] [267]
Đỗ Hùng 杜雄 Bá Hưu 伯休 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [46] [268]
Đỗ Hữu Đạo 杜有道 Hữu Đạo 有道 ? - ? Tây An, Thiểm Tây - Tào Ngụy - [269]
Đỗ Khoan 杜寬 Vụ Thúc 務叔 ? - ? Tây An, Thiểm Tây - Tào Ngụy - [270]
Đỗ Kỳ 杜畿 Bá Hầu 伯侯 161 - 222 Tây An, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Ngụy Đông Hán [47] [271]
Đỗ Kỳ 杜祺 - - ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [272]
Đỗ Liệt    杜烈 Trọng Vũ 仲武 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [46] [273]
Đỗ Lương    杜良 Ấu Luân 幼伦 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [46] [274]
Đỗ Lý 杜理 Vụ Trọng 務仲 ? - ? Tây An, Thiểm Tây - Tào Ngụy - [275]
Đỗ Nghĩa 杜義 - - ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [276]
Đỗ Quỳnh 杜瓊 Bá Du 伯瑜 180? - 250? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương - [277]
Đỗ Tập 杜襲 Tử Tự 子绪 ? - ? Huyện Diệp, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Lưu Biểu [45] [278]
Đỗ Thứ 杜恕 Vụ Bá 務伯 198 - 252 Tây An, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [279]
Đỗ Thực    杜植 - - ? - ? Tây An, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [280]
Đỗ Tì    杜毗 Trưởng Cơ 長基 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [46] [281]
Đỗ Tú    杜秀 Ngạn Dĩnh 彦颖 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [46] [282]
Đỗ Vi 杜微 Quốc Phụ 國輔 ? - ? Miên Dương, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương - [283]
Đổng Bạch 董白 - - 176? - 192? Huyện Mân, Cam Túc Quý nữ Đổng Trác - [48] [284]
Đổng Bật 董弼 - - ? - 233 - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [285]
Đổng Doãn 董允 Hưu Chiêu 休昭 ? - 246 Chi Giang, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [49] [286]
Đổng Hòa 董和 Ấu Tể 幼宰 ? - ? Chi Giang, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán Lưu Yên
Lưu Chương
[49] [287]
Đổng Hoàng 董璜 - - ? - 192 Huyện Mân, Cam Túc Tướng lĩnh Đổng Trác - [48] [288]
Đổng Hoành    董宏 - - ? - ? Chi Giang, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [49] [289]
Đổng Khôi 董恢 Hưu Tư 休绪 ? - 246 Tương Dương, Hồ Nam Chính trị gia
Nhà ngoại giao
Thục Hán - [49] [290]
Đổng Mân 董旻 Thúc Dĩnh 叔穎 ? - 192 Huyện Mân, Cam Túc Tướng lĩnh Đổng Trác - [48] [291]
Đổng Nguyên    董元 - - ? - 271 Khúc Tĩnh, Vân Nam Tướng lĩnh Thục Hán - [40] [292]
Đổng Phù 董扶 Mậu An 茂安 ? - ? Quảng Hán, Tứ Xuyên Chính trị gia Lưu Yên Đông Hán - [293]
Đổng quý nhân 董貴人 - - ? - 200 Huyện Hiến, Hà Bắc Phi tần Đông Hán - [50] [294][295]
Đổng Quyết    董厥 Cung Tập 龔襲 ? - ? Tảo Dương, Hà Bắc Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - - [296]
Đổng Tập 董厥 Nguyên Thế 元世 ? - 215 Dư Diêu, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - - [297]
Đổng thái hậu 董太后 - - ? - 189 Huyện Hiến, Hà Bắc Thái hậu Đông Hán - [50] [298]
Đổng Thừa 董承 - - ? - 200 Huyện Hiến, Hà Bắc Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Hán Đổng Trác [50] [299]
Đổng Trác 董卓 Trọng Dĩnh 仲穎 ? - 192 Huyện Mân, Cam Túc Lãnh chúa
Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đổng Trác Đông Hán [48] [300]
Đổng Triều 董朝 - - ? - ? - Chính trị gia Đông Ngô - - [301]
Đổng Việt 董越 - - ? - 192 Huyện Mân, Cam Túc Tướng lĩnh Đổng Trác - [48] [302]
Đường Bân    唐彬 Nho Tông 儒宗 ? - ? Trâu Thành, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy - [51] [303]
Đường Cực    唐极 - - ? - ? Trâu Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [51] [304]
Đường Hi    唐极 - - ? - ? Trâu Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [51] [305]
Đường Tuyên 唐极 - - ? - ? Trâu Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [51] [306]
Đường Tư 唐咨 - - ? - 262? Cám Du, Giang Tô Tướng lĩnh Tào Ngụy Tào Ngụy
Đông Ngô
- [307][308][309][310]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Gia Cát Cẩn 諸葛瑾 Tử Du 子瑜 171 - 241 Nghi Nam, Sơn Đông Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [52] [311]
Gia Cát Chiêm 諸葛瞻 Tử Viễn 思远 217 - 263 Nghi Nam, Sơn Đông Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - [52] [312]
Gia Cát Chương 諸葛璋 - - ? - ? - Chính trị gia Tào Ngụy - - [313]
Gia Cát Dung 諸葛融 Thúc Trưởng 叔長 ? - 253 Nghi Nam, Sơn Đông Tướng lĩnh Đông Ngô - [52] [314]
Gia Cát Đản 諸葛誕 Công Hưu 公休 ? - 258 Nghi Nam, Sơn Đông Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - [52] [315]
Gia Cát Hiển 诸葛显 - - ? - ? Nghi Nam, Sơn Đông - Đông Ngô - [52] -
Gia Cát Hổ 諸葛虎 - - ? - 213 - Tướng lĩnh Tào Tháo - - [316]
Gia Cát Huyền 諸葛玄 - - ? - 197 Nghi Nam, Sơn Đông Chính trị gia Lưu Biểu Viên Thuật [52] [317]
Gia Cát Khác 諸葛恪 Nguyên Tốn 元遜 203 - 253 Nghi Nam, Sơn Đông Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [52] [318][319]
Gia Cát Kiền 諸葛虔 - - ? - 223 - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [320]
Gia Cát Kiến 诸葛建 Khởi Sầm 起岑 ? - 253 Nghi Nam, Sơn Đông - Đông Ngô - [52] [321]
Gia Cát Kiều 諸葛喬 Bá Tùng 伯松 204 - 228 Nghi Nam, Sơn Đông Tướng lĩnh Thục Hán - [52] [322][323]
Gia Cát Kinh    诸葛京 Hành Tông 行宗 ? - ? Nghi Nam, Sơn Đông - Thục Hán - [52] [324]
Gia Cát Khuê 诸葛珪 Quân Cống 君贡 ? - 187 Nghi Nam, Sơn Đông Chính trị gia Đông Hán - [52] [325]
Gia Cát Lượng 諸葛亮 Khổng Minh 孔明 181 - 234 Nghi Nam, Sơn Đông Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - [52] [326]
Gia Cát Phàn 诸葛攀 - - ? - ? Nghi Nam, Sơn Đông Tướng lĩnh Đông Ngô Thục Hán [52] [327][328]
Gia Cát Quân 諸葛均 - - 189 - 264 Nghi Nam, Sơn Đông Chính trị gia Thục Hán - [52] [329]
Gia Cát Thượng 諸葛尚 - - 245 - 263 Nghi Nam, Sơn Đông Tướng lĩnh Thục Hán - [52] [330]
Gia Cát Tịnh 諸葛靚 - - ? - ? Nghi Nam, Sơn Đông Chính trị gia Đông Ngô Tào Ngụy [52] [331]
Gia Cát Trực 諸葛直 - - ? - 231 - Tướng lĩnh Đông Ngô - - [332]
Gia Cát Tủng 诸葛竦 - - ? - 253 Nghi Nam, Sơn Đông Tướng lĩnh Đông Ngô - [52] [333]
Gia Cát Tự    諸葛緒 - - ? - ? Nghi Nam, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy - - -
Gia Cát Xước 诸葛绰 - - ? - 253 Nghi Nam, Sơn Đông Tướng lĩnh Đông Ngô - [52] [334]
Giả Bao    贾褒 - - ? - ? Tương Phần, Sơn Tây - Tào Ngụy - [53][54] [335]
Giả Cơ 賈璣 - - ? - ? Vũ Uy, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy - [55] -
Giả Dụ    賈裕 - - ? - ? Tương Phần, Sơn Tây - Tào Ngụy - [53] [336]
Giả Hỗn 賈混 - - ? - ? Tương Phần, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [53] [337][338]
Giả Hủ 贾诩 Văn Hòa 文和 147 - 223 Vũ Uy, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy Đổng Trác
Lý Thôi
Trương Tú
[55] [339]
Giả Lê Dân 賈黎民 - - ? - ? Tương Phần, Sơn Tây - Tào Ngụy - [53] -
Giả Long 賈龍 - - ? - 191 Thành Đô, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Lưu Yên Đông Hán - [340]
Giả Mô    賈模 - - ? - ? Vũ Uy, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy - [55] [341]
Giả Mục 賈穆 - - ? - ? Vũ Uy, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy - [55] [342]
Giả Nam Phong    賈南風 - - 257 - 300 Tương Phần, Sơn Tây - Tào Ngụy - [53] [343]
Giả Ngọ    賈午 - - 260 - 300 Tương Phần, Sơn Tây - Tào Ngụy - [53] [344]
Giả Phóng 賈訪 - - ? - ? Vũ Uy, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy - [55] [345]
Giả Quỳ 贾逵 Lương Đạo 梁道 174 - 228 Tương Phần, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [53] [346]
Giả Sung    賈充 Công Lư 公閭 217 - 282 Tương Phần, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [53] [347][348]
Giả Tín 賈信 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Tháo - - [349]
Giả Tông 賈琮 Mạnh Kiên 孟坚 ? - 187 Liêu Thành, Sơn Đông Chính trị gia Đông Hán - - [350]
Giải Tuấn 解㑺
(解亻隽)
- - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [351]
Giản Ung
(Cảnh Ung)
簡雍 Hiến Hòa 憲和 ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - - [352]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Hà Bao 何包 Hưu Dương 休楊 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán [56] - -
Hà Cơ 何姬 - - ? - ? Tuyên Thành, An Huy Thái hậu Đông Ngô - [57][58] [353]
Hà Định 何定 - - ? - ? Nhữ Nam, Hà Nam Chính trị gia Đông Ngô - - -
Hà Đô 何都 - - ? - ? Tuyên Thành, An Huy Ngoại thích Đông Ngô - [57] [354]
Hà Hàm 何咸 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam - Đông Hán - [59] -
Hà hoàng hậu 何皇后 - - ? - 189 Nam Dương, Hà Nam Hoàng hậu
Thái hậu
Đông Hán - [59] [355]
Hà Hồng 何洪 - - ? - ? Tuyên Thành, An Huy Ngoại thích Đông Ngô - [57] [356]
Hà Mạc 何邈 - - ? - 280 Tuyên Thành, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [57] [357]
Hà Mạn 何曼 - - ? - ? - Tướng lĩnh Quân Khăn Vàng - - [358]
Hà Mậu 何茂 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Tháo Hà Bắc Viên Gia - [359]
Hà Miêu 何苗 Thúc Đạt 叔达 ? - 189 Nam Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Đông Hán - [59] [360]
Hà Nghi 何儀 - - ? - ? - Tướng lĩnh Quân Khăn Vàng - - [361]
Hà Ngung 何顒 Bá Cầu 伯求 ? - 191 Tảo Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Đông Hán - - [362]
Hà Phàn    何攀 Huệ Hưng 惠興 244 - 301 Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán [56] - -
Hà Phùng    何逢 - - ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán [56] - -
Hà Quỳ 何夔 Thúc Long 叔龍 ? - ? Thái Khang, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Đông Hán [60] [363]
Hà Song 何雙 Hán Ngẫu 漢偶 ? - ? Bì Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [364]
Hà Tăng    何曾 Dĩnh Khảo 穎考 199 - 279 Thái Khang, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [60] [365]
Hà Thực    何植 Nguyên Cán 元干 ? - ? Tuyên Thành, An Huy Chính trị gia
Ngoại thích
Đông Ngô - [57] [366]
Hà Tiến 何進 Toại Cao 遂高 ? - 189 Nam Dương, Hà Nam Tướng lĩnh
Chính trị gia
Đông Hán - [59] [367]
Hà Toại 何遂 - - ? - ? Tuyên Thành, An Huy Binh lính
Ngoại thích
Đông Ngô - [57] [368]
Hà Tông 何宗 Ngạn Anh 彥英 ? - ? Bì Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương - [369]
Hà Tướng 何蔣 - - ? - ? Tuyên Thành, An Huy Ngoại thích Đông Ngô - [57] [370]
Hà Trinh    何楨 Nguyên Cán 元干 ? - ? Hoắc Sơn, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - - [371]
Hà Yến 何晏 Bình Thúc 平叔 195? - 249 Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia
Huyền học gia
Tào Ngụy Đông Hán [59] [372][373]
Hạ Cảnh 賀景 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [61] [374]
Hạ Chất 贺质 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [61] [375]
Hạ Đạt 賀達 - - ? - 233 Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [61] [376]
Hạ Hầu Bá 夏侯霸 Trọng Quyền 仲權 ? - ? Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Thục Hán Tào Ngụy [62][63] [377]
Hạ Hầu Bác 夏侯博 Sùng Hựu 崇佑 ? - 200? Túc Châu, An Huy Tướng lĩnh Lưu Bị - - [378]
Hạ Hầu Bản 夏侯本 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [64] [379]
Hạ Hầu Bao 夏侯褒 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [62] [380]
Hạ Hầu Dị 夏侯廙 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [65] [381]
Hạ Hầu Đôn 夏侯惇 Nguyên Nhượng 元讓 ? - 220 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [65] [382]
Hạ Hầu Hành 夏侯衡 Bá Quyền 伯權 ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy Tào Tháo [62] [383]
Hạ Hầu Hòa    夏侯和 Nghĩa Quyền 義權 ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - [62] [384]
Hạ Hầu Huệ 夏侯惠 Trĩ Quyền 稚權 ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [62] [385]
Hạ Hầu Huy 夏侯徽 Viện Dung 媛容 211 - 234 Bạc Châu, An Huy Phu nhân Tào Ngụy - [64][66] [386]
Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 Thái Sơ 太初 209 - 254 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia
Học giả
Tào Ngụy - [64] [387]
Hạ Hầu Lan 夏侯蘭 - - ? - ? Chính Định, Hà Bắc Tướng lĩnh
Luật gia
Thục Hán Tào Tháo - [388]
Hạ Hầu Liêm 夏侯廉 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [65] [389]
Hạ Hầu Mậu 夏侯楙 Tử Lâm 子林 ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [65] [390]
Hạ Hầu Nho 夏侯儒 Tuấn Lâm 俊林 ? - ? Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [64] [391]
Hạ Hầu phu nhân    夏侯氏 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy - Tào Ngụy - [62][63] [392]
Hạ Hầu phu nhân 夏侯夫人 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy - Thục Hán Tào Tháo [62][67] [393]
Hạ Hầu Phụng 夏侯奉 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [64] [394]
Hạ Hầu Sung 夏侯充 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [65] [395]
Hạ Hầu Thiệu 夏侯劭 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [65] [396]
Hạ Hầu Thượng 夏侯尚 Bá Nhân 伯仁 ? - 226 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [64][62][68] [397]
Hạ Hầu Tích 夏侯績 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [62] [398]
Hạ Hầu Toản 夏侯纂 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán Đông Hán - [399]
Hạ Hầu Trạm    夏侯湛 Hiếu Nhược 孝若 243 - 291 Bạc Châu, An Huy - Tào Ngụy - [62] [400]
Hạ Hầu Trang    夏侯莊 Trọng Dung 仲容 ? - ? Bạc Châu, An Huy - Tào Ngụy - [62] [401]
Hạ Hầu Tuấn    夏侯駿 Trường Dung 長容 ? - ? Bạc Châu, An Huy - Tào Ngụy - [62] [402]
Hạ Hầu Uy 夏侯威 Quý Quyền 季權 201 - 249 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [62] [403]
Hạ Hầu Uyên 夏侯淵 Diệu Tài 妙才 ? - 219 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Tháo - [62] [404]
Hạ Hầu Vinh 夏侯榮 Ấu Quyền 幼權 ? - ? Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Tháo - [62] [405]
Hạ Hầu Xứng 夏侯稱 Thúc Quyền 叔權 ? - ? Bạc Châu, An Huy - Tào Tháo - [62] [406]
Hạ Huệ 賀惠 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [61] [407]
Hạ Phụ 賀輔 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Hán - [61] -
Hạ Tề 賀齊 Công Miêu 公苗 ? - 227 Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [61] [408]
Hạ Thiệu 夏昭 - - ? - ? - Chính trị gia Hà Bắc Viên Gia - - [409]
Hạ Thiệu 賀邵 Hưng Bá 興伯 226 - 275 Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [61] [410]
Hạ Thuần 賀純 Trọng Chân 仲真 ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Hán - [61] -
Hạ Tuần    賀循 Ngạn Tiên 彥先 226 - 275 Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [61] -
Hạ Uẩn 夏惲 - - ? - ? - Thái giám Đông Hán - [16] [411]
Hác Chiêu 郝昭 Bá Đạo 伯道 ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - [69] [412][413]
Hác Khải 郝凱 - - ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây - Tào Ngụy - [69] [414]
Hác Manh 郝萌 - - ? - 196 Vũ Trắc, Hà Nam Tướng lĩnh Lã Bố - [70] [415]
Hác Phổ 郝普 Tử Thái 子太 ? - 230 Tín Dương, Hà Nam Chính trị gia Đông Ngô Thục Hán - [416][417]
Hàm Đan Thuần
(Hàm Đan Trúc)
邯鄲淳 Tử Thúc
Tử Thục
子叔
子淑
132 - 221 Vũ Châu, Hà Nam Thư pháp gia
Nhà văn
Tào Ngụy Đông Hán - [71]
Hàn Bang    韓邦 - - ? - ? Phương Thành, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [72] [418]
Hàn Cử Tử 韓莒子 Cử Tử? 莒子 ? - 200 - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia - - [419]
Hàn Dận 韓胤 - - ? - 197 - Chính trị gia Viên Thuật - - [420]
Hàn Do 韓繇 - - ? - ? Phương Thành, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [72] [421]
Hàn Đương 韓當 Nghĩa Công 義公 ? - 227 Thiên An, Hà Bắc Tướng lĩnh Đông Ngô - [73] [422]
Hàn Hạo 韓浩 Nguyên Tự 元嗣 ? - ? Tiêu Tác, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy Vương Khuông [74] [423]
Hàn Hi 韓晞 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lưu Biểu - - [424]
Hàn Hồng    韓洪 - - ? - ? Phương Thành, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [72] [425]
Hàn Huyền 韓玄 Quốc Trung 國忠 ? - ? - Chính trị gia Lưu Bị Lưu Biểu
Tào Tháo
- [426]
Hàn Khởi 韓起 - - ? - ? - Tướng lĩnh Liêu Đông Công Tôn - - [427]
Hàn Khôi 韩悝 - - ? - 189 - Thái giám Đông Hán - [16] [428]
Hàn Kỵ 韓暨 Công Chí 公至 159 - 238 Phương Thành, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Lưu Biểu
Lưu Tông
[72] [429]
Hàn Long 韓龍 - - ? - ? - Sát thủ Tào Ngụy - - [430]
Hàn Mãnh 韓猛 - - ? - ? - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia - - [431]
Hàn Phạm 韩范 - - ? - ? - Chính trị gia Tào Tháo Hà Bắc Viên Gia - [432]
Hàn Phức 韓馥 Văn Tiết 文節 ? - 191 Vũ Châu, Hà Nam Chính trị gia
Lãnh chúa
Hàn Phức Đông Hán
Trương Mạc
- [433]
Hàn Sĩ Nguyên[75] 韓士元 Sĩ Nguyên 士元 ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - [434]
Hàn Tiêm 韓暹 - - ? - 197 - Tướng lĩnh Lã Bố Quân Khăn Vàng
Đông Hán
Viên Thuật
- [435]
Hàn Toại
(Hàn Ước)
韓遂
(韩约)
Văn Ước 文約 ? - 215 Tây Ninh, Thanh Hải Lãnh chúa Quân phiệt Tây Lương Đông Hán
Đổng Trác
Tào Tháo
[76] [436]
Hàn Tống 韓綜 - - ? - 252 Thiên An, Hà Bắc Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Ngô [73] [437]
Hàn Triệu 韓肇 - - ? - ? Phương Thành, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [72] [438]
Hàn Trung 韓忠 - - ? - ? - Chính trị gia Liêu Đông Công Tôn - - [439]
Hàn Trung 韓忠 - - ? - 184 - Tướng lĩnh Quân Khăn Vàng - - [440]
Hàn Tuân 韓𦳣
(韓荀)
- - ? - 200? - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia - - [441]
Hàn Tung 韓嵩 Đức Cao 德高 ? - ? Đồng Bách, Hà Nam Chính trị gia Tào Tháo Lưu Biểu
Lưu Tông
- [442]
Hàn Vinh 韓榮 - - ? - ? Tiêu Tác, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [74] [443]
Hầu Âm 侯音 - - ? - 219 Nam Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Lưu Bị Tào Tháo - [444]
Hầu Hài 侯諧 - - ? - 198 - Tướng lĩnh Lã Bố - - [445]
Hầu Lãm 侯覽 - - ? - 172 Huyện Thiện, Sơn Đông Thái giám Đông Hán - [16] [446]
Hầu Thành 侯成 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Lã Bố [70] [447]
Hầu Tuyển 侯选 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Quân phiệt Tây Lương - [448]
Hề Hi 奚熙 - - ? - 274 - Chính trị gia Đông Ngô - - [449]
Hoa Đà 华佗 Nguyên Hóa 元化 145 - 208 Bạc Châu, An Huy Thầy thuốc - - - [450]
Hoa Hạch 華覈 Vĩnh Tiên 永先 219 - 278 Vũ Tiến, Giang Tô Chính trị gia
Sử gia
Đông Ngô - - [451]
Hoa Hâm 华歆 Tử Ngư 子鱼 157 - 232 Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy Vương Lãng
Tôn Sách
Tôn Quyền
[77] [452]
Hoa Bác 華博 - - ? - ? Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [77] [453]
Hoa Biểu    华表 Vĩ Dung 伟容 204 - 275 Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [77] [454]
Hoa Bỉnh 華炳 Vĩ Minh 伟明 ? - ? Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [77] [455]
Hoa Chu 華周 - - ? - ? Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [77] [456]
Hoa Ngạn 華彥 - - ? - 200 - Chính trị gia Hà Bắc Viên Gia - - [457]
Hoa Tập 华缉 - - ? - ? Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [77] [458]
Hòa Do    和逌 - - ? - ? Tây Bình, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [78] [459]
Hòa Hiệp 和洽 Dương Sĩ 陽士 ? - 226 Tây Bình, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [78][64] [460]
Hòa Kiệu    和嶠 Trường Dư 長輿 ? - ? Tây Bình, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [78] [461]
Hòa Ly 和离 - - ? - ? Tây Bình, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [78] [462]
Hòa Úc    和郁 Trọng Dư 仲舆 ? - 311 Tây Bình, Hà Nam - Tào Ngụy - [78] [463]
Hoàn Bân 桓彬 Ngạn Lâm 彥林 133 - 178 Bạng Phụ, An Huy Văn học gia Đông Hán - [79] [464]
Hoàn Di 桓彝 Công Trưởng 公长 ? - 258 Lâm Tương, Hồ Nam Chính trị gia Đông Ngô - [80] [465]
Hoàn Diệp 桓曄 Văn Lâm 文林 ? - ? Bạng Phụ, An Huy Chính trị gia Đông Hán - [79] [466]
Hoàn Dực 桓翊 - - ? - ? Lâm Tương, Hồ Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [80] [467]
Hoàn Điển 桓典 Công Nhã 公雅 ? - 201 Bạng Phụ, An Huy Chính trị gia Đông Hán - - [468]
Hoàn Lăng    桓陵 - - ? - ? Lâm Tương, Hồ Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [80] [469]
Hoàn Loan 桓鸞 Thủy Xuân 始春 108 - 184 Bạng Phụ, An Huy Chính trị gia Đông Hán - [79] [470]
Hoàn Gia 桓嘉 - - ? - 252 Lâm Tương, Hồ Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [80] [471]
Hoàn Giai 桓階 Bá Tự 伯緒 ? - ? Lâm Tương, Hồ Nam Chính trị gia Tào Ngụy Tôn Kiên
Lưu Biểu
[80] [472]
Hoàn Giai 桓楷 - - ? - ? Hoài Viễn, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [81] -
Hoàn Hạo    桓颢 - - ? - ? Hoài Viễn, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [81] -
Hoàn Hữu 桓祐 - - ? - ? Lâm Tương, Hồ Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [80] [473]
Hoàn Phạm 桓範 Nguyên Tắc 元則 ? - 248 Tuy Khê, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - - [474]
Hoàn Soạn 桓纂 - - ? - ? Lâm Tương, Hồ Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [80] [475]
Hoàn Thắng 桓陵 - - ? - ? Lâm Tương, Hồ Nam Chính trị gia Đông Hán - [80] [476]
Hoàng Bính 黃柄 - - ? - ? Linh Lăng, Hồ Nam Chính trị gia Đông Ngô - [82] [477]
Hoàng Cái 黃蓋 Công Phúc 公覆 ? - ? Linh Lăng, Hồ Nam Tướng lĩnh Đông Ngô - [82] [478]
Hoàng Cẩu 黃耇 - - ? - ? - Chính trị gia Đông Ngô - - [479]
Hoàng Loạn 黄乱 - - ? - ? - Thủ lĩnh - Sơn Việt - [480]
Hoàng Long 黄龙 - - ? - ? - Quân Khăn Vàng - - - -
Hoàng Long La 黄龙罗 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Quân nổi dậy - Đông Hán - [481]
Hoàng Hạo 黄皓 - - ? - 264 - Thái giám Thục Hán - - [482]
Hoàng Nguyên 黃元 - - ? - 223 Danh Sơn, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [483][484]
Hoàng Nguyệt Anh 黃月英 Nguyệt Anh 月英 ? - ? Hồng Hồ, Hồ Bắc Phu nhân Thục Hán - - [485]
Hoàng Nhương 黄穰 - - ? - 180? Lư Giang, An Huy Quân nổi dậy - - - [486]
Hoàng Phủ Kiên Thọ 皇甫堅壽 - - ? - ? Bành Dương, Ninh Hạ Chính trị gia Đông Hán - - -
Hoàng Phủ Ly 皇甫酈 - - ? - ? Bành Dương, Ninh Hạ Tướng lĩnh Đông Hán - - -
Hoàng Phủ Mật   
(Hoàng Phủ Tĩnh)
皇甫谧
(皇甫靜)
Sĩ An 士安 215 - 282 Bành Dương, Ninh Hạ Thầy thuốc
Học giả
Tào Ngụy - - -
Hoàng Phủ Tung 皇甫嵩 Nghĩa Chân 義真 ? - 195 Bành Dương, Ninh Hạ Tướng lĩnh Đông Hán - - [487]
Hoàng Quyền 黃權 Công Hành 公衡 ? - 240 Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy Lưu Chương
Thục Hán
[83] [488]
Hoàng Sùng 黃崇 - - ? - 263 Lãng Trung, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - [83] [489][490]
Hoàng Thiệu 黃邵 - - ? - 196 - Tướng lĩnh Quân Khăn Vàng - - [491]
Hoàng Thừa Ngạn 黃承彥 - - ? - ? Hồng Hồ, Hồ Bắc Danh sĩ Lưu Biểu Đông Hán - -
Hoàng Tổ 黃祖 - - ? - 208 Vũ Hán, Hồ Bắc Tướng lĩnh Lưu Biểu - [84] [492]
Hoàng Trung 黃忠 Hán Thăng 漢升 ? - 220 Nam Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán Lưu Biểu
Tào Tháo
[85] [493]
Hoàng Trụ 黃柱 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - [494]
Hoàng Tự 黃敘 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam - - - [85] [495]
Hoàng Ung 黃邕 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia Tào Ngụy - [83] [496]
Hoàng Uyển 黃琬 Tử Diễm 子琰 141 - 192 An Lục, Hồ Bắc Chính trị gia Đông Hán - - [497]
Hoàng Xạ 黃射 - - ? - 208? Vũ Hán, Hồ Bắc Tướng lĩnh Lưu Biểu - - [498]
Hoắc Dặc    霍弋 Thiệu Tiên 紹先 ? - ? Chi Giang, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - [86] [499]
Hoắc Đốc 霍篤 - - ? - ? Chi Giang, Hồ Bắc Tướng lĩnh Lưu Biểu - [86] [500]
Hoắc Tuấn 霍峻 Trọng Mạc 仲邈 177 - 216 Chi Giang, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán Lưu Biểu [86] [501]
Hoằng Cầu    弘璆 - - ? - ? Đan Dương, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - - [502]
Hoằng Tư 弘咨 - - ? - ? Đan Dương, Giang Tô Chính trị gia Tôn Quyền - - [503]
Hồ Bác 胡博 - - ? - ? Tín Dương, Hà Nam Tướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán - - [504]
Hồ Phấn    胡奮 Huyền Uy 玄威 ? - 288 Trấn Nguyên, Cam Túc Tướng lĩnh Tào Ngụy
Hồ Tài 胡才 - - ? - ? ? Tướng lĩnh Quân Khăn Vàng - - [505]
Hồ Tế 胡濟 Vĩ Độ 偉度 ? - ? Tín Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán - - [506]
Hồ Tiềm 胡潜 Công Hưng 公兴 ? - 222 Hàm Đan, Hà Bắc Chính trị gia Thục Hán - - [507]
Hồ Tống 胡綜 Vĩ Tắc 偉則 183 - 243 Cố Thủy, Hà Nam Chính trị gia Đông Ngô - [87] [508]
Hồ Xung    胡沖 - - ? - ? Cố Thủy, Hà Nam Chính trị gia Đông Ngô - [87] [509]
Huệ Cù 惠衢 - - ? - ? - Chính trị gia Viên Thuật - - [510]
Hùng Mục 熊睦 - - ? - ? Nam Xương, Giang Tây Chính trị gia Đông Ngô - - [511]
Hứa Chử 許褚 Trọng Khang 仲康 ? - ? Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [512]
Hứa Cống 許貢 - - ? - 197 - Chính trị gia Tôn Sách Đông Hán - [513]
Hứa Dĩ 許汜 - - ? - ? - Chính trị gia Lã Bố - - [514]
Hứa Duyện 许沇 - - ? - ? - Chính trị gia Đông Ngô - - -
Hứa Du 許攸 Tử Viễn 子遠 ? - 204 Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Tào Tháo Hà Bắc Viên Gia - [515]
Hứa Du 許游 - - ? - ? Bình Dư, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [88] [516]
Hứa Đam 許耽 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lã Bố Đào Khiêm
Lưu Bị
- [517]
Hứa Định 許定 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [518]
Hứa Huân 許勛 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia
Chiêm tinh gia
Thục Hán - [89] [519]
Hứa Khâm 許欽 - - ? - ? Bình Dư, Hà Nam - - - [88] [520]
Hứa Nghi 許儀 - - ? - 263 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [521]
Hứa Sướng 許瑒 - - ? - ? Bình Dư, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - [88] [522]
Hứa Thiệu 許劭 Tử Tương 子將 150 - 195 Bình Dư, Hà Nam Danh sĩ Đông Hán - [88] [523]
Hứa Tĩnh 許靖 Văn Hưu 文休 150 - 222 Bình Dư, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán Khổng Dung
Hứa Cống
Vương Lãng
Sĩ Nhiếp
Lưu Chương
[88] [524]
Hứa Từ 許慈 Nhân Đốc 仁篤 ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia
Chiêm tinh gia
Thục Hán - [89] [525]
Hứa Yến 许晏 Hiếu Nhiên 孝然 ? - 233 - Chính trị gia Đông Ngô - - [526]
Hướng Cử 向舉 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - [527]
Hướng Điều    向條 Văn Báo 文豹 ? - ? Nghi Thành, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [90] [528]
Hướng Lãng 向朗 Cự Đạt 巨達 ? - 247 Nghi Thành, Hồ Bắc Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán Lưu Biểu [90] [529]
Hướng Sung    向充 - - ? - ? Nghi Thành, Hồ Bắc Tướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán - [90] [530]
Hướng Sủng 向寵 - - ? - 240 Nghi Thành, Hồ Bắc Tướng lĩnh<bv>Chính trị gia Thục Hán - [90] [531]
Hướng Tú    向秀 Tử Thúc
Tử Thục
子叔
子淑
221 - 300 Vũ Trắc, Hà Nam Thư pháp gia
Nhà văn
Nhà thơ
Tào Ngụy - [91] -
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Kê Chiêu 嵇昭 - - ? - ? Tuy Khê, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [92] [532]
Kê Hỉ    嵇喜 Công Mục 公穆 ? - ? Tuy Khê, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [91][93] [533]
Kê Khang 嵇康 Thúc Dạ 叔夜 223 - 263 Tuy Khê, An Huy Âm nhạc gia
Triết gia
Nhà thơ
Tào Ngụy - [92][91][93] [534]
Kê Phồn 嵇蕃 - - ? - ? Tuy Khê, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [92] [535]
Kê Thiệu    嵇紹 Diên Tổ 延祖 253 - 334 Tuy Khê, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [92] [536]
Kha Bỉ Năng 軻比能 - - ? - 235 - Tù trưởng Tiên Ti - - [537]
Khám Trạch 闞澤 Đức Nhuận 德潤 ? - 243 Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia
Học giả
Đông Ngô - - [538]
Khâu Kiến 丘建 - - ? - 264? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [539]
Khâu Lực Cư 丘力居 - - ? - 264? - Tù trưởng Ô Hoàn - - [540]
Khiên Chiêu 牽招 Tử Kinh 子經 ? - ? An Bình, Hà Bắc Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Hán
Hà Bắc Viên Gia
- [541]
Khiên Gia 牽嘉 - - ? - ? An Bình, Hà Bắc - Tào Ngụy - - [542]
Khiên Hoằng    牽弘 - - 218 - 271 An Bình, Hà Bắc Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [543]
Khoái Kỳ 蒯祺 - - ? - ? Nam Chương, Hồ Bắc - Lưu Biểu - [94] [544]
Khoái Lương 蒯良 Tử Nhu 子柔 ? - ? Nam Chương, Hồ Bắc Chính trị gia Lưu Biểu - [94] [545]
Khoái phu nhân    蒯夫人 - - ? - ? Nam Chương, Hồ Bắc Phu nhân Tào Ngụy - [94] -
Khoái Quân    蒯鈞 - - ? - ? Nam Chương, Hồ Bắc Chính trị gia Tào Ngụy - [94] -
Khoái Việt 蒯越 Dị Độ 異度 ? - 214 Nam Chương, Hồ Bắc Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán
Lưu Biểu
[94] [546]
Khổng Dung 孔融 Văn Cử 文舉 153 - 208 Khúc Phụ, Sơn Đông Chính trị gia
Học giả
Lãnh chúa
Đông Hán Khổng Dung - [547]
Khổng Tín 孔信 - - ? - ? Thiên Thủy, Cam Túc Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [548]
Khổng Trụ 孔伷 Công Tự 公緒 ? - 190? Khai Phong, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - - [549]
Khúc Anh 麴英 - - ? - 207 - Tướng nổi dậy - Tào Ngụy - [550]
Khúc Nghĩa 麴義 - - ? - 195 - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia Hàn Phức - [551]
Khuyết Tuyên 闕宣 - - ? - 193 Từ Châu, Giang Tô Quân nổi dậy - Đông Hán - [552]
Khứ Ti 去卑 - - ? - ? - Tù trưởng Nam Hung Nô - - [553]
Khước Chính    郤正 Lệnh Tiên 令先 ? - 278 Yển Sư, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - - [554]
Khương Duy 姜維 Bá Ước 伯約 202 - 264 Cam Cốc, Cam Túc Tướng lĩnh Thục Hán Tào Ngụy [95] [555]
Khương Tự 姜敘 Bá Dịch 伯奕 ? - ? Thiên Thủy, Cam Túc Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [556]
Khương Quýnh 姜冏 - - ? - ? Cam Cốc, Cam Túc Tướng lĩnh Tào Tháo Đông Hán [95] [557]
Kiều Huyền 橋玄 Công Tổ 公祖 109 - 183 Thương Khâu, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - - [558]
Kiều Mạo 喬瑁 Nguyên Vĩ 元偉 150? - 191 Thương Khâu, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - - [559]
Kiều Nhuy 橋蕤 - - ? - 200 - Tướng lĩnh Viên Thuật - - [560]
Kim Toàn 金旋 Nguyên Cơ 元機 ? - 209 Tây An, Thiểm Tây Chính trị gia Lưu Bị Đông Hán
Lưu Biểu
Tào Tháo
- [561]
Kim Y 金祎 Đức Y 德祎 ? - 218 Tây An, Thiểm Tây Chính trị gia Đông Hán Tào Tháo - [562]
Kỳ Chí Kiện 其至鞬 - - ? - ? - Tù trưởng Tiên Ti - - [563]
Kỳ Mẫu Khải 綦毋闓 Quảng Minh 廣明 ? - ? - Học giả Lưu Biểu - - 474}
Kỷ Chiêm    紀瞻 Tư Viễn 思遠 253 - 324 Nam Kinh, Giang Tô - Đông Ngô - [96] [564]
Kỷ Linh 紀靈 - - ? - ? - Tướng lĩnh Viên Thuật - - [565]
Kỷ Lượng 紀亮 - - ? - ? Nam Kinh, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [96] [566]
Kỷ Phu 紀孚 - - ? - ? Nam Kinh, Giang Tô - Đông Ngô - [96] [567]
Kỷ Trắc 紀陟 Tử Thượng 子上 ? - ? Nam Kinh, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [96] [568]
Kỵ Diễm 暨艷 Tử Hưu 子休 ? - 224? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - - [569]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
La Hiến    羅憲 Lệnh Tắc 令則 ? - 270 Tương Dương, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - [97] [570]
La Lệ 羅厲 - - ? - 235 - Quân nổi dậy - Đông Ngô - [571]
La Mông 羅蒙 - - ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [97] [572]
La Tập    羅袭 - - ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [97] [573]
La Thức 羅式 - - ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [97] [574]
La Thượng   
(La Trọng)
羅尚
(羅仲)
Kính Chi
(Kính Chân)
敬之
(敬真)
? - 310 Tương Dương, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - [97] [575]
Lã Bá 吕霸 - - ? - ? Phụ Nam, An Huy Chính trị gia Đông Ngô - [98] [576]
Lã Bá Sa 呂伯奢 - - ? - ? Huỳnh Dương, Hà Nam - - - - [577]
Lã Bố 呂布 Phụng Tiên 奉先 ? - 199 Cửu Nguyên, Nội Mông Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Lã Bố Đinh Nguyên
Đổng Trác
Đông Hán
[99] [578]
Lã Cáp 呂合 - - ? - ? - Quân nổi dậy - Đông Ngô - [579]
Lã Công 呂公 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lưu Biểu - - [580]
Lã Cứ 呂據 Thế Nghị 世議 ? - 256 Phụ Dương, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [100] [581]
Lã Đại 吕岱 Định Công 定公 ? - ? Quảng Lăng, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [101] [582]
Lã Khải 呂凱 Quý Bình 季平 ? - ? Bảo Sơn, Vân Nam Tướng lĩnh Thục Hán - [102] [583]
Lã Khải 呂凱 - - ? - ? Quảng Lăng, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [101] [584]
Lã Kiền 呂虔 Tử Khác 子恪 ? - ? Tế Ninh, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy - [103] [585]
Lã Khoáng 呂曠 - - ? - ? Đông Bình, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy Hà Bắc Viên Gia - [586]
Lã Linh Ỷ 呂玲綺 - - ? - ? Cửu Nguyên, Nội Mông - Lã Bố - [99] [587]
Lã Mông 呂蒙 Tử Minh 子明 178 - 220 Phụ Nam, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [98] [588]
Lã Mục 吕睦 - - ? - ? Phụ Nam, An Huy Chính trị gia Đông Ngô - [98] [589]
Lã Nghệ 吕乂 Quý Dương 季陽 ? - 251 Nam Dương, Hà Nam Tướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán - [104] [590]
Lã Nhã 呂雅 - - ? - ? Bác Vọng, An Huy Học giả Thục Hán - [104] [591]
Lã Phạm 呂範 Tử Hành 子衡 ? - 228 Phụ Dương, An Huy Tướng lĩnh
Chính trị gia
Đông Ngô Viên Thuật [100] [592]
Lã Phiên 呂翻 - - ? - ? Tế Ninh, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy - [103] [593]
Lã Quế 呂桂 - - ? - ? Tế Ninh, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [103] [594]
Lã Thần 呂辰 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [104] [595]
Lã Thường 吕常 - - 161 - 221 Bác Vọng, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [596]
Lã Thường 吕常 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam - Lưu Yên - [104] [597]
Lã Tông 吕琮 - - ? - ? Phụ Nam, An Huy Chính trị gia Đông Ngô - [98] [598]
Lã Tường 呂翔 Cao Tường 高翔 ? - ? Đông Bình, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy Hà Bắc Viên Gia - [599]
Lã Tường    呂祥 - - ? - ? Bảo Sơn, Vân Nam Tướng lĩnh Thục Hán - [102] [600]
Lã Uy Hoàng 呂威璜 - - ? - 200 Phì Đông, An Huy Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia - - [601]
Lạc Thống 駱統 Công Tự 公緒 193 - 228 Nghĩa Ô, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [105] [602]
Lạc Tú 骆秀 - - ? - 264 Nghĩa Ô, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [105] [603]
Lạc Tuấn 骆俊 Hiếu Viễn 孝远 ? - 197 Nghĩa Ô, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Hán - [105] [604]
Lai Mẫn 來敏 Kính Đạt 敬達 165 - 261 Tân Dã, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương [106] [605]
Lai Trung 来忠 - - ? - ? Tân Dã, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán - [106] [606]
Lại Cung 賴恭 - - ? - ? Linh Lăng, Hồ Nam Chính trị gia Thục Hán Lưu Biểu [107] [607]
Lại Quăng
(Lại Hùng)
賴厷
(賴雄)
- - ? - ? Linh Lăng, Hồ Nam Chính trị gia Thục Hán - [107] [608]
Lăng Liệt 凌烈 - - ? - ? Dư Hàng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [108] [609]
Lăng Phong 凌封 - - ? - ? Dư Hàng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [108] [610]
Lăng Tháo 凌操 - - ? - 203 Dư Hàng, Chiết Giang Tướng lĩnh Tôn Sách - [108] [611]
Lăng Thống 凌統 Công Tục 公績 189 - 237 Dư Hàng, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [108] [612][613]
Lâu Ban 樓班 - - ? - 207 - Tướng lĩnh
Quý tộc
Ô Hoàn Hà Bắc Viên Gia - [614]
Lâu Huyền 樓玄 Thừa Tiên 承先 ? - 275? Túc Châu, An Huy Chính trị gia Đông Ngô - - [615]
Lâu Phát 婁發 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lưu Biểu Lưu Chương - [616]
Lê Thao 黎韜 - - ? - ? Bành Sơn, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [617]
Lệnh Hồ Hoa 令狐华 - - ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [109] [618]
Lệnh Hồ Ngu
(Lệnh Hồ Tuấn)
令狐愚
(令狐浚)
Công Trị 公治 ? - 249 Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [109] [619]
Lệnh Hồ Thiệu 令狐邵 Khổng Thúc 孔叔 ? - 239? Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - [109] [620]
Liêu Lập 廖立 Công Uyên 公淵 ? - ? Vũ Lăng, Hồ Nam Chính trị gia Thục Hán - - [621]
Liêu Hóa
(Liêu Thuần)
廖化
(廖淳)
Nguyên Kiệm 元儉 ? - 264 Tương Dương, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán Quân Khăn Vàng - [622]
Liễu Ẩn 柳隱 Hưu Nhiên 休然 ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán - [110] -
Liễu Nghị 柳毅 - - ? - ? - Tướng lĩnh Liêu Đông Công Tôn - - [623]
Liễu Thân 柳伸 Nhã Hậu 雅厚 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [110] -
Liễu Thường    柳纯 Vĩ Thúc 伟叔 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên - Thục Hán - [110] -
Loan Ba 栾巴 Thúc Nguyên 叔元 ? - 168? Nội Hoàng, Hà Nam Hoạn quan Đông Hán - [111] [624]
Loan Hạ 栾贺 - - ? - ? Nội Hoàng, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - [111] [625]
Lỗ Mục 鲁睦 - - ? - ? Định Viễn, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [112] [626]
Lỗ Quỳ 鲁馗 - - ? - 192 Hưng Bình, Thiểm Tây Chính trị gia Đông Hán - [113] [627]
Lỗ Thục 魯淑 - - 217 - 274 Định Viễn, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [112] [628]
Lỗ Túc 魯肅 Tử Kính 子敬 172 - 217 Định Viễn, An Huy Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [112] [629]
Lôi Bạc 雷薄 - - ? - ? Lư Giang, An Huy Tướng lĩnh Viên Thuật - -
Lôi Đồng 雷銅 - - ? - 218 - Tướng lĩnh Lưu Bị Lưu Chương - [630]
Lôi Tự 雷緒 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lưu Bị Viên Thuật - [631]
Luân Trực 倫直 - - ? - 238 - Chính trị gia Liêu Đông Công Tôn Tào Ngụy -
Lục Anh    陸英 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [114] [632]
Lục Cảnh 陸景 Sĩ Nhân 士仁 250 - 280 Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [114] [633]
Lục Cơ    陆机 Sĩ Hoành 士衡 261 - 303 Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [114] [634]
Lục Dận 陸凱 Kính Tông ? - ? Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [114] [635]
Lục Diên 陆延 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô - Đông Ngô - [114] [636]
Lục Đam 陆耽 - - ? - 303 Tô Châu, Giang Tô - - - [114] [637]
Lục Hỉ    陆喜 Cung Trọng 恭仲 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [114] [638]
Lục Hu 陆纡 Thúc Bàn 叔盘 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Hán - [114] [639]
Lục Huyền 陆玄 Sĩ Giám 士鉴 ? - ? Tô Châu, Giang Tô - Đông Ngô - [114] [640]
Lục Khải 陸凱 Kính Phong 敬风 198 - 269 Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [114] [641]
Lục Khang 陆康 Quý Ninh 季宁 126 - 195 Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Hán - [114] [642]
Lục Kháng 陸抗 Ấu Tiết 幼節 226 - 274 Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [114] [643]
Lục Thức 陆式 - - ? - 178? Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [114] [644]
Lục Thượng 陆尚 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Hán - [9][114] [645]
Lục Tốn
(Lục Nghị)
陸遜
(陸議)
Bá Ngôn 伯言 183 - 245 Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [114] [646]
Lục Tuấn 陆骏 Quý Tài 季才 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Hán - [114] [647]
Lục Tuấn 陆儁 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Hán - [114] [648]
Lục Úc Sinh 陸鬱生 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô - Đông Ngô - [114] [649]
Lục Vân    陆云 Sĩ Long 士龙 262 - 303 Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [114] [650]
Lục Y 陸禕 - - ? - ? Tô Châu, Giang Tô - Đông Ngô - [114] [651]
Lục Yến 陸晏 - - ? - 280 Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - [114] [652]
Lương Cương 梁綱 - - ? - 197 - Tướng lĩnh Viên Thuật - - [653]
Lương Hộc 梁鵠 Mạnh Hoàng 孟皇 ? - ? Bình Lương, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy Đông Hán
Lưu Biểu
- [115]
Lương Hưng 梁興 - - ? - 212 - Tướng lĩnh
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương - - [654]
Lương Kiền 梁虔 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán Tào Ngụy - [655]
Lương Tự 梁緒 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán Tào Ngụy - [656]
Lưu Ba 劉巴 Tử Sơ 子初 190 - 222 Thiệu Đông, Hồ Nam Chính trị gia Thục Hán Lưu Biểu
Tào Tháo
Sĩ Nhiếp
Lưu Chương
- [657]
Lưu Ba 劉巴 - - ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [658]
Lưu Bàn 刘磐 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lưu Bị Lưu Biểu [116] [659]
Lưu Bị 劉備 Huyền Đức 玄德 161 - 223 Trác Châu, Hà Bắc Hoàng đế Thục Hán Đông Hán
Công Tôn Toản
Đào Khiêm
Tào Tháo
Viên Thiệu
Lưu Biểu
[117] [660]
Lưu Biện 劉辯 - - 175 - 190 - Hoàng đế Đông Hán - -
Lưu Biểu 劉表 Cảnh Thăng 景升 142 - 208 Ngư Đài, Sơn Đông Lãnh chúa
Hoàng tộc
Lưu Biểu Đông Hán [116] [661]
Lưu Bình 留平 - - ? - 272 Thường Sơn, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [118] [662]
Lưu Cán 劉幹 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - [663]
Lưu Chương 劉璋 Quý Ngọc 季玉 162 - 219 Tiềm Giang, Hồ Bắc Chính trị gia
Lãnh chúa
Hoàng tộc
Đông Ngô Đông Hán
Lưu Chương
Lưu Bị
[119] [664]
Lưu Cơ 劉基 Kính Dư 敬輿 185 - 233 Phúc Sơn, Sơn Đông Chính trị gia Đông Ngô Lưu Do [120] [665]
Lưu Cứ    劉虔 - - ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [666]
Lưu Dao    劉瑤 - - ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [667]
Lưu Dận 劉胤 - - ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [668]
Lưu Diệm 劉琰 Uy Thạc 威碩 ? - 234 Tứ Thủy, Sơn Đông Chính trị gia Thục Hán - - [669]
Lưu Diệp 劉曄 Tử Dương 子揚 ? - 234 Huyện Thọ, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy Viên Thiệu [121] [670]
Lưu Do 劉繇 Chính Lễ 正礼 156 - 198 Phúc Sơn, Sơn Đông Lãnh chúa
Hoàng tộc
Lưu Do Đông Hán [120] [671]
Lưu Dực 劉廙 Cung Tự 恭嗣 180 - 221 Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - -
Lưu Đại 劉岱 - - ? - 199? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [672]
Lưu Đại 劉岱 Công Sơn 公山 ? - 192 Phúc Sơn, Sơn Đông Lãnh chúa Lưu Đại Đông Hán [120] [673]
Lưu Đào 劉陶 Quý Dã - ? - ? Huyện Thọ, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [121] [674]
Lưu Đản 劉诞 - - ? - 190? Tiềm Giang, Hồ Bắc Chính trị gia Lưu Yên Đông Hán [119] [675]
Lưu Đức Nhiên 劉德然 Đức Nhiên 德然 ? - ? Trác Châu, Hà Bắc - - - [117] [676]
Lưu Giai 劉偕 - - ? - ? Lâm Truy, Sơn Đông Tướng lĩnh Lưu Huân - [122] -
Lưu Hà 劉何 - - ? - ? Cửu Nguyên, Nội Mông Tướng lĩnh Lã Bố - [99] [677]
Lưu Hiệp 劉協 Bá Hòa 伯和 181 - 234 - Hoàng đế Đông Hán - [678]
Lưu Hòa 劉和 - - ? - ? Đàm Thành, Sơn Đông Chính trị gia Lưu Ngu Đông Hán Con trai Lưu Ngu
Lưu Hoán 劉渙 - - ? - ? Huyện Thọ, An Huy - - - [121] [679]
Lưu Hoằng 劉宏 - - 156 - 189 - Hoàng đế Đông Hán - -
Lưu Hồng 刘洪 Nguyên Trác 元卓 130? - 196 Mông Âm, Sơn Đông Chính trị gia Đông Hán - - [680]
Lưu Huân 刘勋 Tử Đài 子台 ? - ? Lâm Truy, Sơn Đông Tướng lĩnh
Chính trị gia
Tào Tháo Đông Hán
Lưu Huân
[122] [681]
Lưu Huệ 刘惠 Tử Huệ 子惠 ? - 190? Định Châu, Hà Bắc Chính trị gia Hàn Phức - - [682]
Lưu Huy 刘徽 - - ? - ? Truy Xuyên, Sơn Đông Nhà toán học Tào Ngụy - -
Lưu Huyền    刘玄 - - ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [683]
Lưu Khôi (Đông Hán)
(Lưu Hội)
劉璝
(劉瑰)
- - ? - 214? - Tướng lĩnh Lưu Chương - - [684]
Lưu Kỳ 劉琦 - - ? - 209 Ngư Đài, Sơn Đông Chính trị gia
Lãnh chúa
Hoàng tộc
Lưu Bị Lưu Biểu [116] [685][686]
Lưu Lâm 劉林 - - ? - ? Trường Sa, Hồ Nam Hoàng tộc Thục Hán - [117] [687]
Lưu Linh    刘伶 - - 221 - 300 Dũng Kiều, An Huy Học giả
Chính trị gia
Tào Ngụy - -
Lưu Lược 留略 - - ? - 272 Thường Sơn, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [118] [688]
Lưu Lý 劉理 Phụng Hiếu 奉孝 ? - 244 Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [689]
Lưu Mạo 劉瑁 - - ? - ? Tiềm Giang, Hồ Bắc Chính trị gia Lưu Yên
Lưu Chương
- [119] [690]
Lưu Mẫn 劉敏 - - ? - ? Linh Lăng, Hồ Nam Chính trị gia Thục Hán - [123] [691][692][693]
Lưu Ngu 劉虞 Bá An 伯安 ? - 193 Đàm Thành, Sơn Đông Lãnh chúa
Chính trị gia
Lưu Ngu Đông Hán -
Lưu Ngụ 劉寓 - - ? - ? Huyện Thọ, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [121] [694]
Lưu Kính
(Lưu Nguyên Khởi)
劉敬
(刘元起)
Nguyên Khởi 元起 ? - ? Trác Châu, Hà Bắc - - - [117] [695]
Lưu Phạm 劉範 - - ? - 190? Tiềm Giang, Hồ Bắc Chính trị gia Lưu Yên Đông Hán [119] [696]
Lưu Phong 劉封 ? ? - 220 Trường Sa, Hồ Nam Hoàng tộc
Tướng lĩnh
Thục Hán - [117] [697]
Lưu Phổ 劉寓 - - ? - ? Huyện Thọ, An Huy Hoàng tộc Đông Hán - [121] [698]
Lưu Phụ 劉偉 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - Con trai Lưu Dị
Lưu Sủng 劉寵 - - ? - 197 Hoài Dương, Hà Nam Vua chư hầu Đông Hán - - -
Lưu Tán 留贊 正明 Chính Minh 183 - 255 Thường Sơn, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô Đông Hán [118] [699]
Lưu Tập    劉輯 - - ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [700]
Lưu Thầm 劉諶 - - ? - 263 Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [701]
Lưu Thiện    劉禪 Công Tự 劉禪 207 - 271 Trác Châu, Hà Bắc Hoàng đế Thục Hán - [117] [702]
Lưu Thiệu 劉邵 Khổng Tài 孔才 ? - ? Hàm Đan, Hà Bắc Chính trị gia Tào Ngụy Đông Hán -
Lưu Thừa    劉承 - - ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [703]
Lưu Thức 刘式 - - ? - ? Tín Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [124] [704]
Lưu Thước 劉铄 - - ? - ? Phúc Sơn, Sơn Đông Tướng lĩnh
Hoàng thất
Đông Ngô Lưu Do [120] [705]
Lưu Thượng    劉尚 - - ? - ? Phúc Sơn, Sơn Đông Chính trị gia
Hoàng thất
Đông Ngô Lưu Do [120] [706]
Lưu Tích 劉辟 - - ? - 200 - Tướng lĩnh Lưu Bị Quân Khăn Vàng
Tào Tháo
Viên Thiệu
- [707]
Lưu Tiên 劉先 Thủy Tông 始宗 ? - ? Linh Lăng, Hồ Nam Chính trị gia Tào Ngụy Lưu Biểu -
Lưu Toản    劉瓚 - - ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [708]
Lưu Toản 劉纂 - - ? - ? - Tướng lĩnh
Thư pháp gia
Đông Ngô - -
Lưu Tông 劉琮 - - ? - ? Ngư Đài, Sơn Đông Chính trị gia
Lãnh chúa
Hoàng thất
Tào Ngụy Lưu Biểu Con trai Lưu Biểu
Lưu Tông 劉琮 - - ? - 262 Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [709]
Lưu Trụ 劉冑 - - ? - ? - Quân nổi dậy Nam Trung Thục Hán Tướng Nam Man
Lưu Tu 劉修 Quý Tự 季緒 ? - ? Ngư Đài, Sơn Đông Nhà thơ Tào Ngụy Lưu Biểu Con trai Lưu Biểu
Lưu Tuân    劉恂 - - ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [710]
Lưu Tuần 劉循 - - ? - ? Tiềm Giang, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán Lưu Chương [119] [711]
Lưu Tuyền    刘璿 Văn Hành 文衡 224 - 264 Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [712]
Lưu Ung 劉邕 Nam Hòa 南和 ? - ? Tín Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [124] [713]
Lưu Uy 刘威 - - ? - ? Lâm Truy, Sơn Đông Chính trị gia Đông Hán - [122] -
Lưu Ưu 劉優 - - ? - ? Linh Lăng, Hồ Nam Chính trị gia Đông Hán - Ông nội Lưu Mẫn
Lưu Vĩnh 刘永 Công Thọ 公壽 ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Hoàng thất Thục Hán - [117] [714]
Lưu Vọng Chi 劉望之 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Lưu Biểu - Anh trai Lưu Dị
Lưu Vĩ 劉偉 - - ? - 219 Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Tào Tháo - Em trai Lưu Dị
Lưu Vũ 刘武 - - ? - ? Tín Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [124] [715]
Lưu Xiển
(Lưu Vĩ)
劉闡 - - ? - ? Tiềm Giang, Hồ Bắc Chính trị gia Đông Ngô Lưu Chương
Lưu Bị
[119] [716]
Lưu Yên 劉焉 Quân Lang 君郎 ? - 194 Tiềm Giang, Hồ Bắc Chính trị gia
Hoàng thất
Lưu Yên Đông Hán [119] [717]
Lý Bỉnh 李秉 - - ? - ? Tín Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - Cháu trai Lý Thông
Lý Càn 李乾 - - ? - 194 Cự Dã, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy - [125] [718]
Lý Cầu 李球 - - ? - 263 Ngọc Khê, Vân Nam Tướng lĩnh Thục Hán - [126] [719]
Lý Cấu 李鄒 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Tháo Lã Bố -
Lý Chỉnh 李整 - - ? - ? Cự Dã, Sơn Đông Tướng lĩnh
Chính trị gia
Tào Ngụy - [125] [720]
Lý Cơ 李基 - - ? - ? Tín Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - Con trai Lý Thông
Lý Di 李遺 - - ? - ? Ngọc Khê, Vân Nam Chính trị gia Thục Hán - [126] [721]
Lý Dị 李異 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đông Ngô Lưu Chương -
Lý Dực 李翼 - - ? - ? Đại Lệ, Thiểm Tây - Tào Ngụy - Em trai Lý Phong
Lý Đán 李旦 Khâm Tông 钦宗 ? - ? Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [127] [722]
Lý Điển 李典 Mạn Thành 曼成 ? - ? Cự Dã, Sơn Đông Tướng lĩnh
Chính trị gia
Tào Ngụy - [125] [723]
Lý Hâm
(Lý Thiều)
李歆
(李韶)
- - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Thục Hán - [724]
Lý Hoàn 李桓 - - ? - 235 - Quân nổi dậy - Đông Ngô -
Lý Kham 李堪 - - ? - 211 - Tướng lĩnh
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương - -
Lý Khôi 李恢 Đức Ngang 德昂 ? - 231 Ngọc Khê, Vân Nam Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán Lưu Chương [126] [725]
Lý Mạc 李邈 Hán Nam 汉南 ? - ? Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương [127] [726]
Lý Mật   
(Lý Kiền)
李密
(李虔)
Lệnh Bá 令伯 ? - ? Mi Sơn, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [727]
Lý Nghị    李毅 Doãn Cương 允刚 ? - ? Tam Đài, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - [127] -
Lý Nghĩa
(Lý Khôi)
李義
(孝懿)
- - ? - ? Đại Lệ, Thiểm Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - Cha Lý Phong
Lý Nghiêm
(Lý Bình)
李嚴
(李平)
Chính Phương 正方 ? - 234 Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán Lưu Biểu
Lưu Chương
[128] [728]
Lý Nho 李儒 Văn Ưu 文優 ? - ? Hợp Dương, Thiểm Tây Chính trị gia Lý Thôi Đổng Trác -
Lý Phong 李豐 An Quốc 安國 ? - 254 Đại Lệ, Thiểm Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - [129] [729]
Lý Phong 李豐 - - ? - ? - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia - - [730]
Lý Phong 李豐 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [128] [731]
Lý Phong 李封 - - ? - 195 - Tướng lĩnh Lã Bố - - [732]
Lý Phu
(Phùng Phu)
李孚
(馮孚)
Tử Hiến 子憲 ? - ? Bình Hương, Hà Bắc Chính trị gia Tào Ngụy Hà Bắc Viên Gia [130] [733]
Lý Phúc 李福 Tôn Đức 孫德 ? - 238 Miên Dương, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [131] [734]
Lý Quyền 李驤 Bá Dự 伯豫 ? - 189? Miên Dương, Tứ Xuyên Chính trị gia Lưu Yên - [131] [735]
Lý Soạn 李譔 Khâm Trọng 欽仲 ? - ? Tử Đồng, Tứ Xuyên Chính trị gia
Học giả
Thục Hán Lưu Biểu
Lưu Chương
- [736]
Lý Thao 李韜 - - ? - ? Đại Lệ, Thiểm Tây Phò mã Tào Ngụy - Con trai Lý Phong
Lý Thiệu 李邵 Vĩnh Nam 永南 ? - 225 Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương [127] [737]
Lý Thịnh 李盛 - - ? - 228 - Tướng lĩnh Thục Hán - - [738]
Lý Thông 李通 Văn Đạt 文達 168 - 209 Tín Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - -
Lý Thôi 李傕 Trĩ Nhiên 稚然 ? - 198 Phú Bình, Thiểm Tây Tướng lĩnh Lý Thôi Đông Hán
Đổng Trác
-
Lý Thức 李式 - - ? - 198 Phú Bình, Thiểm Tây Tướng lĩnh Lý Thôi Đông Hán
Đổng Trác
Con trai Lý Thôi
Lý Triều 李朝 Vĩ Nam 偉南 ? - 222 Quảng Hán, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [127] [739]
Lý Trinh 李禎 - - ? - ? Cự Dã, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy - [125] [740]
Lý Túc 李肃 - - ? - 192 Cửu Nguyên, Nội Mông Tướng lĩnh Lã Bố Đông Hán
Đổng Trác
-
Lý Tự 李緒 - - ? - ? Tín Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - Con trai Lý Thông
Lý Tương 李驤 Thúc Long 叔龍 ? - ? Miên Dương, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [131] [741]
Lý Úc 李勖 - - ? - 270 - Tướng lĩnh Đông Ngô - -
Lý Uyển 李婉 - - ? - ? Đại Lệ, Thiểm Tây - Tào Ngụy - Con gái Lý Phong
Vợ Giả Sung
Lý Vĩ 李偉 - - ? - ? Đại Lệ, Thiểm Tây - Tào Ngụy - Em trai Lý Phong
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Mã Bỉnh 馬秉 - - ? - ? Nghi Thành, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - [132] [742]
Mã Dung    馬融 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên - Thục Hán - [133] [743]
Mã Đại 馬岱 Bá Chiêm 伯瞻 180 - 255 Hưng Bình, Thiểm Tây Tướng lĩnh Thục Hán Quân phiệt Tây Lương
Trương Lỗ
[134] [744]
Mã Đằng 馬騰 Thọ Thành 壽成 156 - 211 Hưng Bình, Thiểm Tây Tướng lĩnh
Lãnh chúa
Quân phiệt Tây Lương Đông Hán [134] [745]
Mã Huân 馬勳 Thịnh Hành 盛衡 ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [135] [746]
Mã Hưu 馬休 - - ? - 211 Hưng Bình, Thiểm Tây Tướng lĩnh Quân phiệt Tây Lương Đông Hán [134] [747]
Mã Khôi 馬恢 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên - Thục Hán - [133] [748]
Mã Long    馬隆 Hiếu Hưng 孝興 ? - ? Vấn Thượng, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy - - -
Mã Lương 馬良 Quý Thường 季常 187 - 222 Nghi Thành, Hồ Bắc Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - [132] [749]
Mã Mật Đê 馬日磾 Thúc Ông 翁叔 ? - 194 Nghi Nam, Sơn Đông Chính trị gia Đông Hán - - -
Mã Ngoạn 馬玩 - - ? - 211 - Tướng lĩnh Quân phiệt Tây Lương - - [750]
Mã Nguyên Nghĩa 馬元義 - - ? - 184 - Chính trị gia Quân Khăn Vàng - - [751]
Mã Quân 馬鈞 Đức Hành 德衡 ? - ? Hưng Bình, Thiểm Tây Nhà phát minh Tào Ngụy - - [752]
Mã Siêu 馬超 Mạnh Khởi 孟起 176 - 222 Hưng Bình, Thiểm Tây Tướng lĩnh Thục Hán Quân phiệt Tây Lương
Trương Lỗ
[134] [753]
Mã Tần 馬秦 - - ? - 218 Tam Đài, Tứ Xuyên Quân nổi dậy - Lưu Bị - -
Mã Tế 馬齊 Thừa Bá 承伯 ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [135] [754]
Mã Thiết 馬鐵 - - ? - 211 Hưng Bình, Thiểm Tây Tướng lĩnh Quân phiệt Tây Lương Đông Hán [134] [755]
Mã Thu 馬秋 - - ? - 215 Hưng Bình, Thiểm Tây - Trương Lỗ Quân phiệt Tây Lương [134] [756]
Mã Thừa 馬承 - - ? - ? Hưng Bình, Thiểm Tây Tướng lĩnh Thục Hán - [134] [757]
Mã Tắc 馬謖 Ấu Thường 幼常 190 - 228? Nghi Thành, Hồ Bắc Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - [132] [758]
Mã Trung
(Hồ Đốc)
馬忠
(狐篤)
Đức Tín 德信 ? - 249 Lãng Trung, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - [133] [759]
Mã Trung 馬忠 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đông Ngô - - [760]
Mã Tu 馬脩 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên - Thục Hán - [133] [761]
Mã vương phi 馬氏 - - ? - ? Hưng Bình, Thiểm Tây Vương phi Thục Hán - [134] [762]
Mao Cảnh    毛炅 - - ? - 271 Khúc Tĩnh, Vân Nam Tướng lĩnh Thục Hán - [40] [763]
Mao Cơ 毛機 - - ? - ? Phong Khâu, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [136] [764]
Mao Gia 毛嘉 - - ? - 235 Thấm Dương, Hà Nam Ngoại thích Tào Ngụy - [137] [765]
Mao Giới 毛玠 Hiếu Tiên 孝先 ? - 216 Phong Khâu, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [136] [766]
Mao Hoàng hậu 毛皇后 - - ? - 237 Thấm Dương, Hà Nam Hậu phi Tào Ngụy - [137][138] [767]
Mao Tăng 毛曾 - - ? - 237 Thấm Dương, Hà Nam Ngoại thích Tào Ngụy - [137] [768]
Mai Thành 梅成 - - ? - ? - - Viên Thuật - - [769]
Mãn Bỉnh 满炳 Công Diễm 公琰 ? - ? Xương Ấp, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy - [139] [770]
Mãn Sủng 滿寵 Bá Ninh 伯寧 ? - 242 Xương Ấp, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy - [139] [771]
Mãn Vĩ 满伟 Công Hành 公衡 ? - ? Xương Ấp, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy - [139] [772]
Mạnh Cán    孟幹 - - ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán - [40] [773]
Mạnh Diễm 孟琰 Hưu Minh 休明 ? - ? Chiêu Thông, Vân Nam Tướng lĩnh Thục Hán - - -
Mạnh Đạt 孟達 Tử Kính
Tử Độ
子敬
子度
? - 228 Phù Phong, Thiểm Tây Tướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán Lưu Chương
Lưu Bị
Tào Ngụy
[140] [774][775]
Mạnh Hoạch 孟獲 - - ? - ? - Phiên vương
Tướng lĩnh
Nam Man
Thục Hán
- - [776]
Mạnh Hưng 孟兴 - - ? - 228 Phù Phong, Thiểm Tây Tướng lĩnh Thục Hán - [140] [777]
Mạnh Kiến 孟建 Công Uy 公威 ? - ? Nhữ Nam, Hà Nam Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - - [778]
Mạnh Quang 孟光 Hiếu Dụ 孝裕 ? - ? Lạc Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán Lưu Ích Châu - [779]
Mạnh Thông    孟通 - ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [780]
Mạnh Tiếp    孟楫 - - ? - ? Hiếu Xương, Hồ Bắc Chính trị gia Đông Ngô - [141] -
Mạnh Tông 孟宗 Cung Vũ 恭武 ? - 271 Hiếu Xương, Hồ Bắc Chính trị gia Đông Ngô - [141] [781]
Mẫn Thuần 閔純 Bá Điển 伯典 ? - 191 - Chính trị gia Hàn Phức - - [782]
Mộc Tịnh 沐并 Đức Tín 德信 ? - ? Huyện Hiến, Hà Bắc Chính trị gia Tào Ngụy - - [783]
My Chiếu 麋照 - - ? - ? Liên Vân, Giang Tô Tướng lĩnh Thục Hán - [142] [784]
My phu nhân 麋夫人 - - ? - 208 Liên Vân, Giang Tô Hậu phi Lưu Bị - [142] [785]
My Phương 麋芳 Tử Phương 子方 ? - 222 Liên Vân, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô Đào Khiêm
Tào Tháo
Lưu Bị
[142] [786]
My Trúc 麋竺 Tử Trọng 子仲 ? - 221 Liên Vân, Giang Tô Tướng lĩnh Thục Hán Đào Khiêm [142] [787]
My Uy 麋威 - - ? - ? Liên Vân, Giang Tô Tướng lĩnh Thục Hán - [142] [788]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Nan Lâu
(Na Lâu)
難樓
(那楼)
- - ? - 207? - Tù trưởng Ô Hoàn - - [789]
Nễ Hành 祢衡 Chính Bình 正平 173 - 198 Lâm Ấp, Sơn Đông Danh sĩ - - - [790]
Nghiêm Bạch Hổ
(Nghiêm Hổ)
嚴白虎
(嚴虎)
Bạch Hổ 白虎 ? - 196 Hồ Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh
Lãnh chúa
Nghiêm Bạch Hổ - - [791]
Nghiêm Cương 嚴綱 - - ? - 192 - Tướng lĩnh Công Tôn Toản - - [792]
Nghiêm Dư 嚴輿 - - ? - 196 Hồ Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh Nghiêm Bạch Hổ - - [793]
Nghiêm Kính 严敬 - - ? - 205 - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia - - [794]
Nghiêm Nhan 嚴顔 - - ? - ? Huyện Trung, Trùng Khánh Tướng lĩnh Thục Hán Lưu Yên
Lưu Chương
- [795]
Nghiêm Tuấn 嚴畯 Mạn Tài 曼才 ? - ? Từ Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [143] [796]
Nghiêm Vũ 嚴武 Tử Khanh 子卿 ? - ? Từ Châu, Giang Tô Kỳ thủ Đông Ngô - [143] [797]
Ngô Bá 吴霸 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Quân Khăn Vàng - [798]
Ngô Ban 吳班 Nguyên Hùng 元雄 ? - 234 Khai Phong, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán - [144] [799]
Ngô Cảnh 吳景 - - ? - 203 Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Tôn Kiên
Tôn Sách
- - [800]
Ngô Chất 吳質 - - 177 - 230 Định Đào, Sơn Đông Chính trị gia Tào Tháo - - [801]
Ngô Cự 吳巨 - - ? - 210 Trường Sa, Hồ Nam Chính trị gia Đông Ngô Lưu Biểu - [802][803]
Ngô Đôn 吳敦 Ảm Nô 黯奴 ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Lã Bố - [804]
Ngô hoàng hậu 吳皇后 - - ? - 245 Khai Phong, Hà Nam Hoàng hậu Thục Hán Lưu Chương [144][145] [805]
Ngô Khuông 吳匡 Sùng Nghĩa 崇義 ? - ? Khai Phong, Hà Nam Tướng lĩnh Đông Hán - [144] -
Ngô Lan 吳蘭 - - - 217 - ? Tướng lĩnh Lưu Bị Lưu Chương - [806]
Ngô Ngạn    吾彥 Sĩ Tắc 士則 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Đông Ngô - - [807][808]
Ngô Phạm 吳範 Văn Tắc 文則 ? - 226 Thượng Ngu, Chiết Giang Chính trị gia
Thầy bói
Đông Ngô - - [809]
Ngô phu nhân    吴夫人 - - ? - ? Định Đào, Sơn Đông Phu nhân Tào Ngụy - - -
Ngô phu nhân 吴夫人 - - (150-160) - 202/207 Tô Châu, Giang Tô Phu nhân Tôn Kiên
Tôn Sách
Tôn Quyền
- - [810]
Ngô Tư 吴资 - - ? - ? - Chính trị gia Lã Bố - - [811]
Ngô Ứng    吳應 - - ? - ? Định Đào, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - - [812]
Ngô Xán 吾粲 Khổng Hưu 孔休 ? - 245 Hồ Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh
Chính trị gia
Đông Ngô - - [813]
Ngô Ý 吳懿 Tử Viễn 子遠 ? - 237 Khai Phong, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán Lưu Chương [144] [814]
Ngu Bỉnh    虞昺 Thế Văn
Tử Văn
世文
子文
? - ? Dư Diêu, Chiết Giang Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [146] [815][147]
Ngu Phiên 虞翻 Trọng Tường 仲翔 164 - 233 Dư Diêu, Chiết Giang Chính trị gia
Thầy bói
Thầy thuốc
Đông Ngô - [146] [816]
Ngu Dĩ 虞汜 Thế Hồng 世洪 218 - ? Dư Diêu, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [146] [817]
Ngu phi 虞妃 - - ? - ? - Hậu phi Tào Ngụy - - [818]
Ngu Sát 虞察 - - ? - 280 Dư Diêu, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [146] [148]
Ngu Tiện    虞羡 Kính Đễ 敬悌 227 - 284 Dư Diêu, Chiết Giang Tướng lĩnh
Chính trị gia
Đông Ngô - [146] [149][150]
Ngu Triệt    虞彻 Kính Thông 敬通 236 - 292 Dư Diêu, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [146] -
Ngu Trung 虞忠 Thế Phương 世方 ? - 280 Dư Diêu, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [146] [819]
Ngu Tủng    虞耸 Thế Long 世龙 ? - ? Dư Diêu, Chiết Giang Tướng lĩnh
Nhà thiên văn
Đông Ngô - [146] [820][821]
Ngu Uyển 禺婉 - - ? - 254 - Hậu phi Tào Ngụy - - [822]
Ngũ Lương 五梁 Đức Sơn 德山 ? - ? Nam An, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [823]
Ngũ Tập 伍習 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đổng Trác - - [824]
Ngụy Bình 魏平 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [825]
Ngụy Diên 魏延 Văn Trường 文長 ? - 234 Tín Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán Lưu Biểu
Tào Tháo
- [826]
Ngụy Du 魏攸 - - ? - 193? - Tướng lĩnh Lưu Ngu - - [827]
Ngụy Mạc 魏邈 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đông Ngô - - [828]
Ngụy Phúng 魏諷 - - ? - 219 Định Đào, Sơn Đông Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán - [829]
Ngụy Tục 魏續 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Lã Bố - [830]
Ngụy Việt 魏越 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lã Bố - - [831]
Nguyễn Vũ 阮瑀 Nguyên Du 元瑜 ? - 212 Khai Phong, Hà Nam Nhà thơ Đông Hán - [151] [832]
Nguyễn Tịch 阮籍 Tự Tông 嗣宗 210 - 263 Khai Phong, Hà Nam Nhà thơ Tào Ngụy - - [833]
Ngưu Cái 牛蓋 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Tháo - - [834]
Ngưu Kim 牛金 - - ? - 238? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [835]
Ngưu Phụ 牛輔 - - ? - 192 - Tướng lĩnh Đổng Trác Đông Hán - [836]
Nhạc Tiến 樂進 Văn Khiêm 文謙 ? - 218 Thanh Phong, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [152] [837]
Nhạc Lâm 樂綝 - - ? - 257 Thanh Phong, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [152] [838]
Nhạc Triệu 樂肇 - - ? - ? Thanh Phong, Hà Nam - Tào Ngụy - [152] [839]
Nhạc Tựu 樂就 - - ? - 197 - - Viên Thuật - - [840][841]
Nhan Lương 顏良 - - ? - 200 - Tướng lĩnh Viên Thiệu - - [842]
Nhâm An 任安 Định Tổ 定祖 124 - 202 Miên Trúc, Tứ Xuyên Học giả Lưu Yên Đông Hán - [843][844]
Nhâm Hạo 任昊 - - ? - ? Bác Hưng, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [153] [845]
Nhâm Hỗ 任嘏 Chiêu Tiên 昭先 ? - ? Bác Hưng, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [154] [846]
Nhâm Khải    任愷 Nguyên Bao 元褒 223 - 284 Bác Hưng, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [153] [847][848]
Nhâm Lãm 任览 - - ? - ? Trung Mưu, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [155] [849]
Nhâm phu nhân 任夫人 - - ? - ? - Hậu phi Tào Ngụy - - [850]
Nhâm Tiên 任先 - - ? - ? Trung Mưu, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [155] [851]
Nhâm Triệu 任旐 Tử Dư 子旟 ? - ? Bác Hưng , Sơn Đông Chính trị gia Đông Hán - [154] -
Nhâm Tuấn 任峻 Bá Đạt 伯达 ? - 204 Trung Mưu, Hà Nam Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán [155] [852]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Ô Diên 烏延 - - ? - 207 Đường Sơn, Hà Bắc Tù trưởng Ô Hoàn - - [853]
Ôn Khôi 溫恢 Mạn Cơ 曼基 178 - 223 Huyện Kỳ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - - [854]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Phạm Chiên 范旃 - - ? - ? Việt Nam Quốc vương Phù Nam - - -
Phạm Cơ 范姬 - - 232 - ? Dương Châu, Giang Tô Phu nhân Đông Ngô - [156] -
Phạm Cường 范彊 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đông Ngô Thục Hán - [855]
Phạm Diệu 范耀 - - ? - ? Dương Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [156] [856]
Phạm Hinh 范馨 - - ? - 296 Dân Quyền, Hà Nam - Tào Ngụy - [157] -
Phạm Kiều 范喬 Bá Tôn 伯孫 221 - 298 Dân Quyền, Hà Nam Nhà văn Tào Ngụy - [157] -
Phạm Kim Sinh 范金生 - - ? - ? Việt Nam Tướng lĩnh Phù Nam - - -
Phạm Mạn 范蔓 - - ? - ? Việt Nam Quốc vương Phù Nam - - -
Phạm Nhiễm
(Phạm Đan)
范冉
(范丹)
- - 112 - 185 Huyện Kỷ, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - [157] -
Phạm Tầm 范尋 - - ? - ? Việt Nam Quốc vương Phù Nam - - -
Phạm Thận 范慎 Hiếu Kính 孝敬 ? - 273 Dương Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [156] [857]
Phạm Trường 范長 - - ? - ? Việt Nam Quốc vương Phù Nam - - -
Phạm Trường Sinh 范长生 - - 219? - 318 Bành Thủy, Trùng Khánh Đạo sĩ Thục Hán - - -
Phạm Xán 范粲 Thừa Minh 承明 202 - 285 Dân Quyền, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [157] -
Phan Bí 潘祕 - - ? - ? Vũ Lăng, Hồ Nam Chính trị gia Đông Ngô - [158] [858]
Phan Bình 潘平 - - ? - ? Huyện Quán, Sơn Đông Thứ dân Đông Ngô - [159] [859]
Phan Chương 潘璋 Văn Khuê 文珪 ? - 234 Huyện Quán, Sơn Đông Tướng lĩnh Đông Ngô - [159] [860]
Phan Thục 潘淑 - - ? - 252 Ninh Ba, Chiết Giang Hoàng hậu Đông Ngô - [9] [861]
Phan Lâm 潘臨 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đông Ngô
Sơn Việt
- - [862]
Phan phu nhân 潘夫人 - - ? - ? Ninh Ba, Chiết Giang Phu nhân Đông Ngô - [863]
Phan Tuấn 潘濬 Thừa Minh 承明 ? - 239 Vũ Lăng, Hồ Nam Tướng lĩnh Đông Ngô Lưu Biểu
Lưu Bị
[158] [864]
Phan Trứ 潘翥 - - ? - ? Vũ Lăng, Hồ Nam Tướng lĩnh Đông Ngô - [158] [865]
Phàn Doanh 樊盈 - - ? - ? - Phu nhân - - [160] -
Phàn Kiến 樊建 Trường Nguyên 長元 ? - ? Đồng Bách, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán - - [866]
Phàn phu nhân 樊夫人 - - ? - ? - Phu nhân - - [161] [867]
Pháp Mạc 法邈 - - ? - ? Huyện My, Thiểm Tây Chính trị gia Thục Hán - [162] [868]
Pháp Chính 法正 Hiếu Trực 孝直 176 - 220 Huyện My, Thiểm Tây Chính trị gia
Tướng lĩnh
Lưu Bị Lưu Chương [162] [869]
Phí Cung 费恭 - - ? - ? Hiếu Xương, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [163] [870]
Phí Diệu 费耀 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [871]
Phí Lập    費立 - - ? - ? Lạc Sơn, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - [164] [872]
Phí Quán 费观 Tân Bá 賓伯 ? - ? Giang Hạ, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán Lưu Chương - [873]
Phí Thi 費詩 Công Cử 公舉 ? - ? Lạc Sơn, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương [164] [874]
Phí Thừa 費承 - - ? - ? Hiếu Xương, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [163] [875]
Phí Y 費禕 Văn Vĩ 文偉 ? - 253 Hiếu Xương, Hồ Bắc Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán - [163] [876]
Phó Cán 傅幹 Ngạn Tài 彦材 175 - ? Linh Châu, Ninh Hạ Chính trị gia Tào Ngụy Lưu Biểu [165] [877][878]
Phó Chi    傅祗 Tử Trang 子莊 245 - 312 Diệu Châu, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [166] [879][880]
Phó Dung 傅肜 - - ? - 222 Tín Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán - [167] [881]
Phó Hàm    傅咸 Trường Ngu 長虞 ? - ? Linh Châu, Ninh Hạ Nhà văn Tào Ngụy - [165] -
Phó Hỗ 傅嘏 Lan Thạch 蘭石 209 - 255 Diệu Châu, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [166] [882]
Phó Huyền    傅玄 Hưu Dịch 休奕 ? - ? Linh Châu, Ninh Hạ Chính trị gia
Nhà văn
Tào Ngụy - [165] -
Phó Thiêm 傅僉 - - ? - 263 Tín Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán - [167] [883]
Phó Tiếp 傅燮 Nam Dung 南容 ? - 187 Linh Châu, Ninh Hạ Chính trị gia Đông Hán - [165] -
Phó Tốn 傅巽 Công Đễ 公悌 ? - ? Diệu Châu, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Ngụy Lưu Biểu [166] [884][885]
Phong Hành 封衡 Quân Đạt 君达 116 - 220 Vũ Sơn, Cam Túc Thầy thuốc Đông Hán - - -
Phong Tư 封諝 - - ? - ? - Thái giám Đông Hán - [16] -
Phồn Khâm 繁欽 Hưu Bá 休伯 ? - 218 Hứa Xương, Hà Nam - Tào Tháo - - [886]
Phục Hoàn 伏完 - - ? - 209 Chư Thành, Sơn Đông Chính trị gia Đông Hán - [160] [887]
Phục phu nhân    伏夫人 - - ? - ? - Phu nhân Tào Ngụy - [168] [888]
Phục Thọ 伏壽 - - ? - 214 Chư Thành, Sơn Đông Hoàng hậu Đông Hán - [160] [889]
Phùng Tập 馮習 Hưu Nguyên 休元 ? - 222 Công An, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - - [890]
Phụ Khuông 輔匡 Nguyên Bật 元弼 ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - - [891]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Quách Biểu 郭表 - - ? - ? Hình Đài, Hà Bắc Chính trị gia Tào Ngụy - [169]
Quách Chi 郭芝 - - ? - ? Tây Ninh, Thanh Hải Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - [170] [892][893]
Quách Chi 郭芝 - - ? - ? - Chính trị gia
Nhà cất rượu
Đông Hán - - [171]
Quách Chính    郭正 - - ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [172] [894]
Quách Dĩ 郭汜 - - ? - 197 Trương Dịch, Cam Túc Tướng lĩnh
Lãnh chúa
Quách Dĩ Đổng Trác - [895]
Quách Dịch 郭奕 Bá Ích 伯益 ? - ? Vũ Châu, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [173] [896]
Quách Dịch    郭奕 Thái Nghiệp 泰业 ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [172] [897]
Quách Dịch 郭奕 - - ? - ? Hứa Xương, Hà Nam Danh sĩ - - [174] -
Quách Du Chi 郭攸之 Diễn Trường 演長 ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - - [898]
Quách Dục 郭昱 - - ? - ? Hình Đài, Hà Bắc - Tào Ngụy - [169] [899]
Quách Dự    郭豫 Thái Dự 泰豫 ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - [172] [900]
Quách Đô 郭都 - - ? - ? Hình Đài, Hà Bắc - Tào Ngụy - [169] [901]
Quách Đồ 郭圖 Công Tắc 公則 ? - 205 Vũ Châu, Hà Nam Chính trị gia Hà Bắc Viên gia Hàn Phức - -
Quách Đức 郭德 - - ? - ? Tây Ninh, Thanh Hải Tướng lĩnh Tào Ngụy - [170] [902][903]
Quách Gia 郭嘉 Phụng Hiếu 奉孝 170 - 207 Vũ Châu, Hà Nam Chính trị gia Tào Tháo Viên Thiệu [173] [904]
Quách Hân 郭昕 - - ? - ? - Chính trị gia Liêu Đông Công Tôn - - [905]
Quách Hoài 郭淮 Bá Tể 伯濟 187 - 255 Thái Nguyên, Sơn Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - [172] [906]
Quách hoàng hậu 郭皇后 Nữ Vương 女王 184 - 235 Hình Đài, Hà Bắc Hậu phi Tào Ngụy - [169] [907]
Quách hoàng hậu 郭皇后 - - ? - 264 Tây Ninh, Thanh Hải Hậu phi Tào Ngụy - [138][170] [908]
Quách Hòe    郭槐 - - 237 - 296 Thái Nguyên, Sơn Tây Phu nhân Tào Ngụy - [172] [909]
Quách Huyền Tín 郭玄信 Huyền Tín 玄信 ? - ? Vũ Châu, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - - [910]
Quách Kiến 郭建 - - ? - ? Tây Ninh, Thanh Hải Tướng lĩnh Tào Ngụy - [170] [911][912]
Quách Mãn 郭满 - - ? - ? Tây Ninh, Thanh Hải - Tào Ngụy - [170] [913]
Quách Lập 郭立 - - ? - ? Tây Ninh, Thanh Hải Tướng lĩnh Tào Ngụy - [170] [914]
Quách Liệp 郭獵 - - ? - ? Vũ Châu, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [173] [915]
Quách Lượng 郭亮 - - ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [172] [916]
Quách Ôn 郭縕 - - ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia Đông Hán - [172] [917]
Quách Phối 郭配 Trọng Nam 仲南 ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [172] [918]
Quách Phù 郭浮 - - ? - ? Hình Đài, Hà Bắc Chính trị gia Tào Ngụy - [169] [919]
Quách Sưởng 郭敞 - - ? - ? Vũ Châu, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [173] [920]
Quách Thăng 郭胜 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Hoạn quan Đông Hán - -
Quách Thành 郭成 - - ? - ? Hình Đài, Hà Bắc - Tào Ngụy - [169] [921]
Quách Thâm 郭深 - - ? - ? Vũ Châu, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [173] [922]
Quách Thống    郭統 - - ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [172] [923]
Quách Trấn 郭鎮 Quý Nam 季南 ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [172] [924]
Quách Triển    郭展 Thái Thư 泰舒 ? - ? Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [172] [925]
Quách Tượng    郭象 Tử Huyền 子玄 252? - 312 - Triết gia - - - -
Quách Viện 郭援 - - ? - 202 - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên gia - - [926]
Quách Vĩnh 郭永 - - ? - ? Hình Đài, Hà Bắc Chính trị gia Đông Hán - [169] [927]
Quan Bình 關平 - - ? - 220 Vận Thành, Sơn Tây Tướng lĩnh Lưu Bị - [175] [928]
Quan Di 關彝 - - ? - 263? Vận Thành, Sơn Tây Tướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán - [175] [929]
Quan Hưng 關興 An Quốc 安國 ? - ? Vận Thành, Sơn Tây Tướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán - [175] [930]
Quan Ngân Bình 關銀屏 Ngân Bình 銀屏 ? - ? Vận Thành, Sơn Tây - Thục Hán - [175] [931]
Quan Thống 關統 - - ? - ? Vận Thành, Sơn Tây Chính trị gia Thục Hán - [175] [932]
Quan Tĩnh 關靖 - - 158 - 199 - Chính trị gia Công Tôn Toản - - [933]
Quan Vũ 關羽 Vân Trường 雲長 ? - 219 Vận Thành, Sơn Tây Tướng lĩnh Lưu Bị Tào Tháo [175] [934]
Quán Khâu Úc    毌丘奥 - - ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây - Tào Ngụy - [176] [935]
Quán Khâu Chi 毌丘芝 - - ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Phu nhân Tào Ngụy - [176] [936]
Quán Khâu Điện 毌丘甸 Tử Bang 子邦 ? - 255 Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [176] [937]
Quán Khâu Hưng 毌丘興 - - ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [176] [938]
Quán Khâu Kiệm 毌丘儉 Trọng Cung 仲恭 ? - 255 Văn Hỉ, Sơn Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - [176] [939]
Quán Khâu Nghị 毌丘毅 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đông Hán - - [940]
Quán Khâu Tông 毌丘宗 Tử Nhân 子仁 ? - 255 Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [176] [941]
Quán Khâu Trọng 毌丘重 - - ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Đông Ngô Tào Ngụy [176] [942]
Quán Khâu Tú 毌丘秀 - - ? - ? Văn Hỉ, Sơn Tây Chính trị gia Đông Ngô Tào Ngụy [176] [943]
Quản Hợi 管亥 - - ? - ? - Tướng lĩnh Quân Khăn Vàng - - [944]
Quản Lộ 管輅 Công Minh 公明 209 - 256 Đức Châu, Sơn Đông Thầy bói Tào Ngụy - - [945]
Quản Mạc 管邈 - - ? - ? Lâm Cù, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [177] [946]
Quản Ninh 管寧 Ấu An 幼安 158 - 241 Lâm Cù, Sơn Đông Chính trị gia
Học giả
- Đông Hán [177] [947]
Quản Thống 管統 - - ? - 205? - Chính trị gia Hà Bắc Viên gia - - [948]
Quản Thừa 管承 - - ? - ? - Hải tặc Tào Ngụy Quản Thừa - [949]
Quốc Thái 國泰 - - ? - ? Nghi Nguyên, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [178] [950]
Quốc Uyên 國淵 Tử Ni 子尼 ? - ? Nghi Nguyên, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [178] [951]
Quy Lãm 媯覽 - - ? - 204 Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Tôn Quyền Đông Hán - [952]
Quý Ung 季雍 - - ? - ? Thanh Hà, Hà Bắc Tướng lĩnh Công Tôn Toản Hà Bắc Viên gia - [953]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Sách Chẩn 索紾 - - ? - ? Đôn Hoàng, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy - [179] -
Sách Tĩnh    索靖 Ấu An 幼安 239 - 303 Đôn Hoàng, Cam Túc Chính trị gia
Thư pháp gia
Tào Ngụy - [179] -
Sách Vĩnh 索永 - - ? - ? Đôn Hoàng, Cam Túc Chính trị gia Tào Ngụy - [179] -
Sạn Tiềm 栈潜 Ngạn Hoàng 彦皇 ? - ? Nhâm Khâu, Hà Bắc Chính trị gia Tào Ngụy - - -
Sa Ma Kha 沙摩柯 - - ? - 222 Vũ Lăng, Hà Nam Phiên vương
Tướng lĩnh
Ngũ Khê Man
Thục Hán
- - [954]
Sa Mạt Hãn 沙末汗 - - ? - ? - Thủ lĩnh Tiên Ti
Tào Ngụy
- - -
Sầm Hôn 岑昏 - - ? - 280 - Chính trị gia Đông Ngô - - [955]
Sĩ Cán 士幹 - - ? - 226 Việt Nam - Sĩ Nhiếp - [180] [956]
Sĩ Chi 士祗 - - ? - 226 Việt Nam Chính trị gia Sĩ Nhiếp - [180] [957]
Sĩ Hâm
(Sĩ Ngẩm)
士廞 - - ? - ? Việt Nam Chính trị gia Sĩ Tiếp - [180] [958]
Sĩ Hối
(Sĩ Vĩ)
士䵋 - - ? - ? Việt Nam Chính trị gia Sĩ Nhiếp - [180] [959]
Sĩ Huy 士徽 - - 165 - 227 Việt Nam Chính trị gia
Lãnh chúa
Sĩ Nhiếp
Sĩ Huy
- [180] [960]
Sĩ Khuông 士匡 - - ? - ? Việt Nam Tướng lĩnh Sĩ Tiếp - [180] [961]
Sĩ Nhân 士仁 Quân Nghĩa 君義 137 - 226 Bắc Kinh, Bắc Kinh Tướng lĩnh Đông Ngô Thục Hán - [962]
Sĩ Nhất
(Sĩ Ý)
士壹 - - ? - ? Việt Nam Chính trị gia Sĩ Nhiếp Đông Hán [180] [963]
Sĩ Nhiếp 士燮 Ngạn Uy 威彥 137 - 226 Việt Nam Lãnh chúa
Chính trị gia
Đông Ngô
Sĩ Nhiếp
Đông Hán [180] [964]
Sĩ Tôn Manh 士孙萌 Văn Thủy 文始 ? - ? Hưng Bình, Thiểm Tây Chính trị gia Đông Hán - [181] -
Sĩ Tôn Thụy 士孫瑞 Quân Vinh 君荣 129 - 195 Hưng Bình, Thiểm Tây Chính trị gia Đông Hán - [181] [965]
Sĩ Tụng 士頌 - - ? - 226 Việt Nam - Sĩ Nhiếp - [180] [966]
Sĩ Vũ 士武 - - ? - ? Việt Nam Chính trị gia Sĩ Nhiếp - [180] [967]
Sơn Cai    山该 Bá Luân 伯伦 ? - ? Vũ Trắc, Hà Nam - Tào Ngụy - [182] -
Sơn Đào    山涛 Cự Nguyên 巨源 205 - 283 Vũ Trắc, Hà Nam Nhà thơ Tào Ngụy - [182] -
Sơn Doãn    山允 Thúc Chân 叔真 ? - ? Vũ Trắc, Hà Nam - Tào Ngụy - [182] -
Sơn Giản    山简 Quý Luân 季伦 ? - ? Vũ Trắc, Hà Nam - Tào Ngụy - [182] -
Sơn Mô    山谟 Quý Trường 季长 ? - ? Vũ Trắc, Hà Nam - Tào Ngụy - [182] -
Sơn Thuần    山淳 Tử Huyền 子玄 ? - ? Vũ Trắc, Hà Nam - Tào Ngụy - [182] -
Sư Lượng 师亮 - - ? - ? - Thương nhân - - - [968]
Sư Toản 師纂 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [969]
Sư Nghi Quan 师宜官 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia
Thư pháp gia
Đông Hán Viên Thuật - -
Sử A 史阿 - - ? - ? - Kiếm sĩ Tào Ngụy - - -
Sử Hoán 史涣 Công Lưu 公刘 ? - 209 Hoài Bắc, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [183] [970]
Sử Hoàng 史璜 - - ? - ? - Chính trị gia Đông Hán - - -
Sử Quách
(Tư Quách)
史郭
(斯郭)
- - ? - ? Vũ Thành, Sơn Đông - Đông Ngô - [184] -
Sử Tĩnh 史静 - - ? - ? Hoài Bắc, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [183] [971]
Sử Tùng
(Tư Tùng)
史从
(斯从)
- - ? - ? Vũ Thành, Sơn Đông - Đông Ngô - [184] -
Sử Tử Miễu 史子眇 - - ? - ? - Đạo sĩ Đông Hán - - -
Sử Vĩ
(Tư Vĩ)
史伟
(斯伟)
- - 196 - 265 Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia Đông Ngô - [184] -
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Tả Dịch 左奕 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đông Ngô - - [972]
Tả Phong 左豐 - - ? - ? Lư Giang, An Huy Thái giám Đông Hán - - [973]
Tả Thừa Tổ 左丞祖 Thừa Tổ 承祖 ? - ? - Chính trị gia Khổng Dung - - [974]
Tả Từ 左慈 - - ? - ? Lư Giang, An Huy Đạo sĩ Đông Hán - - -
Tạ Cảnh 谢煚 - - 157 - 225 Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Hán - [185] [975]
Tạ Đàm 谢谭 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Ẩn sĩ Đông Ngô Đông Hán [185] [976]
Tạ Hoành 謝宏 - - 201 - 163 Thiệu Hưng, Chiết Giang Nhà ngoại giao Đông Ngô - - [977]
Tạ phu nhân 謝夫人 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Phu nhân Tôn Quyền - [9][185] [978]
Tạ Sùng 謝崇 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [185] [979]
Tạ Tán 谢赞 - - 159 - 218 Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [185] [980]
Tạ Thừa 謝承 Vĩ Bình 偉平 ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [185] [981]
Tạ Trinh 謝貞 - - 159 - 218 Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Hán - [185] [982]
Tạ Úc 謝勖 - - ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [185] [983]
Tào An Dân 曹安民 - - ? - 197 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Tháo - [186] [984]
Tào Ân 曹殷 - - 231 - 232 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [187] [985]
Tào Báo 曹豹 - - ? - 195 - Tướng lĩnh Lã Bố Đào Khiêm
Lưu Bị
- [986][987]
Tào Bân 曹彬 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [68] [988]
Tào Bất Hưng 曹不興 Phất Hưng 弗兴 ? - ? - Họa sĩ Đông Ngô - [188] [989]
Tào Bưu 曹彪 Chu Hổ 朱虎 195 - 251 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc
Chính trị gia
Tào Ngụy - [186] [990]
Tào Cán 曹幹 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [991][992]
Tào Cần 曹勤 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [993]
Tào Chân 曹真 Tử Đan 子丹 ? - 231 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [68][186] [994]
Tào Chấn    曹震 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [189] [995]
Tào Chỉnh 曹整 - - ? - 218 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [996]
Tào Chương 曹彰 Tử Văn 子文 ? - 223 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - [186] [997]
Tào Cổn 曹衮 - - ? - 235 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [998]
Tào Cống 曹贡 - - ? - 223 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [190] [999]
Tào Củ 曹矩 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.000]
Tào Cứ 曹据 Thương Thư - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.001]
Tào Cức 曹棘 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.002]
Tào Diễn 曹演 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [191] [1.003]
Tào Du 曹瑜 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [189] [1.004]
Tào Duệ 曹叡 Nguyên Trọng 元仲 205 - 239 Bạc Châu, An Huy Hoàng đế Tào Ngụy - [138][190][187] [1.005]
Tào Đỉnh 曹鼎 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [189] [1.006]
Tào Giai 曹喈 Trọng Ung 仲雍 ? - 223 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [190] [1.007]
Tào Giám 曹鑒 - - ? - 224 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [190] [1.008]
Tào Hi 曹羲 - - ? - 249 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia
Học giả
Tào Ngụy - [68] [1.009]
Tào Hi 曹熙 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [68] [1.010]
Tào Hỉ 曹喜 Trọng Tắc 仲則 ? - ? Tần Đô, Thiểm Tây Thư pháp gia Đông Hán - - [192]
Tào Hiệp 曹协 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [190][193] [1.011]
Tào Hoán 曹奐 Cảnh Minh 景明 246 - 302 Bạc Châu, An Huy Hoàng đế Tào Ngụy
Tào Hồng 曹洪 Tử Liêm 子廉 ? - 232 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [189] [1.012]
Tào Huấn 曹訓 - - ? - 249 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - [68] [1.013]
Tào Hùng 曹熊 - - ? - 220 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.014]
Tào Huy 曹徽 - - ? - 241 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.015]
Tào Huyền 曹玹 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.016]
Tào Hưu 曹休 Văn Liệt 文烈 ? - 228 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy
Tào Khải 曹楷 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [191] [1.017]
Tào Kinh 曹京 - - ? - 256 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.018]
Tào Lâm
(Tào Báo)
曹林
(曹豹)
- - ? - 256 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.019]
Tào Lâm 曹霖 - - ? - 250 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [190][194] [1.020]
Tào Lễ 曹礼 - - ? - 229 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [190] [1.021]
Tào Lượng    曹亮 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy - Tào Ngụy - [191] [1.022]
Tào Mao 曹髦 Ngạn Sĩ 彥士 241 - 260 Bạc Châu, An Huy Hoàng đế Tào Ngụy
Tào Mậu 曹茂 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.023]
Tào Mục 曹穆 - - ? - 229 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [187] [1.024]
Tào Nhân 曹仁 Tử Hiếu 子孝 168 - 223 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [191] [1.025]
Tào Ngai 曹皚 - - ? - 249 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [68] [1.026]
Tào Ngạn 曹彥 - - ? - 249 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [68] [1.027]
Tào Ngang 曹昂 Tử Tu 子脩 177? - 197 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia
Hoàng tộc
Tào Tháo - [186] [1.028]
Tào Nghiễm 曹俨 - - ? - 223 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [190] [1.029]
Tào Nhuy 曹蕤 - - ? - 233 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [190] [1.030]
Tào Phạm 曹范 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [191] [1.031]
Tào Phi 曹丕 Tử Hoàn 子桓 187 - 226 Bạc Châu, An Huy Hoàng đế Tào Ngụy Đông Hán [186][190][195] [1.032]
Tào Phức    曹馥 - - ? - 311 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [189] [1.033]
Tào Phương 曹芳 Lan Khanh 蘭卿 231 - 274 Bạc Châu, An Huy Hoàng đế Tào Ngụy - [187][196] [1.034]
Tào Quân 曹均 - - ? - 219 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.035]
Tào Quýnh 曹冏 - - ? - 226 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [187] [1.036]
Tào Sảng 曹爽 Chiêu Bá 昭伯 ? - 249 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia
Tướng lĩnh
Quyền thần
Tào Ngụy - [68] [1.037]
Tào Sơ 曹初 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [191] [1.038]
Tào Tắc 曹則 - - ? - 249 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [68] [1.039]
Tào Tầm 曹尋 - - ? - 248 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [193] [1.040]
Tào Thái 曹泰 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [191] [1.041]
Tào Tháo 曹操 Mạnh Đức 孟德 155 - 220 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia
Lãnh chúa
Nhà thơ
Tướng lĩnh
Quyền thần
Tào Tháo Đông Hán [7][186] [1.042]
Tào Thiệu 曹邵 Bá Nam 伯南 ? - 190 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy - [68] [1.043]
Tào Thuần 曹純 Tử Hòa 子和 ? - 210 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Tháo - [191] [1.044]
Tào Thục 曹淑 - - 232 - 232 Bạc Châu, An Huy Công chúa Tào Ngụy - [187] [1.045]
Tào Thừa 曹乘 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.046]
Tào Thực 曹植 Tử Kiến 子建 192 - 232 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc
Nhà thơ
Tào Ngụy - [186][197] [1.047]
Tào Thước 曹铄 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.048]
Tào Thượng 曹上 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.049]
Tào Tính 曹性 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lã Bố - - [1.050]
Tào Tiết 曹節 ? - 260 Bạc Châu, An Huy Hoàng hậu Đông Hán - [186][198] -
Tào Tiết 曹節 Hán Phong 漢豐 ? - 181 Bạc Châu, An Huy Thái giám Đông Hán - [199] -
Tào Tuân 曹詢 - - 231 - 244 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [187][196] [1.051]
Tào Tuấn 曹峻 Tử An 子安 ? - 259 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [186] [1.052]
Tào Ung 曹邕 - - ? - 229 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Ngụy - [190] [1.053]
Tào Vũ    曹宇 Bành Tổ 彭祖 ? - 278 Bạc Châu, An Huy Chính trị gia
Hoàng tộc
Tào Ngụy - [186] [1.054]
Tào Xung 曹沖 Thương Thư 倉舒 196 - 208 Bạc Châu, An Huy Hoàng tộc Tào Tháo - [186] [1.055]
Tang Bá 臧霸 Tuyên Cao 宣高 164 - 231 Huyện Phí, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Ngụy Lã Bố [200] [1.056]
Tang Giới 臧霸 - - ? - ? Huyện Phí, Sơn Đông - Đông Hán - [200] [1.057]
Tang Ngải 臧艾 - - ? - ? Huyện Phí, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [200] [1.058]
Tang Quyền    臧权 - - ? - ? Huyện Phí, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [200] [1.059]
Tang Thuấn    臧舜 Thái Bá 太伯 ? - ? Huyện Phí, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [200] [1.060]
Tăng Hạ 曾夏 - - ? - ? Thạch Thành, Giang Tây Quân nổi dậy - Đông Ngô - [1.061]
Tần Dực 秦翊 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Viên Thuật - [1.062]
Tần Mật 秦宓 Tử Sắc 子敕 ? - 226 Miên Trúc, Tứ Xuyên Chính trị gia
Học giả
Thục Hán Lưu Chương - [1.063]
Tần Lãng 秦朗 Nguyên Minh 元明 ? - ? Hãn Châu, Sơn Tây Chính trị gia
Hoàng tộc
Tào Ngụy - [186][201] [1.064][1.065]
Tần Nghị 秦谊 Nghi Lộc 宜祿 ? - 199/200 Hãn Châu, Sơn Tây Tướng lĩnh Lưu Bị Lã Bố
Tào Tháo
[201] [1.066]
Tần Tú    秦秀 Huyền Lương 玄良 ? - ? Hãn Châu, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [201] [1.067]
Tập Hoành 習宏 - - ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Đông Ngô Lưu Bị [202] -
Tập Long 習隆 - - ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - [203] [1.068]
Tập Ôn 習溫 - - ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Đông Ngô Lưu Bị [202] -
Tập Thụ 習授 - - ? - ? - Chính trị gia Tào Tháo - - -
Tập Trân 習珍 - - ? - 221 Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [202] -
Tập Trinh 習禎 Văn Tường 文祥 ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [203] [1.069]
Tập Trung 習忠 - - ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Thục Hán - [203] [1.070]
Tập Vũ 習宇 - - ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Chính trị gia Đông Ngô Lưu Bị [202] -
Tất Kham 毕谌 Tử Lễ 子礼 ? - ? Đông Bình, Sơn Đông Chính trị gia Tào Tháo Tào Tháo
Lã Bố
[204] [1.071]
Tất Quỹ 畢軌 Chiêu Tiên 昭先 ? - 249 Đông Bình, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [204] [1.072]
Tề Chu 齊周 - - ? - ? - Chính trị gia Lưu Ngu - - [1.073]
Thạch Thao 石韜 Quảng Nguyên 廣元 ? - ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Lưu Bị - [1.074]
Thái Cống 蔡贡 - - ? - ? - Tướng lĩnh Đông Ngô - - [1.075]
Thái Mạo 蔡瑁 Đức Khuê 德珪 ? - 208 Tương Dương, Hồ Bắc Tướng lĩnh Tào Tháo Lưu Biểu
Thái phu nhân 蔡氏 ? - ? Tương Dương, Hồ Bắc Phu nhân Tào Tháo Lưu Biểu
Lưu Tông
Thái Sử Từ 太史慈 Tử Nghĩa 166 - 206 Long Khẩu, Sơn Đông Tướng lĩnh Tôn Sách Khổng Dung
Lưu Do
[205] [1.076]
Thái Sử Hưởng 太史享 Nguyên Phục 元復 ? - ? Long Khẩu, Sơn Đông Chính trị gia Đông Ngô - [205] [1.077]
Thành Liêm 成廉 - - ? - 198? - Tướng lĩnh Lã Bố - [70] [1.078]
Thành Phiên 成藩 - - ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.079]
Thân Đam 申耽 Nghĩa Cử 义举 ? - 220? Trúc Sơn, Hồ Bắc Tướng lĩnh
Chính trị gia
- Trương Lỗ
Tào Tháo
Lưu Bị
Tào Ngụy
- [1.080]
Thân Nghi 申仪 - - ? - ? Trúc Sơn, Hồ Bắc Tướng lĩnh
Chính trị gia
Tào Ngụy Trương Lỗ
Tào Tháo
Lưu Bị
- [1.081]
Thích Kỳ 戚奇 - - ? - ? - Chính trị gia Lã Bố Tào Tháo - -
Thích Ký 戚寄 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Viên Thuật - [1.082]
Thiện Kinh 單經 - - ? - ? - Tướng lĩnh Công Tôn Toản - - [1.083]
Thịnh Bột 盛勃 - - ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.084]
Thịnh Hiến 盛憲 Hiếu Chương 孝章 ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Chính trị gia Tôn Sách Đông Hán - [1.085]
Thịnh Khuông 盛匡 - 孝章 ? - ? Thiệu Hưng, Chiết Giang Tướng lĩnh Tào Ngụy Tôn Quyền - [1.086]
Thọ Lương    壽良 Văn Thục 文淑 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [1.087]
Thoán Tập 爨習 - - ? - ? Khúc Tĩnh, Vân Nam Chính trị gia Thục Hán Đông Hán
Đông Ngô
- [1.088]
Thôi Châu Bình 崔州平 Châu Bình 州平 ? - ? An Bình, Hà Bắc Học giả - Đông Hán [206] [1.089]
Thôi Cự Nghiệp 崔巨業 Cự Nghiệp? 巨業? ? - 192? - Tướng lĩnh
Thầy bói
Hà Bắc Viên gia - - [1.090]
Thôi Diệm 崔琰 Quý Khuê 季珪 163 - 216 Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia
Học giả
Tào Tháo Viên Thiệu [207] [1.091]
Thôi Liệt 崔烈 Uy Khảo 威考 ? - 193 An Bình, Hà Bắc Tướng lĩnh Đông Hán - [206] [1.092]
Thôi Lâm 崔林 Đức Nho 德儒 ? - 245 Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy Viên Thiệu [207] [1.093]
Thôi Quân 崔钧 Nguyên Bình 元平 ? - 193? An Bình, Hà Bắc Tướng lĩnh Đông Hán - [206] [1.094][1.095]
Thôi Thuật 崔述 - - ? - ? Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [207] [1.096]
Thôi Tùy    崔随 - - ? - ? Vũ Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [207] [1.097]
Thuần Vu Gia 淳于嘉 - - ? - ? Tế Nam, Sơn Đông Chính trị gia Đông Hán - - [1.098]
Thuần Vu Quỳnh 淳于琼 Trọng Giản 仲简 146 - 200 Hứa Xương, Hà Nam Tướng lĩnh Hà Bắc Viên gia Đông Hán [208] [1.099]
Thư Thụ 沮授 - - ? - 200 Hàm Đan, Hà Bắc Chính trị gia Hà Bắc Viên gia Hàn Phức [209] [1.100]
Thư Hộc 沮授 - - ? - 200? Hàm Đan, Hà Bắc Chính trị gia Hà Bắc Viên gia - [209] [1.101]
Thương Từ 倉慈 Hiếu Nhân 孝仁 ? - ? Hoài Nam, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy Đông Hán - [1.102]
Thương Thăng 商升 - - ? - ? Mân Hầu, Phúc Kiến Chính trị gia Vương Lãng Đông Hán - [1.103]
Thường Cao 常高 - - ? - ? Hán Nguyên, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [210] -
Thường Hiệp 常洽 - - ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Hoạn quan Đông Hán - [211] [1.104]
Thường Hoành 常閎 - - ? - ? Hán Nguyên, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [210] -
Thường Khuếch    常廓 Kính Nghiệp 敬業 ? - ? Hán Nguyên, Tứ Xuyên Học giả Thục Hán - [210] -
Thường Kỷ Thường 常纪常 Kỷ Thường 纪常 ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Phu nhân Đông Hán - [211] [1.105]
Thường Kỵ    常忌 Mậu Thông 茂通 ? - ? Hán Nguyên, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [210] [1.106]
Thường Úc    常勗 Tu Nghiệp 脩業 ? - 280 Hán Nguyên, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [210] [1.107]
Thượng Quan Tử Tu 上官子脩 Tử Tu 子脩 ? – ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.108]
Thượng Quan Ung 上官雝 - - ? – ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.109]
Ti Diễn 卑衍 - - ? - ? - Tướng lĩnh Liêu Đông Công Tôn - - [1.110]
Tiên Vu Ngân 鮮于銀 - - ? - ? Mật Vân, Bắc Kinh Tướng lĩnh Lưu Ngu - - [1.111]
Tiên Vu Phụ 鮮于輔 - - ? - ? Mật Vân, Bắc Kinh Tướng lĩnh Tào Tháo Lưu Ngu - [1.112]
Tiết Dực
(Tiết Hủ)
薛珝 - - ? - 271? Túc Châu, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - - [1.113]
Tiết Lan 薛蘭 - - ? - 195 - Tướng lĩnh Lã Bố - [212] [1.114]
Tiết Doanh 薛綜 Đạo Văn 薛瑩 ? - 282 Túc Châu, An Huy Chính trị gia
Học giả
Nhà sử học
Đông Ngô - - [1.115]
Tiết Tề    薛齊 Di Phủ 夷甫 ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - [212] -
Tiết Tống 薛綜 Kính Văn 敬文 ? - 243 Túc Châu, An Huy Chính trị gia
Học giả
Đông Ngô Sĩ Nhiếp - [1.116]
Tiết Vĩnh 薛永 Mậu Trường 茂长 ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - [212] -
Tiều Chu    谯周 Doãn Nam 允南 201 - 270 Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [213] [1.117]
Tiều Đồng    譙同 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [213] [1.118]
Tiều Hi    譙熙 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên - Thục Hán - [213] [1.119]
Tiều Hiền    譙賢 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên - Thục Hán - [213] [1.120]
Tiểu Kiều 小喬 - - ? - ? Tiềm Sơn, An Huy Phu nhân Đông Ngô - - [1.121]
Toàn Dịch 全懌 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Ngô [214] [1.122]
Toàn Đoan 全端 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Ngô [214] [1.123]
Toàn Huệ Giải 全惠解 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Hoàng hậu Đông Ngô - [214] [1.124]
Toàn Ký 全寄 - - ? - 250 Hàng Châu, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [214] [1.125]
Toàn Kỷ 全紀 - - ? - 258 Hàng Châu, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [214] [1.126]
Toàn Nghi 全儀 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Ngô [214] [1.127]
Toàn Ngô 全吳 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [214] [1.128]
Toàn Nhu 全柔 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Chính trị gia Tôn Sách Đông Hán [214] [1.129]
Toàn Phiên 全翩 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Ngô [214] [1.130]
Toàn Tập 全缉 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Ngô [214] [1.131]
Toàn Thượng 全尚 Tử Chân 子真 ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [214] [1.132]
Toàn Tĩnh 全静 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Ngô [214] [1.133]
Toàn Tông 全琮 Tử Hoàng 子璜 198 - 249 Hàng Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [214] [1.134]
Toàn Tự 全緒 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [214] [1.135]
Toàn Y 全禕 - - ? - ? Hàng Châu, Chiết Giang Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Ngô [214] [1.136]
Tô Thượng 蘇尚 - - ? - 232 - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [1.137]
Tổ Lang 祖郎 - - ? - ? Huyện Kính, An Huy Tướng lĩnh Tôn Sách - - [1.138]
Tổ Mậu 祖茂 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tôn Kiên - - [1.139]
Tôn Ân 孫恩 - - ? - 258 Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [215][216] [1.140]
Tôn Bá 孫霸 Tử Uy 子威 ? - 250 Phú Dương, Chiết Giang Hoàng tộc Đông Ngô
Tôn Bí 孫賁 Bá Dương 伯陽 ? - 210 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Tôn Sách Viên Thuật [217] [1.141]
Tôn Càn 孫乾 Công Hựu 公祐 ? - 214 Duy Phường, Sơn Đông Chính trị gia Lưu Bị Đào Khiêm - [1.142]
Tôn Cán 孫干 - - ? - 258 Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [215][216] [1.143]
Tôn Cảo 孙暠 - - ? - ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Tôn Sách - [215][216] [1.144]
Tôn Cung 孫恭 - - ? - ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215][216] [1.145]
Tôn Cứ 孫据 - - ? - 258 Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [215][216] [1.146]
Tôn Dận 孫胤 - - ? - 255 Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [215] [1.147]
Tôn Di 孫彌 - - ? - ? Phú Dương, Chiết Giang - Đông Ngô - [215] [1.148]
Tôn Di 孫怡 - - ? - ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215] [1.149]
Tôn Di 孫彌 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215] [1.150]
Tôn Dị 孫異 - - ? – 280 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [218] [1.151]
Tôn Dịch 孫奕 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [218] [1.152]
Tôn Diệu 孫燿 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang - Đông Ngô - [215] [1.153]
Tôn Du 孫瑜 Trọng Dị 仲異 177 – 215 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Tôn Quyền - [215] [1.154]
Tôn Hà 孫河 Bá Hải 伯海 ? – 204 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô Viên Thuật [219] [1.155]
Tôn Hi 孫熙 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang - Đông Ngô - [215] [1.156]
Tôn Hi 孫晞 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215] [1.157]
Tôn Hiến
(Tôn Lự)
孫憲 - - ? – 256? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215][216] [1.158]
Tôn Hiệu 孫皎 Thúc Lãng 叔朗 ? – 219 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Tôn Quyền - [215] [1.159]
Tôn Hoán 孫奐 Quý Minh 季明 195 – 234 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215][220] [1.160]
Tôn Hoàn 孫桓 Thúc Vũ 叔武 198 – 223? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [219] [1.161]
Tôn Hoành 孫紘 Văn Miện 文冕 ? - ? Phú Dương, Chiết Giang - Đông Ngô - [215] [1.162]
Tôn Hương 孫香 Văn Dương 文陽 ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Viên Thuật Tôn Kiên [221] [1.163]
Tôn Khải    孫楷 Công Lễ 公禮 ? – 304 Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [218] [1.164]
Tôn Khải 孫闓 - - ? – 258 Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [215][216] [1.165]
Tôn Khiêm 孫謙 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215] [1.166]
Tôn Khôi 孫恢 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [218] [1.167]
Tôn Khương 孫羌 Thánh Đài 圣台 ? – ? Phú Dương, Chiết Giang - Tôn Kiên - [217] [1.168]
Tôn Khuông 孫匡 Quý Tá 季佐 180 – ? Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô Đông Hán [221][222] [1.169]
Tôn Kiên 孫堅 Văn Đài 文台 155 – 191 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh
Lãnh chúa
Tôn Kiên Đông Hán [221] [1.170]
Tôn Kiến 孫建 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [219] [1.171]
Tôn Lãng 孫朗 Tảo An 早安 ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [221] [1.172]
Tôn Lâm 孫綝 Tử Thông 子通 231 - 259 Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia
Tướng lĩnh
Đông Ngô - [215][216] [1.173]
Tôn Man 孫曼 - - ? - ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215] [1.174]
Tôn Nghi 孫儀 - - ? – 255 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215] [1.175]
Tôn Nghị 孫宜 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [219] [1.176]
Tôn Nhất 孫壹 - - ? – 259 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Ngô [215][220] [1.177]
Tôn Nhụ 孫孺 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang - Tôn Kiên - [221] [1.178]
Tôn Phong 孫封 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215][220] [1.179]
Tôn Phụ 孫輔 Quốc Nghi 國儀 ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Tôn Sách - [217] [1.180]
Tôn Phụng 孫奉 - - ? – 270 Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [223] [1.181]
Tôn Quan 孫觀 Trọng Đài 仲臺 ? - 210 Thái An, Sơn Đông Tướng lĩnh Tào Tháo Lã Bố
Tôn Quyền 孫權 Trọng Mưu 仲謀 182 – 252 Phú Dương, Chiết Giang Hoàng đế Đông Ngô Tào Tháo [221][224] [1.182]
Tôn Sách 孫策 Bá Phù 伯符 175 – 200 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh
Lãnh chúa
Đông Ngô Tôn Kiên
Viên Thuật
[221][223] [1.183]
Tôn Siêu 孫超 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215][216] [1.184]
Tôn Thượng Hương 孫尚香 - - ? – ? Tôn phu nhân Đông Ngô Lưu Bị [221][225] [1.185]
Tôn Thái 孫泰 - - ? – 234 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [222] [1.186]
Tôn Thận 孫慎 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [219] [1.187]
Tôn Thiều 孫韶 Công Lễ 公禮 188 - 241 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [219][218] [1.188]
Tôn Thiệu 孫邵 Trường Tự 長緒 163 – 225 Xương Lạc, Sơn Đông Chính trị gia Đông Ngô Khổng Dung
Lưu Do
- [1.189]
Tôn Thiệu 孫紹 - - 200 – 240 Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [223] [1.190]
Tôn Thừa 孫承 - - ? - ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215][220] [1.191]
Tôn Thừa    孫丞 Hiển Thế 顯世 ? – 303 Phú Dương, Chiết Giang Chính trị gia Đông Ngô - [219] [1.192]
Tôn Tĩnh 孫静 Ấu Đài 幼台 ? - ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215] [1.193]
Tôn Trợ 孫助 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [219] [1.194]
Tôn Tuấn 孫峻 Tử Viễn 子遠 219 - 256 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh
Chính trị gia
Đông Ngô - [215][216] [1.195]
Tôn Tuấn 孫俊 Thúc Anh 叔英 ? – 250 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [219] [1.196]
Tôn Tú    孫秀 Ngạn Tài 彥才 ? – 302 Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [222][94] [1.197]
Tôn Tư 孫咨 - - ? - 256 Phú Dương, Chiết Giang - Đông Ngô Tướng lĩnh [215] [1.198]
Tôn Việt 孫越 - - ? – ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [218] [1.199]
Tôn Xước 孙绰 - - ? - ? Phú Dương, Chiết Giang Tướng lĩnh Đông Ngô - [215][216] [1.200]
Tông Câu 宗俱 Bá Lệ 伯丽 ? - 173 Đặng Châu, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - - [1.201]
Tông Dự 宗預 Đức Diễm 德豔 ? - 264 Đặng Châu, Hà Nam Tướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán - - [1.202]
Tông Thừa 宗承 Thế Lâm 世林 ? - ? Đặng Châu, Hà Nam Danh sĩ Đông Hán - - -
Tống Giai 宋階 - - ? - - Danh sĩ - Đông Hán -
Tống Hiến 宋憲 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Tháo Lã Bố - [1.203]
Tống Kiến 宋建 - - ? - 214 Lâm Hạ, Cam Túc Quân nổi dậy - Đông Hán - [1.204]
Tống Thọ 宋壽 - - ? - ? - Thầy tướng Đông Ngô - [188] [1.205]
Trác Ưng 卓膺 - - ? - ? Thương Thủy, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán Lưu Chương - [1.206]
Trâu Đan 鄒丹 - - ? - ? - Tướng lĩnh Công Tôn Toản - - [1.207]
Trần Biểu 陳表 Văn Úc 文奧 ? - ? Tùng Tư, Hồ Bắc Tướng lĩnh Đông Ngô - [226] [1.208]
Trần Cầu 陳球 Bá Chân 伯真 118 - 179 Liên Thủy, Giang Tô Chính trị gia Đông Hán - [227] -
Trần Chấn 陳震 Hiếu Khởi 孝起 ? - 235 Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [228] [1.209]
Trần Chi 陳祗 Phụng Tông 奉宗 ? - 258 Nhữ Nam, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [229] [1.210]
Trần Cung 陳宮 Công Đài 公台 ? - 199 Huyện Tân, Sơn Đông Chính trị gia Lã Bố - - [1.211]
Trần Diên 陳延 - - ? - ? Tùng Tư, Hồ Bắc Tướng lĩnh Đông Ngô - [226] [1.212]
Trần Dụ    陳裕 - - ? - ? Nhữ Nam, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [229] [1.213]
Trần Đăng 陳登 Nguyên Long 元龍 165 - 204 Bi Châu, Giang Tô Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán
Đào Khiêm
Lưu Bị
Lã Bố
[230] [1.214]
Trần Đáo 陳到 Thúc Chí 叔至 ? - ? Nhữ Nam, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.215]
Trần Khôi 陈悝 - - ? - ? Bi Châu, Giang Tô - - Tào Tháo [231] -
Trần Khuê 陳珪 Hán Du 汉瑜 ? - ? Tuy Ninh, Giang Tô Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán
Đào Khiêm
Lưu Bị
Lã Bố
[230] [1.216]
Trần Kỷ 陳紀 - - ? - ? - Tướng lĩnh Viên Thuật - - [1.217]
Trần Kỷ 陳紀 Nguyên Phương 元方 129 - 199 Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - -
Trần Lan 陳蘭 Trần Giản 陳簡 ? - 209 - Tướng lĩnh Viên Thuật - - [1.218]
Trần Lâm 陳琳 Khổng Chương 孔璋 ? - 217 Hoài An, Giang Tô Chính trị gia
Học giả
Tào Tháo Đông Hán
Viên Thiệu
[151] [1.219]
Trần Ngao 陳敖 - - ? - ? Tùng Tư, Hồ Bắc Tướng lĩnh Đông Ngô - [226] [1.220]
Trần Tế 陳濟 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam - Thục Hán - [228] [1.221]
Trần Thiệu 陳邵 - - ? – 220? - Tướng lĩnh Đông Ngô - - [1.222]
Trần Thọ    陳壽 Thừa Tộ 承祚 233 - 297 Nam Sung, Tứ Xuyên Sử gia Thục Hán - [232] [1.223]
Trần Thuật 陳術 Thân Bá 申伯 ? - ? Hán Trung, Thiểm Tây Chính trị gia
Sử gia
Thục Hán - - -
Trần Thức 陳式 - - ? - ? Nam Sung, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - [232] [1.224]
Trần Tông 陳琮 Công Diễm 公琰 ? - ? Liên Thủy, Giang Tô Chính trị gia Đông Hán - [227] -
Trần Tu 陳脩 Phụng Tiên 奉先 197 - 229 Tùng Tư, Hồ Bắc Tướng lĩnh Đông Ngô - [226] [1.225]
Trần Túc 陳肅 - - ? - ? Bi Châu, Giang Tô Chính trị gia Tào Ngụy - [230] [1.226]
Trần Ưng 陳應 - ? - ? Bi Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Tào Tháo Lưu Bị
Lã Bố
[230] [1.227]
Trần Vệ 陳衛 - - ? - ? - Tướng lĩnh Lã Bố Đổng Trác - -
Trần Vĩnh 陳延 - - ? - ? Tùng Tư, Hồ Bắc Tướng lĩnh Đông Ngô - [226] [1.228]
Trần Vũ 陳瑀 Công Vĩ 公瑋 ? - ? Tuy Ninh, Giang Tô Chính trị gia Viên Thiệu Đông Hán [227] -
Trần Vũ 陳武 Tử Liệt 子烈 ? - 215 Tùng Tư, Hồ Bắc Tướng lĩnh Đông Ngô - [226] [1.229]
Trần Xán 陳粲 - - ? - ? Nhữ Nam, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [229] [1.230]
Triệu Dung 赵融 Trĩ Trường 稚长 ? - ? Định Tây, Cam Túc Tướng lĩnh Tào Tháo Đông Hán [208] [1.231]
Triệu Dung 赵融 - - ? - 222? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.232]
Triệu Đạt 趙達 - - ? - ? Trịnh Châu, Hà Nam Thầy bói Đông Ngô - [188] [1.233]
Triệu Khiêm 趙謙 Ngạn Tín 彦信柔 ? - 192 Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Đông Hán - [211] [1.234]
Triệu Lũy 趙累 - - ? - 220 Chính Định, Hà Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.235]
Triệu Ôn 赵温 Tử Nhu 子柔 137 - 208 Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Đông Hán - [211] [1.236][1.237]
Triệu Quảng 趙廣 - - ? - 263 Chính Định, Hà Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - [233] [1.238]
Triệu Quốc Đạt 趙國達 - - ? - 248 Thanh Hóa, Việt Nam Lãnh tụ Người Việt - [2] [1.239]
Triệu Sủng 趙寵 - - ? - ? - Tướng lĩnh Trương Mạc - - -
Triệu Thống 趙統 - - ? - ? Chính Định, Hà Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - [233] [1.240]
Triệu Thuần 趙庶 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Tháo Lã Bố - [1.241]
Triệu Tiến Thúc Mậu ? - ? Trường An, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Ngụy Đông Hán
Đổng Trác
Triệu Trực 赵直 - - 175? - ? Nam Xương, Giang Tây Chính trị gia
Thầy bói
Thục Hán Lưu Chương - [1.242]
Triệu Vân 趙雲 Tử Long 子龍 ? - 229 Chính Định, Hà Bắc Tướng lĩnh Thục Hán Công Tôn Toản [233] [1.243]
Trịnh Ẩu 鄭嫗 - - ? - ? Hồ Châu, Chiết Giang Thầy tướng Đông Ngô - [188] [1.244]
Trịnh Độ 鄭度 - - ? - ? Quảng Hán, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương - [1.245]
Trịnh Hồn 鄭渾 Văn Công 文公 ? - ? Khai Phong, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Viên Thuật [234] [1.246]
Trịnh Liệt 鄭烈 - - ? - ? Khai Phong, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [234] [1.247]
Trịnh Mặc    鄭默 Tư Nguyên 思元 213 - 280 Khai Phong, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [234] [1.248]
Trịnh Mậu    鄭袤 Lâm Thúc 林叔 189 - 273 Khai Phong, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [234] [1.249]
Trịnh Sùng 鄭崇 - - ? - ? Khai Phong, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [234] [1.250]
Trịnh Thái 鄭泰 Công Nghiệp 公業 150? - 190? Khai Phong, Hà Nam Chính trị gia Viên Thuật Đông Hán [234] [1.251]
Trịnh Triết 鄭哲 - - ? - ? Khai Phong, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [234] [1.252]
Trình Bỉnh 程秉 Đức Xu 德樞 ? - ? Nhữ Nam, Hà Nam Chính trị gia Đông Ngô Sĩ Nhiếp - [1.253]
Trình Diên 程延 - - ? - ? Đông A, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [235] [1.254]
Trình Hiểu 程曉 Quý Minh 季明 ? - ? Đông A, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [235] [1.255]
Trình Khắc 程克 - - ? - ? Đông A, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [235] [1.256]
Trình Kỳ 程畿 Quý Nhiên 季然 ? - 222 Lãng Trung, Tứ Xuyên Tướng lĩnh
Chính trị gia
Thục Hán Lưu Chương [236] [1.257]
Trình Kỳ 程祈 Công Hoằng 公弘 ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [236] [1.258]
Trình Lương 程良 - - ? - ? Đông A, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [235] [1.259]
Trình Dục
(Trình Lập)
程昱
(程立)
Trọng Đức 仲德 141 - 220 Đông A, Sơn Đông Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán [235] [1.260]
Trình Phổ 程普 Đức Mưu 德謀 ? - ? Phong Nhuận, Hà Bắc Tướng lĩnh Tôn Quyền - [237] [1.261]
Trình Tư 程咨 - - ? - ? Phong Nhuận, Hà Bắc Chính trị gia Đông Ngô - [237] [1.262]
Trình Úc 程郁 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương [236] [1.263]
Trình Vũ 程武 - - ? - ? Đông A, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [235] [1.264]
Trương Anh 張瑛 - - ? – ? Nam Sung, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [238] [1.265]
Trương Anh 張英 - - ? – 196? - Tướng lĩnh Lưu Do - - [1.266]
Trương Bao 張苞 - - ? – ? Trác Châu, Hà Bắc - Thục Hán - [67] [1.267]
Trương Biểu 張表 Bá Đạt 伯達 ? – ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [239] [1.268]
Trương Cử 張舉 - - ? – 189/190 Mật Vân, Bắc Kinh Tướng nổi dậy Trương Cử Đông Hán - [1.269]
Trương Cáp 張郃 Tuấn Nghệ 儁乂 ? - 231 Nhâm Khâu, Hà Bắc Tướng lĩnh Tào Ngụy Hàn Phức
Hà Bắc Viên Gia
[240] [1.270]
Trương Chấn 張震 - - ? – 253 Từ Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [241] [1.271]
Trương Chiêu 張昭 - - ? – ? Tu Vũ, Hà Nam Chính trị gia - Đông Hán [242] [1.272]
Trương Chiêu 張昭 Tử Bố 子布 156 – 236 Từ Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [241] [1.273]
Trương Cơ 張机 Trọng Cảnh 仲景 150 - 219 Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia
Thầy thuốc
Đông Hán - - [1.274]
Trương Dần    張寅 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - -
Trương Dịch 張懌 - - ? - 200 Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Lưu Biểu - [243] [1.275]
Trương Dụ 張裕 Nam Hòa 南和 ? - 219 Tùng Phan, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [1.276]
Trương Duệ 張裔 Quân Tự 君嗣 166/167 - 230 Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương - [1.277]
Trương Dực 張翼 Bá Cung 伯恭 ? – 264 Bành Sơn, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - [244] [1.278]
Trương Đặc 張特 Tử Sản 子產 ? – ? Trác Châu, Hà Bắc Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [1.279]
Trương Đôn 張敦 Thúc Phương 叔方 ? – ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [245] [1.280]
Trương Hỉ 張喜 - - ? – ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [1.281]
Trương Hoa    張華 Mậu Tiên 茂先 232 – 300 Cố An, Hà Bắc Chính trị gia
Nhà thơ
Học giả
Tào Ngụy - [246][247] [1.282]
Trương Hoành 張宏 - - ? – ? Từ Châu, Giang Tô - - - [241] [1.283]
Trương Hoành 張紘 Tử Cương 子綱 153 – 212 Dương Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô Tào Tháo [248] [1.284]
Trương Hoằng 張弘 - - ? – ? - Chính trị gia Lã Bố - - -
Trương Hoằng    張弘 - - ? – 272 - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [1.285]
Trương Hộ Hùng 張護雄 - - ? – ? Nam Sung, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [238] [1.286]
Trương Hổ 張虎 - - ? – ? Sóc Thành, Sơn Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - [249] [1.287]
Trương Hùng 張雄 - - ? – ? Nhâm Khâu, Hà Bắc Chính trị gia Tào Ngụy - [240] [1.288]
Trương Huyền 張玄 - - ? – ? Dương Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [248] [1.289]
Trương Hưu 張休 - - ? - ? Chính trị gia Thục Hán - - [1.290]
Trương Hưu 張休 Thúc Tự 叔嗣 205 – 245 Từ Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [241] [1.291]
Trương Hưu 張休 - - ? – 228 - Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.292]
Trương Lăng 張陵 - - ? – ? Tu Vũ, Hà Nam - - - [242] [1.293]
Trương Liêu 張遼 Văn Viễn 文遠 169 - 222 Sóc Thành, Sơn Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy Đông Hán
Đinh Nguyên
Đổng Trác
Lã Bố
[249] [1.294]
Trương Nam 張南 - - ? - ? - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia - - [1.295]
Trương Nam 張南 Văn Tiến 文进 ? - 222 - Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.296]
Trương Ngực 張嶷 Bá Kỳ 伯岐 194 - 254 Nam Sung, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - [238] [1.297]
Trương Nhiệm 張任 - - ? - 214 Hán Nguyên, Tứ Xuyên Chính trị gia
Tướng lĩnh
Lưu Chương - - [1.298]
Trương Phạm 張範 Công Nghi 公儀 ? – 212 Tu Vũ, Hà Nam Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán
Viên Thuật
[242] [1.299]
Trương Phấn 張奮 - - ? – ? Từ Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [241] [1.300]
Trương Phi 張飛 Ích Đức 益德 166 - 221 Trác Châu, Hà Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - [67] [1.301]
Trương Phiếm 張汎 - - ? - ? Sóc Thành, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [249] [1.302]
Trương Sâm 張參 - - ? – ? Tu Vũ, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [242] [1.303]
Trương Thiệu 张绍 - - ? - ? Trác Châu, Hà Bắc Chính trị gia Thục Hán - [67] [1.304]
Trương Thống 張統 - - ? - ? Sóc Thành, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [249] [1.305]
Trương Thuần 張純 Tử Thục 子淑 ? - 189 Mật Vân, Bắc Kinh Tướng lĩnh Trương Cử Đông Hán - [1.306]
Trương Thuần 張純 Nguyên Cơ 元基 ? - ? Tô Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [245] [1.307]
Trương Thừa 張承 Công Tiên 公先 ? – 217 Tu Vũ, Hà Nam Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán
Viên Thuật
[242] [1.308]
Trương Thừa 張承 Trọng Tự 仲嗣 177 – 244 Từ Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [241] [1.309]
Trương Thượng 張尚 - - ? – ? Dương Châu, Giang Tô Chính trị gia Đông Ngô - [248] [1.310]
Trương Tiển 張戩 - - ? – ? Tu Vũ, Hà Nam - - - [242] [1.311]
Trương Tiện 張羡 - - ? - 200 Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Lưu Biểu - [243] [1.312]
Trương Tồn 張存 Xử Nhân 處仁 ? – 214 Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [243] [1.313]
Trương Trứ 张著 - - ? – ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.314]
Trương Tuân 张遵 - - ? – 263 Trác Châu, Hà Bắc Tướng lĩnh Thục Hán - [67] [1.315]
Trương Túc 張肅 Quân Kiểu 君矯 ? – ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Chương [239] [1.316]
Trương Tùng 張松 Vĩnh Niên 永年 ? – 213 Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Lưu Bị Lưu Chương [239] [1.317]
Trương Tường 張翔 Nguyên Phượng 元鳳 ? – ? Cự Lộc, Hà Bắc Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán - [1.318]
Trương Vi    張微 - - ? – ? Bành Sơn, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [244] [1.319]
Trương Xương Bồ 张昌蒲 Xương Bồ 昌蒲 ? – 257? Phu nhân Tào Ngụy - -
Tuân Bưu 荀彪 - - ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [250] [1.320]
Tuân Cù 荀彝 - - ? – ? Hứa Xương, Hà Nam - Đông Hán - [250] [1.321]
Tuân Di 荀彝 - - ? – ? Hứa Xương, Hà Nam - Đông Hán - [250] [1.322]
Tuân Diễn 荀衍 Hưu Nhược 休若 ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Hà Bắc Viên gia [251] [1.323]
Tuân Du 荀攸 Công Đạt 公达 157 – 214 Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán [250] [1.324]
Tuân Duyệt 荀悦 Trọng Dự 仲豫 148 – 209 Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Tháo - [174][251] [1.325]
Tuân Dực 荀霬 - - ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [252] [1.326]
Tuân Đam 荀憺 - - ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [252] [1.327]
Tuân Hàm 荀甝 - - ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [252] [1.328]
Tuân Hoành 荀闳 Trọng Mậu 仲茂 ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia
Nhà văn
Tào Ngụy - [174] [1.329]
Tuân Khải    荀恺 Mậu Bá 茂伯 240 – 305 Hứa Xương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [252] [1.330]
Tuân Khôi    荀悝 Mậu Trung 茂中 ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [252] [1.331]
Tuân Kỳ 荀彝 - - ? – ? Hứa Xương, Hà Nam - Đông Hán - [250] [1.332]
Tuân Nghĩ    荀顗 Cảnh Thiến 景倩 ? – 274 Hứa Xương, Hà Nam Quan lại Tào Ngụy - [251] [1.333]
Tuân Ngụ    荀寓 Cảnh Bá 景伯 ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [253] [1.334]
Tuân Phỉ 荀棐 - - ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [174] [1.335]
Tuân Quần 荀頵 Ôn Bá 温伯 ? – 263? Hứa Xương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [252] [1.336]
Tuân Sảng 荀爽 Tư Minh 思明 128 – 190 Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - [174] [1.337]
Tuân Sân 荀詵 Mạn Thiến 曼倩 ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [251] [1.338]
Tuân Tập 荀缉 - - ? – ? Hứa Xương, Hà Nam - Tào Ngụy - [250] [1.339]
Tuân Thầm 荀諶 Hữu Nhược 友若 ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Hà Bắc Viên gia Hàn Phức [174][251] [1.340]
Tuân Thích 荀适 - - ? – ? Hứa Xương, Hà Nam - Tào Ngụy - [250] [1.341]
Tuân Uẩn 荀惲 Trường Thiến 長倩 ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [251][252] [1.342]
Tuân Úc 荀彧 Văn Nhược 文若 163 – 212 Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Tháo Hà Bắc Viên gia
Đông Hán
[174][251] [1.343]
Tuân Úc   
(Tuân Húc)
荀勗 Công Tăng 公曾 ? – 289 Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [174] [1.344]
Tuân Vũ 荀禹 - - ? – 226? - Chính trị gia Tào Ngụy - - [1.345]
Tuân Vũ 荀俁 Thúc Thiến 叔倩 ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [251][253] [1.346]
Tuân Xán 荀粲 Phụng Thiến 奉倩 210 – 238 Hứa Xương, Hà Nam Danh sĩ Tào Ngụy - [251] [1.347]
Tuy Cố 眭固 Bạch Thố 伯約 ? – 199 Huyện Kế, Thiên Tân Tướng lĩnh Trương Dương Quân Khăn Vàng - [1.348]
Tuy Nguyên Tiến 眭元進 - - ? – 200 - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên gia - - [1.349]
Tư Mã Chiêu 司馬昭 Tử Thượng 子上 211 – 265 Ôn huyện, Hà Nam Chính trị gia
Tướng lĩnh
Quyền thần
Tào Ngụy
Tư Mã Lãng 司馬朗 Bá Đạt 伯達 171 – 217 Ôn huyện, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Đông Hán
Tư Mã Huy 司馬徽 Đức Tháo 德操 ? - ? Vũ Châu, Hà Nam Học giả
Tư Mã Sư 司馬師 Tử Nguyên 子元 208 - 255 Ôn huyện, Hà Nam Chính trị gia
Tướng lĩnh
Quyền thần
Tào Ngụy
Tư Mã Thắng Chi    司馬勝之 Hưng Tiên 興先 ? - ? Miên Trúc, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - -
Tư Mã Viêm    司馬炎 An Thế 安世 236 - 290 Ôn huyện, Hà Nam Hoàng đế Tây Tấn Tào Ngụy
Tư Mã Vọng    司馬望 Tử Sơ 子初 205 - 271 Ôn huyện, Hà Nam Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Tư Mã Ý 司馬懿 Trọng Đạt 仲達 179 - 251 Ôn huyện, Hà Nam Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy
Từ Cán 徐幹 Vĩ Trường 偉長 170 - 218 Lạc Xương, Quảng Đông Nhà thơ Tào Tháo Đông Hán [151] Bản mẫu:21
Từ Chất 徐質 - - ? – 254 - Tướng lĩnh Tào Ngụy - -
Dùng bản mẫu không đúng {{14}} - Xem chi tiết Bản mẫu:14.
Từ Dịch 徐奕 Quý Tài 季才 ? – 219 Nghi Thủy, Sơn Đông Chính trị gia Tào Tháo Tôn Sách [254]
Dùng bản mẫu không đúng {{12}} - Xem chi tiết Bản mẫu:12.
Từ Cái 徐蓋 - - ? – ? Hồng Đồng, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [255]
Dùng bản mẫu không đúng {{9}} - Xem chi tiết Bản mẫu:9.
Từ Chỉnh 徐整 Văn Tháo 文操 220 – 265 Chính trị gia
Nhà văn
Đông Ngô - - -
Từ Hoảng 徐晃 Công Minh 公明 ? – 227 Hồng Đồng, Sơn Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy Bạch Ba quân
Đông Hán
[255]
Dùng bản mẫu không đúng {{9}} - Xem chi tiết Bản mẫu:9.
Từ Khâm 徐欽 - - ? – ? Quán Nam, Giang Tô Chính trị gia Tào Ngụy - [256] [1.350]
Từ Mạc 徐邈 Cảnh Sơn 景山 171 – 249 Đại Hưng, Bắc Kinh Chính trị gia Tào Ngụy - [257] [1.351]
Từ Thứ
(Thiện Phúc)
徐庶
(單福)
Nguyên Trực 元直 ? – ? Hứa Xương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy Lưu Bị - [1.352]
Từ Thống 徐统 - - ? – ? Nghi Thủy, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [254]
Dùng bản mẫu không đúng {{12}} - Xem chi tiết Bản mẫu:12.
Từ Thương 徐商 - - ? – ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - -
Dùng bản mẫu không đúng {{9}} - Xem chi tiết Bản mẫu:9.
Từ Tuyên 徐宣 Bảo Kiên 寶堅 ? – 236 Quán Nam, Giang Tô Chính trị gia Tào Ngụy Đông Hán [256] [1.353]
Từ Vũ 徐武 - - ? – ? Đại Hưng, Bắc Kinh Chính trị gia Tào Ngụy - [257] [1.354]
Tưởng Ban    蔣班 - - ? – ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Tào Ngụy
Đông Ngô
- [1.355]
Tưởng Bân 蔣斌 - - ? – 264 Tương Hương, Hồ Nam Tướng lĩnh Thục Hán - [123] [1.356]
Tưởng Cán 蔣幹 Tử Dực 子翼 ? – ? Huyện Thọ, An Huy Chính trị gia Tào Tháo - - -
Tưởng Hiển 蒋显 - - ? – 264 Tương Hương, Hồ Nam Chính trị gia Thục Hán - [123] [1.357]
Tưởng Hưu 蒋休 - - ? – ? Huyện Thọ, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [258] [1.358]
Tưởng Khải 蔣凱 - - ? – ? Hoài Viễn, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [259] [1.359]
Tưởng Khâm 蔣欽 Công Dịch 公奕 ? - 220 Huyện Thọ, An Huy Tướng lĩnh Tôn Quyền - [258] [1.360]
Tưởng Kỳ 蔣奇 - - ? - ? - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia - - [1.361]
Tưởng Nghĩa Cừ 蔣義渠 Nghĩa Cừ 義渠 ? - ? - Tướng lĩnh Hà Bắc Viên Gia - - [1.362]
Tưởng Nhất 蒋壹 - - ? - 222 Huyện Thọ, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô - [258] [1.363]
Tưởng Tế 蔣濟 Tử Thông 子通 ? – 249 Hoài Viễn, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [259] [1.364]
Tưởng Thư    蔣舒 - - ? - ? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.365]
Tưởng Tú 蔣秀 - - ? – ? Hoài Viễn, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [259] [1.366]
Tưởng Uyển 蔣琬 Công Diệm 公琰 ? - 246 Tương Hương, Hồ Nam Chính trị gia
Tướng lĩnh
Thục Hán Lưu Biểu [123] [1.367]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Ung Khải 雍闓 - - ? - 225 - Tướng lĩnh Thục Hán - Tướng Nam Man
Ung Mậu 雍茂 - - ? - 221 - Chính trị gia Lưu Bị
Ưng Sướng 應瑒 德璉 Đức Liễn ? - 217 Hạng Thành, Hà Nam Nhà thơ Đông Hán - -
Ưng Thiệu 應劭 Trọng Viện 仲瑗 ? - ? Nhữ Nam, Hà Nam Chính trị gia
Nhà nghiên cứu
Hà Bắc Viên Gia Đông Hán
Tào Tháo
-
Ưng Tuần 應珣 - - ? - ? Nhữ Nam, Hà Nam - Đông Hán - Em trai Ưng Thiệu
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Vạn Úc 萬彧 Văn Bân 文彬 ? - 272/272 - Chính trị gia Đông Ngô - - [1.368]
Văn Đại 文岱 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [260] [1.369]
Văn Hậu 文厚 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [260] [1.370]
Văn Hổ 文鴦 - - ? - 291 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy Tào Ngụy
Đông Ngô
[261] [1.371]
Văn Hưu 文休 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - [260] [1.372]
Văn Khâm 文欽 Trọng Nhã 仲若 ? - 257 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Đông Ngô Tào Ngụy [261] [1.373][1.374]
Văn Lập    文立 Quảng Hưu 广休 ? - 279 Huyện Trung, Trùng Khánh Chính trị gia Thục Hán - - [1.375][1.376]
Văn Sính 文聘 Trọng Nghiệp 仲業 ? - ? Nam Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy Lưu Biểu
Lưu Tông
[260] [1.377]
Văn Tắc 文稷 - - ? - ? Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Tháo Đông Hán [261] [1.378]
Văn Thục    文俶) Thứ Khiên 次騫 ? - 291 Bạc Châu, An Huy Tướng lĩnh Tào Ngụy Tào Ngụy
Đông Ngô
[261] [1.379][1.380]
Văn Vũ 文武 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [1.381]
Văn Xú 文醜 - - ? - 200 - Tướng lĩnh Viên Thiệu - - [1.382][1.383]
Vệ Duệ    衞裔 - - ? - 291 Huyện Hạ, Sơn Tây - Tào Ngụy - [262] [1.384]
Vệ Hằng    衞恒 - - ? - 291 Huyện Hạ, Sơn Tây - Tào Ngụy - [262] [1.385]
Vệ Kế 衛繼 Tử Nghiệp 子業 ? - 264 Huỳnh Kinh, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [1.386]
Vệ Khải 衛楷 - - ? - ? Huyện Tuy, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [263] [1.387]
Vệ Kinh 衛京 - - ? - ? Huyện Tuy, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [263] [1.388]
Vệ Ký 衛覬 Bá Du 伯觎 ? - 229 Huyện Hạ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [262] [1.389]
Vệ Liệt 衛烈 - - ? - ? Huyện Tuy, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [263] [1.390]
Vệ Nhạc    衞嶽 - - ? - 291 Huyện Hạ, Sơn Tây - Tào Ngụy - [262] [1.391]
Vệ Ôn 卫温 - - ? - 231 - Tướng lĩnh Đông Ngô - - [1.392][1.393]
Vệ Quán    衞瓘 Bá Ngọc 伯玉 220 - 291 Huyện Hạ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [262] [1.394][1.395]
Vệ Quyền    衛權 Bá Dư 伯舆 ? - ? Huyện Tuy, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [263] [1.396]
Vệ Thực    衛寔 - - ? - ? Huyện Hạ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [262] [1.397]
Vệ Trăn 衛臻 Công Chấn 公振 ? - ? Huyện Tuy, Hà Nam Chính trị gia Tào Ngụy - [263] [1.398]
Vệ Trọng Đạo 衛仲道 Trọng Đạo 仲道 ? - ? Huyện Tuy, Hà Nam - Đông Hán - [262] [1.399]
Vệ Tú    衞琇 Huệ Anh 惠瑛 ? - ? Huyện Hạ, Sơn Tây Phu nhân Tào Ngụy - [262] [1.400]
Vệ Tuyên    衞宣 - - ? - ? Huyện Hạ, Sơn Tây - Tào Ngụy - [262] [1.401]
Vệ Tư 衛茲 Tử Hứa 子許 ? - 190 Huyện Tuy, Hà Nam Thương nhân
Chính trị gia
Tào Tháo Đông Hán [263] [1.402]
Vệ Văn Kinh[264] 衛文經 Văn Kinh 文經 ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - [1.403]
Vi Chiêu
(Vi Diệu)
韋昭
(韦曜)
Hoằng Tự 弘嗣 201 - 273 Đơn Dương, Giang Tô Chính trị gia
Học giả
Sử gia
Đông Ngô - [265] [266]
Vi Đản 韋誕 Trọng Tương 仲將 179 - 251 Tây An, Thiểm Tây Chính trị gia
Thư pháp gia
Tào Ngụy Đông Hán [267] [1.404]
Vi Đoan 韋端 - - ? - ? Tây An, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán [267] [1.405]
Vi Khang 韋康 Nguyên Tương 元將 ? - 212 Tây An, Thiểm Tây Chính trị gia Tào Tháo Đông Hán [267] [1.406][1.407][1.408]
Viên Cơ 袁基 - - ? - 190 Thương Thủy, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - [13] [1.409]
Viên Di 袁遗 Bá Nghiệp 伯业 ? - 192? - Chính trị gia
Lãnh chúa
Viên Di Đông Hán [13] [1.410]
Viên Diệu 袁耀 - - ? - ? Thương Thủy, Hà Nam Chính trị gia Đông Ngô Viên Thuật [268] [1.411]
Viên Đàm 袁譚 Hiển Tư 顯思 ? - 205 Thương Thủy, Hà Nam Chính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia Đông Hán
Tào Tháo
[13] [1.412]
Viên Hi 審熙 Hiển Dịch 顯奕 ? - 207 Thương Thủy, Hà Nam Chính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia Đông Hán [13] [1.413]
Viên Lâm 袁綝 - - ? - ? Vũ Châu, Hà Nam Tướng lĩnh Thục Hán - - -
Viên Mãi 袁買 - - ? - ? Thương Thủy, Hà Nam Chính trị gia Hà Bắc Viên Gia Đông Hán [13] [1.414]
Viên phu nhân 袁夫人 - - ? - ? Thương Thủy, Hà Nam Phi tần Đông Ngô Viên Thuật [268] [1.415]
Viên phu nhân 袁夫人 - - ? - ? Thương Thủy, Hà Nam Phu nhân Đông Ngô - [268] [1.416]
Viên Bàng 袁逢 Chu Dương 周阳 ? - ? Thương Thủy, Hà Nam Chính trị gia Đông Hán - [269] [1.417]
Viên Thiệu 袁紹 Bản Sơ 本初 ? - 202 Thương Thủy, Hà Nam Chính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Hà Bắc Viên Gia Đông Hán [269][13] [1.418]
Viên Thiệu    袁邵 - - ? - ? - Chính trị gia Tào Ngụy - - [1.419]
Viên Thuật 袁術 Công Lộ 公路 ? - 199 Thương Thủy, Hà Nam Chính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Hoàng đế
Viên Thuật Đông Hán [269][268] [1.420]
Viên Thượng 袁尚 Hiển Phủ 显甫 ? - 207 Thương Thủy, Hà Nam Chính trị gia
Lãnh chúa
Tướng lĩnh
Viên Thượng Đông Hán
Viên Thiệu
[13] [1.421]
Viên Tịnh 爰𩇕 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [1.422]
Viên Tự 袁叙 - - ? - ? - Chính trị gia Đông Hán - [13] [1.423]
Vu Cấm 于禁 Văn Tắc 文則 ? - 221 Cự Bình, Thái Sơn Tướng lĩnh Tào Ngụy Bào Tín
Vương Lãng
[270] [1.424]
Vu Khuê 于圭 - - ? - ? Cự Bình, Thái Sơn Chính trị gia Tào Ngụy - [270] [1.425]
Vu Thuyên 于詮 - - ? - 258 - Tướng lĩnh Đông Ngô - - [1.426][1.427]
Vũ Cai    武陔 Nguyên Hạ 元夏 ? - 266 Túc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [271] [1.428]
Vũ Chu 武周 Bá Nam 伯南 ? - ? Túc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [271] [1.429][1.430]
Vũ Mậu    武茂 Quý Hạ 季夏 ? - 291 Túc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [271] [1.431]
Vũ Thiều    武韶 Thúc Hạ 叔夏 ? - ? Túc Châu, An Huy Chính trị gia Tào Ngụy - [271] [1.432]
Vương Bành 王彭 - - ? - ? Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [272] [1.433]
Vương Bình 王平 Tử Quân 子均 ? - 248 Huyện Cừ, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán Tào Tháo [273] [1.434]
Vương Cái 王蓋 - - ? - 192 Kỳ, Sơn Tây Chính trị gia Đông Hán - [274] [1.435]
Vương Cảnh 王景 - - ? - 192 Kỳ, Sơn Tây Chính trị gia Đông Hán - [274] [1.436]
Vương Chấn    王振 Trọng Viễn 仲遠 ? - ? Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [272] [1.437]
Vương Doãn 王允 Tử Sư 子師 137 - 192 Kỳ, Sơn Tây Chính trị gia Đông Hán - [274] [1.438]
Vương Đại    王岱 Quý Viễn 季遠 ? - ? Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [272] [1.439]
Vương Đạm 王澹 - - ? - ? Lãng Trung, Tứ Xuyên Chính trị gia Lưu Yên - - [1.440]
Vương Định 王定 - - ? - 192 Kỳ, Sơn Tây Chính trị gia Đông Hán - [274] [1.441]
Vương Hàm 王含 - - ? - 263? - Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.442]
Vương Hắc 王黑 - - ? - ? Kỳ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [274] [1.443]
Vương Hóa    王化 Bá Viễn 伯遠 ? - ? Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [272] [1.444]
Vương Hồn    王渾 Huyền Xung 玄沖 223 - 297 Thái Nguyên, Sơn Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy
Vương Huấn 王訓 - - ? - ? Huyện Cừ, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - [273] [1.445]
Vương Kiền    王虔 Cung Tổ 恭祖 ? - ? Đàm Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [1.446]
Vương Kiến 王建 - - ? - 238 - Chính trị gia Liêu Đông Công Tôn Tào Ngụy - [1.447]
Vương Kinh 王經 Ngạn Vĩ 彥緯 ? - 260 Lâm Thanh, Sơn Đông Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - - [1.448]
Vương Khải    王愷 Quân Phu 君夫 ? - ? Đàm Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [1.449]
Vương Khải 王楷 - - ? - ? - Chính trị gia Lã Bố
Vương Kháng 王伉 - - ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [1.450]
Vương Kim Hổ 王金虎 Kim Hổ 金虎 ? - 251 Kỳ, Sơn Tây - Tào Ngụy - [275] [1.451]
Vương Khôi 王瓌 - - ? - 190 - Tướng lĩnh Đông Hán - - [1.452]
Vương Khuông 王匡 Công Tiết 公節 ? - 190? Thái An, Sơn Đông Chính trị gia
Lãnh chúa
Đông Hán [276] [1.453][1.454]
Vương Lãng
(Vương Nghiêm)
王朗
(王嚴)
Cảnh Hưng 景興 ? - 228 Đàm Thành, Sơn Đông Chính trị gia
Lãnh chúa
Tào Ngụy Đông Hán
Vương Lãng
Lưu Do
[277] [1.455]
Vương Lăng 王凌 Ngạn Vân 彥雲 171 - 251 Kỳ, Sơn Tây Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - [274][275] [1.456]
Vương Liên 王連 Văn Nghi 文儀 ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán Lưu Ích Châu [278] [1.457]
Vương Lũy 王累 - - ? - 211 Tân Đô, Tứ Xuyên Chính trị gia Lưu Chương - - [1.458]
Vương Ly 王離 Bá Nguyên 伯元 ? - ? Quảng Hán, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [1.459]
Vương Ma 王摩 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy Viên Thiệu - [1.460]
Vương Minh Sơn 王明山 Minh Sơn 明山 ? - 251 Kỳ, Sơn Tây Văn học gia Tào Ngụy - [275] [1.461]
Vương Mưu 王謀 Nguyên Thái 元泰 ? - ? Danh Sơn, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán Lưu Ích Châu - [1.462]
Vương Nghiệp 王業 - - ? - ? Trâu Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy
Vương Nghiệp    王業 - - ? - ? Thường Đức, Hồ Nam Chính trị gia Tào Ngụy
Vương Ngung 王顒 Bá Nguyên 伯元 ? - ? Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [279] [1.463]
Vương Nguyên Cơ    王元姬 - - 217 - 268 Đàm Thành, Sơn Đông Phu nhân Tào Ngụy - [277] [1.464]
Vương Nhung    王戎 Tuấn Trùng 濬沖 234 - 305 Lâm Nghi, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy
Vương Phi Kiêu 王飞枭 Phi Kiêu 飞枭 ? - 251 Kỳ, Sơn Tây - Tào Ngụy - [275] [1.465]
Vương Phổ 王普 - - ? - ? - Chính trị gia Thục Hán - - [1.466]
Vương Phủ 王甫 Quốc Sơn 國山 ? - 222 Trung Giang, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [1.467]
Vương Quảng 王廣 Công Uyên 公淵 ? - 251 Kỳ, Sơn Tây Chính trị gia Tào Ngụy - [275] [1.468]
Vương Sĩ 王士 Nghĩa Cường 義強 ? - 225 Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [1.469]
Vương Song 王雙 Tử Toàn 子全 ? - 228 - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [1.470]
Vương Song 王雙 - - ? - ? - Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [1.471]
Vương Sơn 王山 - - ? - ? Nam Dương, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán - [278] [1.472]
Vương Sùng    王崇 Ấu Viễn 幼遠 ? - ? Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [272] [1.473]
Vương Sưởng 王昶 Văn Thư 文舒 ? - 259 Thái Nguyên, Sơn Tây Chính trị gia
Tướng lĩnh
Tào Ngụy - [280] [1.474]
Vương Tố    王素 - - ? - ? Thành Đô, Tứ Xuyên Tướng lĩnh Thục Hán - - [1.475]
Vương Thần 王晨 - - ? - ? Kỳ, Sơn Tây Chính trị gia Đông Hán - [274][275] [1.476]
Vương Thương 王商 Văn Biểu 文表 ? - 211 Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Lưu Yên - [272] [1.477][1.478]
Vương Trung 王忠 ? - ? Hưng Bình, Thiểm Tây Tướng lĩnh Tào Ngụy - - [1.479]
Vương Trường Văn    王長文 Đức Tuấn 德俊 238 - 302 Tam Đài, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - [279] [1.480]
Vương Tuân    王恂 Lương Phu 恭祖 ? - ? Đàm Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [277] [1.481]
Vương Túc 王肅 Tử Ung 子雍 195 - 256 Đàm Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [277] [1.482]
Vương Tự 王嗣 Thừa Tông 承宗 ? - ? Kiền Vi, Tứ Xuyên Chính trị gia Thục Hán - - [1.483]
Vương Tường 王详 - - ? - ? Đàm Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [277] [1.484]
Vương Uẩn 王恽 - - ? - ? Đàm Thành, Sơn Đông Chính trị gia Tào Ngụy - [277] [1.485]
Vương Xung 王冲 - - ? - ? Quảng Hán, Tứ Xuyên Chính trị gia Tào Ngụy Thục Hán - [1.486][1.487]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Xa Trụ 車胄 - - ? - 200 - Chính trị gia Tào Tháo - - [1.488][1.489]
Xa Dục 车育 - - ? - ? An Hương, Hồ Nam Chính trị gia Đông Ngô - [281] [1.490][1.491]
Xa Tuấn 车浚 - - ? - 276 An Hương, Hồ Nam Chính trị gia Đông Ngô - [281] [1.492]
Xạ Kiên 射堅 Văn Cố 文固 ? - ? Phù Phong, Thiểm Tây Chính trị gia Thục Hán - [282] [1.493]
Xạ Viên 射援 Văn Hùng 文雄 ? - ? Phù Phong, Thiểm Tây Chính trị gia Thục Hán - [282] [1.494]
Xương Hi 昌豨 - - ? - 206 Từ Châu, Giang Tô Tướng lĩnh Tào Tháo Lã Bố - [1.495]
Tên Hán tự Tự Hán tự Sinh mất Nguyên quán Vai trò Thế lực Cựu chủ Chú Nguồn
Y Tịch 伊籍 Cơ Bá 機伯 ? - ? Tiêu Tác, Hà Nam Chính trị gia Thục Hán Lưu Biểu - [1.496]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Ân Thuần có khả năng là con trai Ân Quán.
  2. ^ a b Bà Triệu có anh là Triệu Quốc Đạt
  3. ^ a b Bàng Dục có con trai là Bàng Tăng
  4. ^ a b c Bàng Đức có anh trai là Bàng Nhu, con trai là Bàng Hội.
  5. ^ a b c d e Bàng Thống có em trai là Bàng Lâm, con trai là Bàng Hoành. Thống và Lâm là cháu họ của Bàng Đức Công, em họ của Bàng Sơn Dân (con trai Đức Công).
  6. ^ a b Bão Huân là con trai Bão Tín
  7. ^ a b Các thê thiếp của Tào Tháo: Đinh phu nhân, Biện phu nhân, Lưu phu nhân, Hoàn phu nhân, Đỗ phu nhân, Tần phu nhân, Doãn phu nhân, Vương phu nhân, Tôn cơ, Lý cơ, Chu cơ, Lưu cơ, Tống cơ, Triệu cơ, Trần thiếp, một vị thiếp của Trương Tế,...
  8. ^ a b c d e f Bộ Chất sinh Bộ Hiệp và Bộ Xiển. Bộ Hiệp sinh Bộ Cơ và Bộ Tuyền. Em họ Bộ Chất là Bộ Luyện Sư (tức Bộ phu nhân).
  9. ^ a b c d Các thê thiếp của Tôn Quyền: Tạ phu nhân, Từ phu nhânBộ phu nhân, Vương phu nhân, Vương phu nhân, Viên phu nhân, Triệu phu nhân, Trọng cơ, Tạ cơ
  10. ^ a b Bộc Dương Dật có con trai là Bộc Dương Hưng.
  11. ^ a b c d e f g h i j k l Bùi Mậu có năm con trai là Bùi Tiềm, Bùi Tuấn, Bùi Huy, Bùi Tập, Bùi Oản.
    Bùi Tiềm có con trai là Bùi Tú.
    Bùi Tuấn có con trai là Bùi Việt.
    Bùi Huy có bốn con trai là Bùi Lê, Bùi Khang, Bùi Khải, Bùi Xước.
  12. ^ a b c d Cam Ninh có hai con trai là Cam Côi và Cam Thuật. Cam Thuật có con trai là Cam Xương. Cam Xương có con trai là Cam Trác làm quan Tây Tấn.
  13. ^ a b c d e f g h i j Viên Thiệu là con ruột của Viên Phùng, con nuôi của Viên Thành.
    Viên Thiệu có vợ là Lưu phu nhân.
    Viên Thiệu có bốn con trai là Viên Đàm, Viên Hi, Viên Mãi, Viên Thượng.
    Viên Thiệu và Viên Thuật có anh họ là Viên Di, em họ là Viên Tự, Viên Dận.
  14. ^ a b c Trung Xuyên Vương có hai em trai là Cao Dự Vật và Cao Xa Câu.
  15. ^ Cao Nhu là con trai Cao Tĩnh, cháu họ Cao Cán.
    Cao Nhu có ba con trai: Cao Tuấn, Cao Đản, Cao Quang.
  16. ^ a b c d e Thập thường thị trong lịch sử gồm Trương Nhượng, Triệu Trung, Hạ Uẩn, Quách Thắng, Tôn Chương, Tất Lam, Lật Tung, Đoàn Khuê, Cao Vọng, Trương Cung, Hàn Khôi, Tống Điển.
    Thập thường thị trong tiểu thuyết gồm Trương Nhượng, Triệu Trung, Phong Tư, Đoàn Khuê, Tào Tiết, Hầu Lãm, Kiển Thạc, Trình Khoáng, Hạ Uẩn, Quách Thắng
  17. ^ a b c Cát Bản có hai con trai là Cát Mạc và Cát Huyền.
  18. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Tiên
  19. ^ a b c d e Chu Cứ cưới công chúa Tôn Lỗ Ban, con gái Tôn Quyền.
    Chu Cứ có hai con trai là Chu Hùng và Chu Tổn, một con gái là Chu hoàng hậu.
    Chu Hùng có con trai là Chu Tuyển.
  20. ^ a b c Chu Quân là con của Chu Thư, có con trai là Chu Cự.
  21. ^ a b Chu Hoàn có con trai là Chu Dị.
  22. ^ Chu Du là con trai của Chu Dị, có chú (bác) là Chu Thượng, chú họ là Chu Trung.
    Chu Du lấy vợ Tiểu Kiều, sinh hai con trai là Chu Tuần và Chu Dận, một con gái là vợ Tôn Đăng.
    Anh trai Chu Du có con trai là Chu Tuấn. Tuấn có con trai là Chu Hộ.
  23. ^ a b c Chu Tuấn có hai con trai là Chu Hạo và Chu Phù. Chu Phù làm quan ở Giao Châu, bị phong trào khởi nghĩa của người Việt giết chết, sử quan cho là không tốt nên không chép vào sử.
  24. ^ a b c Chu Hân có hai em trai là Chu Ngung và Chu Ngang.
  25. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Vợ Tôn Hưu
  26. ^ a b c d e f g h Chu Trị ban đầu không có con, nhận cháu con của chị là Thi Nhiên làm con nuôi (tức Chu Nhiên).
    Chu Trị sinh bốn con trai là Chu Tài, Chu Kỷ, Chu Vĩ, Chu Vạn Tuế.
    Chu Nhiên có con trai là Chu Tích, sau đổi về họ Thi.
    Chu Tài có con trai là Chu Uyển.
  27. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Chu Phường
  28. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Chu Thái
  29. ^ a b c d e f Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Chung Ly Mục
  30. ^ a b c d e f g h i j k Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Cố Ung
  31. ^ a b c d e f Công Tôn Độ có hai con trai là Công Tôn Khang và Công Tôn Cung.
    Công Tôn Khang có hai con trai là Công Tôn Hoảng và Công Tôn Uyên.
    Công Tôn Uyên có con trai là Công Tôn Tu.
  32. ^ a b c d Công Tôn Toản có em trai là Công Tôn Phạm và Công Tôn Việt; con trai là Công Tôn Tục.
  33. ^ a b c Cung Lộc là con trai Thái thú Cung Kham, anh trai của Cung Hành.
  34. ^ a b Diêm Nhu có anh trai là Diêm Chí.
  35. ^ a b c Dương Tu là con trai Dương Bưu, cháu trai Dương Tứ.
    Dương Tu có con trai là Dương Hiêu.
    Dương Hiêu có con trai là Dương Chuẩn.
  36. ^ a b c Dương Nghi có anh trai là Dương Lự, em họ là Dương Ngung.
  37. ^ a b c Đào Khiêm có hai con trai là Đào Thương và Đào Ưng.
  38. ^ a b c d Đằng Đam là anh em của Đằng Trụ.
    Đằng Trụ có con trai là Đằng Dận.
    Đằng Dận có con gái là vợ Gia Cát Tủng.
    Đằng Dận có em họ là Đằng Mục.
    Đằng Mục có con gái là Đằng Phương Lan, lấy Tôn Hạo.
  39. ^ a b Mẹ của Đặng Chi tên là Trịnh Thiên Sanh.
    Đặng Chi có con trai là Đặng Lương.
  40. ^ a b c d Xem thêm: Chiến dịch Giao-Quảng
  41. ^ a b Điền Dự có con trai là Điền Bành Tổ, con gái là vợ Tôn Hoành, con dâu Tôn Tư.
  42. ^ a b c d Đinh Xung có hai con trai là Đinh Nghi, Đinh Dị.
  43. ^ a b Điền Trù có cháu là Điền Tục.
  44. ^ a b c Đinh Phụng có em trai là Đinh Phong.
    Đinh Phụng có con trai là Đinh Ôn.
  45. ^ a b c Đỗ Tập có anh trai là Đỗ Cơ.
    Đỗ Tập có con trai là Đỗ Hội.
  46. ^ a b c d e f Đỗ Hùng có ba con trai là Đỗ Chẩn, Đỗ Liệt, Đỗ Lương.
    Đỗ Chẩn có hai con trai là Đỗ Tì và Đỗ Tú.
    Đỗ Tì có con trai là Đỗ Hâm.
  47. ^ Đỗ Kỳ có ba con trai là Đỗ Thứ, Đỗ Lý, Đỗ Khoan.
    Đỗ Thứ có con trai là Đỗ Dự.
    Đỗ Dự có anh em họ là Đỗ Bân và Đỗ Thực.
    Đỗ Thực là con trai của Đỗ Hữu Đạo và Nghiêm Hiến.
    Đỗ Dự có vợ là công chúa Cao Lục, con gái Tư Mã Ý.
    Đỗ Dự có bốn con trai là Đỗ Tích, Đỗ Tễ, Đỗ Đam, Đỗ Doãn.
  48. ^ a b c d e Đổng Quân Nhã có ba con trai là Đổng Trạc, Đổng Trác và Đổng Mân.
    Đổng Trác có hai con trai không rõ tên, một con gái là vợ Ngưu Phụ.
    Đổng Mân có con trai là Đổng Hoàng.
    Đổng Trác có một cháu trai không rõ tên, một cháu gái là Đổng Bạch.
    Đổng Thừa và Đổng Việt là họ hàng với Đổng Trác.
  49. ^ a b c d Đổng Hòa có con trai là Đổng Doãn.
    Cháu nội Đổng Doãn là Đổng Hoành sau hàng Tấn.
  50. ^ a b c Đổng Thừa là cháu họ của Đổng thái hậu.
    Đổng Thừa có con gái là Đổng quý nhân, vợ của Hán Hiến Đế.
  51. ^ a b c d Đường Tuyên có con trai là Đường Bân.
    Đường Bân có hai con trai là Đường Hi và Đường Cực.
    Đường Hi có vợ là con gái Trương Quỹ.
  52. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Về gia đình của Gia Cát Cẩn và Gia Cát Lượng, xem bài Gia Cát.
  53. ^ a b c d e f g h Giả Quỳ có hai con trai là Giả Sung và Giả Hỗn.
    Giả Sung có vợ là Lý Uyển và Quách Hòe.
    Giả Sung có hai con trai là Giả Lê Dân và một con nhỏ chết non, bốn con gái là Giả Bao (vợ Tư Mã Du), Giả Dụ, Giả Nam Phong (hoàng hậu nhà Tây Tấn), Giả Ngọ.
    Giả Sung có cháu họ là Giả Di, Giả Tuân, Giả Mô.
    Giả Ngọ lấy Hàn Thọ, có một con trai là Hán Giám, đổi họ làm Giả Giám thừa tự Giả Sung.
  54. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tư Mã Du
  55. ^ a b c d e Giả Hủ là con trai của Giả Cung.
    Giả Hủ có ba con trai là Giả Mục, Giả Cơ và Giả Phóng.
    Giả Mục có con trai là Giả Mô.
    Giả Mô có con trai là Giả Dận và Giả Khám.
  56. ^ a b c Hà Bao có hai con trai là Hà Phàn và Hà Phùng.
    Hà Phàn có con trai là Hà Chương.
  57. ^ a b c d e f g Hà Cơ là vợ Tôn Hòa, mẹ đẻ của Tôn Hạo. Bố là Hà Toại sinh Hà Cơ, Hà Hồng, Hà Tương, Hà Thực. Hà Hồng sinh Hà Mạc. Còn một người cháu họ là Hà Đô.
  58. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tôn Hòa
  59. ^ a b c d e Hà Tiến có em gái là Hà Hoàng hậu (vợ của Hán Linh Đế), em trai là Hà Miêu. Con trai Hà Tiến là Hà Hàm lấy Doãn phu nhân sinh ra Hà Yến. Sau Doãn phu nhân trở thành thiếp của Tào Tháo.
  60. ^ a b Hà Quỳ có con trai là Hà Tăng.
    Hà Tăng có hai con trai là Hà Thiệu và Hà Tuân, chép trong Tấn thư.
  61. ^ a b c d e f g h i Hạ Phụ có anh trai là Hạ Thuần.
    Hạ Phụ có con trai là Hạ Tề.
    Hạ Tề có hai con trai là Hạ Đạt và Hạ Cảnh.
    Hạ Đạt có con trai là Hạ Chất.
    Hạ Cảnh có hai con trai là Hạ Thiệu và Hạ Huệ.
    Hạ Thiệu có con trai là là Hạ Tuần.
  62. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p Hạ Hầu Uyên có vợ là em gái của Đinh phu nhân (vợ cả của Tào Tháo).
    Hạ Hàu Uyên có bảy con trai lưu danh là Hạ Hầu Hành, Hạ Hầu Bá, Hạ Hầu Xứng, Hạ Hầu Hàm, Hạ Hầu Vinh, Hạ Hầu Huệ, Hạ Hầu Hòa.
    Hạ Hầu Uyên có cháu họ là Hạ Hầu phu nhân (vợ Trương Phi), Hạ Hầu Thượng, Hạ Hầu Nho.
    Hạ Hầu Hành có con trai là Hạ Hầu Tích.
    Hạ Hầu Bá có một con trai và một con gái là vợ Dương Hỗ.
    Hạ Hầu Uy có con trai là Hạ Hầu Tuấn, Hạ Hầu Trang.
    Hạ Hầu Tích có con trai là Hạ Hầu Bao.
    Hạ Hầu Trang có các con trai là Hạ Hầu Trạm, Hạ Hầu Thuần, Hạ Hầu Uyển, Hạ Hầu Thao, Hạ Hầu Mô, Hạ Hầu Tổng, Hạ Hầu Chiêm.
    Hạ Hầu Trang có ba con gái là Hạ Hầu Quang Cơ, vợ Vương Chính, Quảng Xương hương quân.
    Hạ Hầu Thuần có con trai là Hạ Hầu Thừa.
  63. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Dương Hỗ
  64. ^ a b c d e f g Hạ Hầu Thượng có vợ là Đức Dương hương chúa, em gái của Tào Chân.
    Hạ Hầu Thượng có em trai là Hạ Hầu Nho.
    Hạ Hầu Thượng có con trai là Hạ Hầu Huyền.
    Hạ Hầu Thượng có con gái là Hạ Hầu Huy (vợ Tư Mã Sư) và vợ Hòa Do.
    Hạ Hầu Thượng có cháu họ là Hạ Hầu Bản.
    Hạ Hầu Nho có con trai là Hạ Hầu Phụng.
  65. ^ a b c d e f Hạ Hầu Đôn có bảy con được phong hầu, trong đó có con trưởng Hạ Hầu Sung và con thứ Hạ Hầu Mậu.
    Hạ Hầu Sung có con trai là Hạ Hầu Dị.
    Hạ Hầu Dị có con trai là Hạ Hầu Thiệu.
    Em trai Đôn là Hạ Hầu Liêm cũng được phong hầu.
  66. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tư Mã Sư
  67. ^ a b c d e Trương Phi có vợ là phu nhân họ Hạ Hầu, cháu gái Hạ Hầu Đôn.
    Trương Phi và Hạ Hầu phu nhân có bốn con hai trai hai gái:
    Hai con trai là Trương Bào và Trương Thiệu.
    Hai con gái là Đại Trương hoàng hậu (Kính Ai) và Tiểu Trương hoàng hậu đều là vợ của Lưu Thiện.
    Trương Bào có con trai là Trương Tuân.
  68. ^ a b c d e f g h i j k Tào Chân là con trai Tào Thiệu, cháu họ Tào Tháo. Sau này Tào Thiệu bị Hoàng Uyển giết, được Tào Tháo nhận làm con nuôi.
    Tào Chân có em trai là Tào Bân, em gái là Hương chúa Đức Dương, vợ Hạ Hầu Huyền. Tào Chân sinh Tào Sảng, Tào Hi, Tào Huấn, Tào Tắc, Tào Ngạn, Tào Ngai. Sau bị Tư Mã Ý diệt tộc, phong cháu họ là Tào Hi kế tự.
  69. ^ a b Hác Chiêu có con trai là Hác Khải.
  70. ^ a b c Tám kiện tướng (八健将) của Lã Bố gồm: Trương Liêu, Tang Bá, Hác Manh, Tào Tính, Thành Liêm, Tống Hiến, Ngụy Tục, Hầu Thành.
  71. ^ 千年佳話《曹娥碑》
  72. ^ a b c d e Hàn Thuần có hai con trai, thứ là Hàn Kỵ.
    Hàn Kỵ có hai con trai là Hàn Triệu và Hàn Do.
    Hàn Triệu có con trai là Hàn Bang.
    Hàn Bang có con trai là Hàn Hồng.
    Hàn Hồng cưới Giả Ngọ (con gái Giả Sung) sinh Giả Mật và Giả Úy.
  73. ^ a b Hàn Đương có con trai là Hàn Tống.
  74. ^ a b Hàn Hạo có con nuôi là Hàn Vinh.
  75. ^ Hàn Sĩ Nguyên, không rõ tên thật, họ Hàn, tự Sĩ Nguyên.
  76. ^ Hàn Toại có con gái là vợ Diêm Hành.
  77. ^ a b c d e f Hoa Hâm có em trai là Hoa Tập, thiếp là mẹ Lạc Thống.
    Hoa Hâm có bốn con trai là Hoa Biểu, Hoa Bác, Hoa Chu, Hoa Bỉnh.
    Hoa Biểu có con trai là Hoa Dị, Hoa Sầm, Hoa Kiệu, Hoa Giám, Hoa Đạm, Hoa Giản.
    Hoa Bỉnh có con trai là Hoa Diễn.
  78. ^ a b c d e Hòa Hiệp có hai con trai là Hòa Ly và Hòa Do.
    Hòa Ly có hai con trai là Hòa Kiệu và Hòa Úc.
    Hòa Úc có con trai là Hòa Tế.
  79. ^ a b c Hoàn Vinh có hai con trai là Hoàn Ung và Hoàn Úc.
    Hoàn Úc có sáu con trai là Hoàn Tấn, Hoàn Diên, Hoàn Yên, Hoàn Tuấn, Hoàn Phong, Hoàn Lương.
    Hoàn Yên có hai con trai là Hoàn Hành và Hoàn Thuận.
    Hoàn Phong có con trai là Hoàn Lân.
    Hoàn Lương có con trai là Hoàn Loan.
    Hoàn Thuận có con trai là Hoàn Điển.
    Hoàn Lân có con trai là Hoàn Bân.
    Hoàn Loan có con trai là Hoàn Diệp.
  80. ^ a b c d e f g h Hoàn Thắng có ba con trai là Hoàn Giai, Hoàn Di, Hoàn Soạn.
    Hoàn Giai có vợ là Phục thị, có hai con trai là Hoàn Hữu và Hoàn Gia.
    Hoàn Gia có hai con trai là Hoàn Dực và Hoàn Lăng.
  81. ^ a b Hoàn Giai có con trai là Hoàn Hạo.
    Hoàn Hạo có con trai là Hoàn Di.
    Hoàn Di có con trai là Hoàn Ôn, quyền thần Đông Tấn.
  82. ^ a b Hoàng Cái có con trai là Hoàng Bính.
  83. ^ a b c Hoàng Quyền có hai con trai là Hoàng Sùng và Hoàng Ung.
  84. ^ Hoàng Tổ có con trai là Hoàng Xạ.
  85. ^ a b Hoàng Trung có con trai là Hoàng Tự. Hoàng Tự chết sớm, tuyệt tự.
  86. ^ a b c Hoắc Tuấn có anh trai là Hoắc Đốc.
    Hoắc Tuấn có con trai là Hoắc Dặc.
  87. ^ a b Hồ Tống có con trai là Hồ Xung.
  88. ^ a b c d e Hứa Tĩnh là anh họ của Hứa Thiệu, em họ của Hứa Sướng.
    Hứa Tĩnh có con trai là Hứa Khâm.
    Hứa Khâm có con trai là Hứa Du.
    Hứa Tĩnh có cháu ngoại là Trần Chi.
  89. ^ a b Hứa Từ có con trai là Hứa Huân.
  90. ^ a b c d Hướng Lãng có con trai là Hướng Điều.
    Hướng Lãng có hai cháu họ là Hướng Sủng và Hướng Sung.
  91. ^ a b c Trúc lâm thất hiền là tên dân gian gọi nhóm bảy tu sĩ Đạo giáo sống trong rừng Trúc đầu thời nhà Tấn, gồm: Nguyễn Tịch, Kê Khang, Lưu Linh, Sơn Đào, Hướng Tú, Vương Nhung, Nguyễn Hàm.
  92. ^ a b c d Kê Thiệu có hai con trai là Kê Hỉ và Kê Khang.
    Kê Khang lấy con gái Tào Lâm, có con trai là Kê Thiệu và một con gái.
    Kê Khang có em họ là Kê Phồn, Phồn có con là Kê Hàm.
  93. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tào Lâm
  94. ^ a b c d e f Khoái Lương có em trai là Khoái Việt.
    Khoái Lương có con trai là Khoái Quân.
    Khoái Quân lấy con gái của Vương Túc, có con gái là vợ của Tôn Tú.
    Trong họ Khoái còn có Khoái Kỳ là anh vợ của Gia Cát Lượng.
  95. ^ a b Khương Duy là con trai của Khương Quýnh.
  96. ^ a b c d Kỷ Lượng có con trai là Kỷ Trắc.
    Kỷ Trắc có hai con trai là Kỷ Phu và Kỷ Chiêm, Chiêm là danh tướng nhà Tấn.
  97. ^ a b c d e La Mông có hai con trai là La Thức và La Hiến.
    La Hiến có con trai trưởng là La Tập, cháu họ là La Thượng, thứ sử Ích châu thời Tây Tấn.
  98. ^ a b c d Lã Mông là em vợ của Đặng Đương. Lã Mông có ba con trai là Lã Tông, Lã Bá, Lã Mục. Hậu duệ là tướng Lã Sư Chu thời mạt Đường.
  99. ^ a b c Lã Bố có một con gái, được dân gian lưu truyền tên là Lã Linh Khởi.
  100. ^ a b Lã Phạm có con trai là Lã Cứ.
  101. ^ a b Lã Đại có một con trai là Lã Khải.
  102. ^ a b Lã Khải có một con trai là Lã Tường.
  103. ^ a b c Lã Kiền có con trai là Lã Phiên. Lã Phiên có con trai là Lã Quế.
  104. ^ a b c d Lã Nghệ là con trai của Lã Thường, có hai con trai là Lã Thần và Lã Nhã.
  105. ^ a b c Lạc Thống có cha là Quốc tướng Lạc Tuấn, bị Viên Thiệu sát hại. Con trai Lạc Thống là danh sĩ Lạc Tú.
  106. ^ a b Lai Mẫn có chị gái là vợ đại thần Hoàng Uyển nhà Đông Hán. Con Lai Mẫn là Lai Trung sau làm Tham quân.
  107. ^ a b Lại Cung có con trai là Lại Quăng.
  108. ^ a b c d Lăng Thống là con trai Lăng Tháo. Lăng Thống có hai con trai là Lăng Liệt và Lăng Phong, sau khi Lăng Thống chết được Tôn Quyền nhận nuôi.
  109. ^ a b c Lệnh Hồ Thiệu có con trai là Lệnh Hồ Hoa.
    Lệnh Hồ Thiệu là chú họ Lệnh Hồ Ngu.
    Lệnh Hồ Ngu là cháu họ Vương Lăng.
  110. ^ a b c Liễu Thân cùng nổi danh với Liễu Ẩn và Đỗ Trinh, con trai là Liễu Thường sau làm quan cho nhà Tấn.
  111. ^ a b Loan Ba có con trai là Loan Hạ, thái thú Vân Trung.
  112. ^ a b c Lỗ Túc có con trai là Lỗ Thục, cháu là Lỗ Mục.
  113. ^ Lỗ Quỳ còn có tên khác là Lỗ Húc (鲁旭).
    Lỗ Quỳ là con trai của Lỗ Khiêm, cháu trai của Thái úy Lỗ Cung.
  114. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u Lục Hu và Lục Khang là hai anh em, xuất thân từ Hoa Đình Lục thị.
    Lục Hu có con trai là Lục Tuấn
    Lục Tuấn có hai con trai là Lục Nghị (Lục Tốn) và Lục Mạo, hai con gái là vợ Cố Thiệu và Diêu Phu.
    Lục Tốn có hai con trai là Lục Diên và Lục Kháng.
    Lục Kháng có sáu con trai là Lục Yến, Lục Cảnh, Lục Huyền, Lục Cơ, Lục Vân, Lục Đam
    Lục Mạo có hai con trai là Lục Hỉ và Lục Anh.
    Lục Khang có hai con trai là Lục Tuấn và Lục Tích.
    Lục Tuấn có một con trai là Lục Thượng. Lục Thượng là con rể Từ Côn, vợ là Từ phu nhân của Tôn Quyền.
    Lục Tích có hai con trai là Lục Hoành và Lục Duệ, một con gái là Lục Úc Sinh.
    Lục Úc Sinh gả cho Trương Bạch là em trai Trương Ôn.
    Lục Khải và Lục Dận là hai anh em
    Lục Khải có hai con trai là Lục Y và Lục Ngưỡng. Lục Y có con trai là Lục Y.
    Lục Dận có một con trai là Lục Thức.
  115. ^ Tấn thư, Vệ Quán truyện.
  116. ^ a b c Lưu Biểu có vợ là Trần phu nhân và Thái phu nhân.
    Lưu Biểu có ba con trai là Lưu Kỳ, Lưu Tông, Lưu Tu và một con gái là vợ Vương Ký (anh Vương Xán).
    Lưu Biểu có cháu họ là Lưu Bàn, Lưu Hổ và Trương Doãn.
  117. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s Lưu Bị là con trai của Lưu Hoằng, có chú là Lưu Kính (Lưu Đức Nhiên), em họ là Lưu Nguyên Khởi.
    Lưu Bị có con nuôi là Lưu Phong, ba con trai là Lưu Thiện, Lưu Vĩnh, Lưu Lý.
    Lưu Thiện có bảy con trai là: Lưu Tuyền, Lưu Dao, Lưu Tông, Lưu Toản, Lưu Kham, Lưu Tuân, Lưu Cừ và ít nhất hai công chúa con gái là vợ Quan Di và vợ Gia Cát Chiêm.
    Lưu Phong có con trai là Lưu Lâm.
    Lưu Vĩnh con cái không rõ, có cháu nội là Lưu Huyền.
    Lưu Lý sinh hai con là Lưu Dận và Lưu Tập. Lưu Tập sinh Lưu Thừa.
  118. ^ a b c Lưu Tán có hai con trai là Lưu Lược và Lưu Bình.
  119. ^ a b c d e f g Lưu Yên có mẹ là em gái Hoàng Uyển.
    Lưu Yên có bốn con trai là Lưu Phạm, Lưu Đản, Lưu Mạo, Lưu Chương.
    Lưu Chương là con của Lưu Yên với Phí phu nhân, cô họ Phí Quan.
    Lưu Phạm có vợ là Bàng phu nhân, con gái Bàng Hi.
    Lưu Mạo có vợ là Ngô phu nhân, sau trở thành Ngô hoàng hậu của Lưu Bị
    Lưu Chương vợ là Phí phu nhân, em gái Phí Quan, có hai con trai là Lưu Tuần và Lưu Xiển, một con gái là vợ Phí Quan.
  120. ^ a b c d e Lưu Do là con trai của Thái thú Sơn Dương Lưu Dư, cháu trai của Thái úy Lưu Sủng.
    Lưu Do có anh trai là Thứ sử Duyện Châu Lưu Đại.
    Lưu Do có ba con trai là Lưu Cơ, Lưu Thước và Lưu Thượng.
  121. ^ a b c d e Lưu Diệp là con trai của Lưu Phổ và phu nhân Tu (không rõ họ).
    Lưu Phổ có hai con trai là Lưu Hoán và Lưu Diệp.
    Lưu Diệp có hai con trai là Lưu Ngụ và Lưu Đào.
  122. ^ a b c Lưu Huân có em trai là Lưu Giai, cháu họ là Thái thú Dự Châu Lưu Uy.
  123. ^ a b c d Tưởng Uyển là anh họ của Lưu Mẫn.
    Tưởng Uyển có hai con trai là Tưởng Bân và Tưởng Hiển.
  124. ^ a b c Lưu Ung có hai con trai là Lưu Thức và Lưu Vũ.
  125. ^ a b c d Lý Càn có con trai là Lý Chỉnh, có cháu họ kiêm con nuôi là Lý Điển.
    Lý Điển có con trai là Lý Trinh.
  126. ^ a b c Lý Khôi có con trai là Lý Di, cháu họ (con của em trai) là Lý Cầu.
  127. ^ a b c d e Lý Mạc, Lý Triều, Lý Thiệu là ba anh em, được xưng hiệu là Lý Thị Tam Long.
    Lý Triều có con trai là Lý Đán. Lý Đán có con trai là Lý Nghị.
    Lý Nghị là danh tướng Tây Tấn, sinh Lý Chiêu và con gái Lý Tú (vợ Vương Tái).
  128. ^ a b Lý Nghiêm có con trai là Lý Phong.
  129. ^ Lý Phong có con trai là Lý Phong.
  130. ^ Lý Phu có con trai là Phùng Viên.
    Phùng Viên có hai con trai là Phùng Khôi, Phùng Dư.
    Phùng Dư có hai con trai Phùng Bá, Phùng Hùng, đều làm quan nhà Tấn.
  131. ^ a b c Lý Phúc là con trai của Lý Quyền, có con trai là Lý Tương.
  132. ^ a b c Mã Lương là con trai thứ tư, đồng thời là anh trai của Mã Tắc. Mã Lương có con trai là Mã Bỉnh
  133. ^ a b c d Mã Trung có ba con trai là Mã Tu, Mã Khôi, Mã Dung. Mã Dung có con trai là Mã Nghĩa.
  134. ^ a b c d e f g h Mã Đằng có ba con trai Mã Siêu, Mã Hưu, Mã Thiết và cháu gọi bằng chú là Mã Đại. Mã Siêu sinh Mã Thu, Mã Thừa và con gái vợ Lưu Lý.
  135. ^ a b Mã Huân là anh trai Mã Tế.
  136. ^ a b Mao Giới có con trai là Mao Cơ.
  137. ^ a b c Mao Hoàng hậu có cha là Mao Gia, em trai là Mao Tăng/Tằng.
  138. ^ a b c Tào Duệ có hai hoàng hậu là Mao hoàng hậuQuách hoàng hậu, các phi tần khác gồm Ngu Phi, Trương tài nhân, Hà tài nhân.
  139. ^ a b c Mãn Sủng có hai con trai là Mãn Vĩ và Mãn Bỉnh, một con gái là vợ Tư Mã Cán. Mãn Vĩ có con trai là Mãn Trường Vũ. Mãn Bỉnh có con trai là Mãn Phấn.
  140. ^ a b Mạnh Đạt có con trai là Mạnh Hưng.
  141. ^ a b Mạnh Tông có con trai là Mạnh Tiếp.
  142. ^ a b c d e My Trúc có em trai là My Phương, em gái là My phu nhân (vợ Lưu Bị). My Trúc có con trai là My Uy. My Uy có con trai là My Chiếu.
  143. ^ a b Nghiêm Tuấn có con trai là Nghiêm Vũ.
  144. ^ a b c d Ngô Ý là anh họ của Ngô hoàng hậu, cháu họ của Ngô Khuông. Ngô Khuông có con trai là Ngô Ban, em họ của Ý.
  145. ^ Ngô hoàng hậu trước là vợ của Lưu Mạo (anh Lưu Chương), sau lấy Lưu Bị.
  146. ^ a b c d e f g h Ngu Phiên có 11 con trai, trong đó có Ngu Dĩ (Ngu Tỷ, con thứ 4, có thuyết cho là thứ 11), Ngu Trung (con thứ 5), Ngu Tủng (con thứ 6), Ngô Bỉnh (con thứ 8).
    Ngu Trung có con trai là Ngu Đàm, danh tướng Tây Tấn, Tấn thư có truyện.
    Ngu Phiên có cháu họ là Ngu Tiệt và Ngu Triệt.
    Trong họ còn có Ngu Sát, có con trai là Ngu Hỉ và Ngu Dự.
  147. ^ “Ngô Bỉnh (虞昺)”. Từ điển danh nhân lịch sử Chiết Giang. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015.
  148. ^ “琐记920(虞察非虞翻之后)”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2015.
  149. ^ “琐记.661(太康五年虞羡砖)”. 余姚虞氏世族资料. 26 tháng 3 năm 2009.
  150. ^ 張宏庸 (1999). 《台灣傳統茶藝文化》. 台湾: 漢光. tr. 78. ISBN 9789576293245.
  151. ^ a b c Kiến An thất tử là bảy văn nhân nổi danh thời Kiến An (Hán mạt) gồm Vương Xán, Khổng Dung, Trần Lâm, Lưu Trinh, Nguyễn Vũ, Từ Cán, Ưng Sướng.
  152. ^ a b c Nhạc Tiến con trai là Nhạc Lâm. Nhạc Lâm có con trai là Nhạc Triệu.
  153. ^ a b Nhâm Hạo có con trai là Nhâm Khải.
    Nhâm Khải có con trai là Nhâm Hãn (任罕).
  154. ^ a b Nhâm Triệu có con trai là Nhâm Hỗ.
    Nhâm Hỗ từ nhỏ nổi danh, xưng Tưởng thị ông, Nhâm thị đông.
  155. ^ a b c Nhâm Tuấn có hai con trai là Nhâm Tiên và Nhâm Lãm.
  156. ^ a b c Phạm Thận có con trai là Phạm Diệu, con gái là Phạm Cơ, vợ Tôn Kỳ.
  157. ^ a b c d Phạm Xán có con trai là Phạm Hinh. Phạm Hinh có con trai là Phạm Xán.
    Phạm Xán có con trai trưởng là Phạm Kiều. Cha con Xán, Kiều cả đời không xuất sĩ nước Tấn.
  158. ^ a b c Phan Tuấn có hai con trai là Phan Trứ và Phan Bí, một con gái là vợ Tôn Lự.
  159. ^ a b Phan Chương có con trai là Phan Bình.
  160. ^ a b c Phục Thọ là vợ vua Hán Hiến Đế. Cha Phục Thọ là Phục Hoàn.
  161. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Triệu Phạm
  162. ^ a b Pháp Chính có con trai là Pháp Mạc.
  163. ^ a b c Phí Y có hai con trai là Phí Cung và Phí Thừa.
  164. ^ a b Phí Thi có con trai là Phí Lập.
  165. ^ a b c d Phó Cán là con trai Phó Nhiếp, có con trai là Phó Huyền.
    Phó Huyền có con trai là Phó Hàm.
  166. ^ a b c Phó Tốn có cháu họ là Phó Hỗ. Phó Hỗ có con trai là Phó Chi.
  167. ^ a b Phó Dung có con trai là Phó Thiêm. Phó Thiêm có hai con trai là Phó Trứ, Phó Mộ.
  168. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Vợ Tư Mã Ý
  169. ^ a b c d e f g Quách hoàng hậu là con gái của Quách Vĩnh.
    Quách Vĩnh có bốn con trai là Quách Phù, Quách Đô, Quách Thành, Quách Biểu.
    Quách Vĩnh có hai con gái là Quách hoàng hậu và Quách Dục.
  170. ^ a b c d e f Quách hoàng hậu là con gái của Quách Mãn và Đỗ phu nhân.
    Quách Mãn có em trai là Quách Lập và em họ là Quách Chi, là chú của Quách hoàng hậu.
    Quách Lập có hai con trai là Quách Đức và Quách Kiến.
  171. ^ Tề dân yếu thuật, Quyển 8
  172. ^ a b c d e f g h i j k Quách Ôn có ba con trai là Quách Hoài, Quách Phối, Quách Trấn, Quách Lượng.
    Quách Hoài có con trai là Quách Thống.
    Quách Phối có hai con trai là Quách Triển và Quách Dự.
    Quách Phối có hai con gái là Quách Hòe (lấy Giả Sung, sinh ra Giả Nam Phong) và vợ Bùi Tú.
    Quách Trấn có con trai là Quách Dịch.
  173. ^ a b c d e Quách Gia có con trai là Quách Dịch.
    Quách Dịch có hai con trai là Quách Thâm và Quách Sưởng
    Quách Thâm có con trai là Quách Liệp.
  174. ^ a b c d e f g h Tuân Thục sinh tám con trai xưng là Tuân Thị Bát Long gồm Tuân Kiệm, Tuân Cổn, Tuân Tĩnh, Tuân Đảo, Tuân Uông, Tuân Sảng, Tuân Túc, Tuân Phu.
    Tuân Kiệm có con là Tuân Duyệt.
    Tuân Cổn có các con gồm Tuân Diễn, Tuân Thầm và Tuân Úc.
    Tuân Sảng có con trai là Tuân Phỉ và con gái là Tuân Thải.
    Tuân Phỉ có con trai là Tuân Hật.
    Tuân Hật có con trai là Tuân Úc (Tuân Húc).
    Tuân Thải có chồng là Âm Du.
  175. ^ a b c d e f Quan Vũ có hai con trai là Quan Bình và Quan Hưng, một con gái thường được biết tới với tên Quan Ngân Bình.
    Quan Hưng có hai con trai là Quan Thống và Quan Di.
  176. ^ a b c d e f g h Quán Khâu Hưng có hai con trai là Quán Khâu Kiệm và Quán Khâu Tú.
    Vô Khâu Kiệm có năm con trai, trong đó có con trưởng và con thứ là Quán Khâu Điện và Quán Khâu Tông.
    Quán Khâu Điện có một con gái là Quán Khâu Chi, vợ của Lưu Tử Nguyên.
    Quán Khâu Tông có hai con trai là Quán Khâu Trọng và Quán Khâu Úc, hai con gái là mẹ Lưu Hàm và vợ Vương Kiền.
  177. ^ a b Quản Ninh có con trai là Quản Mạc.
  178. ^ a b Quốc Uyên có con trai là Quốc Thái.
  179. ^ a b c Đôn Hoàng Ngũ Long gồm Sách Tĩnh, Phiếm Trung, Trương Hàm, Sách Chẩn, Sách Vĩnh.
  180. ^ a b c d e f g h i j Sĩ Nhiếp có ba anh em là Sĩ Nhất, Sĩ Hối (hay Sĩ Vĩ) và Sĩ Vũ.
    Sĩ Nhiếp có năm con trai là Sĩ Hân (Sĩ Ngẩm), Sĩ Chi, Sĩ Huy, Sĩ Cán, Sĩ Tụng.
    Sĩ Nhất có một con trai là Sĩ Khuông.
  181. ^ a b Sĩ Tôn Thụy có con trai là Sĩ Tôn Manh.
  182. ^ a b c d e f Sơn Đào có năm con trai là Sơn Cai, Sơn Thuần, Sơn Doãn, Sơn Mô, Sơn Giản.
  183. ^ a b Sử Hoán có con trai là Sử Tĩnh.
  184. ^ a b c Sử Vĩ có con trai là Sử Quách, Sử Tùng.
    Bởi Sử Vĩ có tội nên được Tôn Quyền bắt cải họ thành Tư, trở thành tổ của họ Tư (斯).
  185. ^ a b c d e f g h Tạ Cảnh có em trai là Tạ Trinh.
    Tạ Cảnh có con trai là Tạ Thừa, con gái là Tạ phu nhân, vợ cả Tôn Quyền
    Tạ Trinh có hai con trai là Tạ Tán và Tạ Đàm.
    Tạ Thừa có hai con trai là Tạ Sùng và Tạ Úc.
  186. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad Tào Tháo có 25 con trai, sáu con gái, ba con nuôi.
    Con trai: Tào Phi, Tào Chương, Tào Hùng, Tào Thực, Tào Ngang, Tào Thước, Tào Xung, Tào Cứ, Tào Vũ, Tào Lâm, Tào Cổn, Tào Huyền, Tào Tuấn, Tào Củ, Tào Cán, Tào Thượng, Tào Bưu, Tào Cần, Tào Thừa, Tào Chỉnh, Tào Kinh, Tào Quân, Tào Cức, Tào Huy, Tào Mậu.
    Con gái: Tào Hiến, Tào Tiết, Tào Hoa, công chúa An Dương, công chúa Thiên Hương, công chúa Thành Hà.
    Con nuôi: Tào Chân, Tần Lãng, Hà Yến và cháu gọi bằng chú/bác là Tào An Dân.
  187. ^ a b c d e f g Tào Duệ có ba con trai: Tào Quýnh, Tào Mục, Tào Ân;
    Hai con gái là Tào Thục, Tề Trưởng công chúa;
    Bốn con nuôi là Tào Tuân, Tào Phương, Tào Mao, Tào Hoán
  188. ^ a b c d Đông Ngô bát tuyệt gồm Ngô Phạm, Lưu Đôn, Triệu Đạt, Nghiêm Vũ, Hoàng Tượng, Tào Bất Hưng, Tống Thọ cùng Trịnh Ẩu.
  189. ^ a b c d e Tào Hồng có bác là Tào Đỉnh, chú họ là Tào Du.
    Tào Hồng có ba con là Tào Phức, Tào Chấn và vợ Tuân Xán.
  190. ^ a b c d e f g h i j k Tào Phi có 10 con trai: Tào Duệ, Tào Hiệp, Tào Nhuy, Tào Giám, Tào Lâm, Tào Lễ, Tào Ung, Tào Cống, Tào Nghiễm, Tào Giai và con gái công chúa Đông Hương.
  191. ^ a b c d e f g h Tào Nhân là anh trai của Tào Thuần.
    Tào Nhân có ba con trai là Tào Thái, Tào Giai (Tào Khải), Tào Phạm. Tào Thái sinh Tào Sơ.
    Tào Thuần có con trai là Tào Diễn. Tào Diễn sinh Tào Lượng.
  192. ^ Trương Ngạn Viễn, Pháp thư yếu lục, Quyển 6
  193. ^ a b Tào Hiệp ban đầu phong Kinh Thương công, sau cải làm Tán Ai vương. Con trai là Tào Tầm tập tước tức Tán Thương vương.
  194. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Tào Mao
  195. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Vợ Tào Phi
  196. ^ a b Tào Giai có bốn con trai là Tào Tuân, Tào Phương (cả hai được Tào Ngụy Minh Đế nhận làm con nuôi), Tào Đễ (kế tự Tào Lễ), Tào Ôn (kế tự Tào Ung).
  197. ^ Tào Thực có vợ là Thôi phu nhân (con gái Thôi Diễm) và Mỗ phu nhân. Thực có hai con gái là Tào Kim Hồ, Tào Hành Nữ và hai con trai là Tào Miêu, Tào Chí.
  198. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Hiệp
  199. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Thập Thường Thị
  200. ^ a b c d e Tang Bá là con trai Tang Giới.
    Tang Bá có hai con trai là Tang Ngải và Tang Thuấn.
    Tang Ngải có con trai là Tang Quyền.
    Tang Bá có các thủ hạ là Tôn Quan, Doãn Lễ, Ngô Đôn, Xương Hi, Tôn Khang.
  201. ^ a b c Tần Lãng là con trai của Tần Nghi Lộc và Đỗ phu nhân. Đỗ phu nhân lấy Tào Tháo, Tần Lãng được nhận làm con nuôi.
    Tần Lãng có con trai là Tần Tú, Tấn thư có truyện.
  202. ^ a b c d Tập Trân có em trai là Tập Hoành. Tập Trân có con trai là Tập Ôn, cháu trai là Tập Vũ. Hoành, Ôn, Vũ đều làm quan cho Đông Ngô.
  203. ^ a b c Tập Trinh có em gái là vợ Bàng Lâm.
    Tập Trinh có con trai là Tập Trung, cháu trai là Tập Long.
  204. ^ a b Tất Kham được cho là Tất Tử Lễ, cha của Tất Quỹ.
  205. ^ a b Thái Sử Từ có con trai là Thái Sử Hưởng.
  206. ^ a b c Thôi Liệt có hai con trai là Thôi Quân (Thôi Nguyên Bình) và Thôi Châu Bình.
  207. ^ a b c d Thôi Diễm là em họ Thôi Lâm.
    Thôi Diễm có con nuôi là con của các bạn học Tống Giang, Công Tôn Phương.
    Thôi Lâm có hai con trai là Thôi Thuật, Thôi Tùy.
  208. ^ a b Tây Viên giáo úy gồm Kiển Thạc, Viên Thiệu, Bào Hồng, Tào Tháo, Triệu Dung, Phùng Phương, Thuần Vu Quỳnh, Hạ Mưu.
  209. ^ a b Thư Thụ có con trai là Thư Hộc.
  210. ^ a b c d e Thường Kỵ là em họ Thường Úc. Thường Úc có ông nội là Thường Viên (Thường Nguyên), bố là Thường Cao, em là Thường Khuếch. Chú họ của Úc và Kỵ là Thường Hoành. Cháu họ Thường Úc là Thường Khoan là tác giả Thục Hậu chí.
  211. ^ a b c d Thái bộc Triệu Giới có con thứ ba là Triệu Điển.
    Triệu KhiêmTriệu Ôn là hai anh em, cháu ruột Triệu Giới.
    Triệu Khiêm có vợ là Thường Kỷ Thường, con gái Thường Hiệp.
  212. ^ a b c Tiết Lan là con trai của Đông Hải tướng Tiết Diễn.
    Tiết Lan có con trai là Tiết Vĩnh. Tiết Vĩnh theo Lưu Bị từ ngày đầu.
    Tiết Vĩnh có con trai là Tiết Tề, sau hàng Ngụy. Con cháu xưng "Thục Tiết", dòng họ đến thời Đường nổi danh.
  213. ^ a b c d Tiều Chu có ba con trai là Tiều Hi, Tiều Hiền, Tiều Đồng.
    Tiều Đồng làm nối tước Tiều Chu làm quan Tấn.
    Tiều Hi có con trai là Tiều Tú, ẩn sĩ thời Tấn.
    Tiều Hiền có con trai là Tiều Đăng làm tướng Tây Tấn.
  214. ^ a b c d e f g h i j k l m n o Toàn Nhu có con trai là Toàn Tông.
    Toàn Tông có vợ là Tôn Lỗ Ban, con gái Tôn Quyền.
    Toàn Tông có bốn con trai là Toàn Tự, Toàn Ký, Toàn Dịch, Toàn Ngô, trong đó hai người sau là do Tôn Lỗ Ban sinh.
    Toàn Tự có con trai là Toàn Y.
    Toàn Ký (hoặc Toàn Tự) có con là Toàn Tĩnh và Toàn Nghi.
    Toàn Thượng có vợ là chị họ Tôn Lâm.
    Toàn Thượng là con trai là anh Toàn Tông, có con trai là Toàn Kỷ, con gái là hoàng hậu Toàn Huệ Giải.
    Toàn Tông có cháu họ khác là Toàn Đoan, Toàn Phiên, Toàn Tập.
  215. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad Tôn Tĩnh có năm con trai là Tôn Cảo, Tôn Du, Tôn Kiểu, Tôn Hoán, Tôn Khiêm.
    Tôn Cảo có ba con trai là Tôn Xước, Tôn Siêu, Tôn Cung.
    Tôn Du có năm con trai là Tôn Di, Tôn Hi, Tôn Diệu, Tôn Man, Tôn Hoành.
    Tôn Kiều có năm con trai là Tôn Dận, Tôn Hi, Tôn Tư, Tôn Di, Tôn Nghi.
    Tôn Hoán có năm con trai là Tôn Thừa, Tôn Nhất, Tôn Phong, hai con gái là vợ Lã Cứ và vợ Đằng Dận.
  216. ^ a b c d e f g h i j k Tôn Cảo có ba con trai là Tôn Xước, Tôn Siêu, Tôn Cung.
    Tôn Xước có năm con trai là Tôn Lâm, Tôn Ân, Tôn Cứ, Tôn Cán, Tôn Khải.
    Tôn Siêu có con trai là Tôn Hiến.
    Tôn Cung có con trai là Tôn Tuấn, hai con gái là vợ Toàn Thượng và vợ Chu Tổn.
  217. ^ a b c Tôn Khương có hai con trai là Tôn Bí, Tôn Phụ.
    Tôn Bí có bốn con trai là Tôn Lân, Tôn An, Tôn Hi, Tôn Tích, một con gái là vợ Tào Chương.
    Tôn Phụ có bốn con trai là Tôn Hưng, Tôn Chiêu, Tôn Vĩ, Tôn Hân, một con gái là vợ Lạc Thống.
  218. ^ a b c d e f Tôn Thiều có năm con trai là Tôn Khải, Tôn Việt, Tôn Dị, Tôn Dịch, Tôn Khôi.
  219. ^ a b c d e f g h i Tôn Hà có bốn con trai là Tôn Trợ, Tôn Nghị, Tôn Hoàn, Tôn Tuấn.
    Tôn Hoàn có hai con trai là Tôn Kiến, Tôn Thận, giao cho Tôn Tuấn nuôi lớn.
    Tôn Thận có con trai là Tôn Thừa, làm quan nhà Tấn.
    Tôn Hà có cháu trai Du Thiều, được ban họ Tôn Thiều.
  220. ^ a b c d Tôn Hoán có năm con trai là Tôn Thừa, Tôn Nhất, Tôn Phong.
    Tôn Hoán có hai con gái là vợ Lã Cứ và vợ Đằng Dận.
    Tôn Nhất cùng vợ Đằng Dận sang đầu Ngụy, được Tào Phương gả Hình phu nhân.
  221. ^ a b c d e f g h Tôn Chung có ba con trai là Tôn Khương, Tôn Kiên, Tôn Tĩnh, một con gái là vợ Từ Chân.
    Tôn Kiên có vợ là Ngô phu nhân.
    Tôn Kiên có năm con trai là Tôn Sách, Tôn Quyền, Tôn Dực, Tôn Khuông, Tôn Lãng.
    Tôn Kiên có ba con gái là vợ Hoằng Tư, mẹ vợ Phan Bí, Tôn phu nhân (vợ Lưu Bị).
    Tôn Kiên có tộc đệ là Tôn Nhụ.
    Tôn Nhụ có con trai là Tôn Hương.
  222. ^ a b c Tôn Khuông có vợ cháu gái Tào Tháo.
    Tôn Khuông có con trai là Tôn Thái.
    Tôn Thái có con trai là Tôn Tú.
    Tôn Tú có vợ là cháu nội Khoái Lương, có con trai là Tôn Kiệm.
  223. ^ a b c Tôn Sách có vợ là Đại Kiều.
    Tôn Sách có con trai là Tôn Thiệu.
    Tôn Sách có hai con gái là vợ Cố Thiệu (sau tái giá Chu Kỷ) và vợ Lục Tốn.
    Tôn Thiệu có con trai là Tôn Phụng.
  224. ^ Tôn Quyền có vợ là Tạ phu nhân, Từ phu nhân, Phan hoàng hậu, Bộ phu nhân, Vương phu nhân, Vương phu nhân, Viên phu nhân, Triệu phu nhân, Trọng Cơ, Tạ Cơ.
    Tôn Quyền có bảy con trai là Tôn Đăng, Tôn Lự, Tôn Hòa, Tôn Bá, Tôn Phấn, Tôn Hưu, Tôn Lượng.
    Tôn Quyền có ít nhất bốn con gái là Tôn Lỗ Ban, vợ trước Lưu Toản, Tôn Lỗ Dục, vợ Đằng Dận.
  225. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Bị
  226. ^ a b c d e f Trần Vũ có hai con trai là Trần Tu và Trần Biểu.
    Trần Tu có con là Trần Diên và Trần Vĩnh.
    Trần Biểu có con là Trần Ngao.
  227. ^ a b c Trần Cầu có hai con trai là Trần Vũ và Trần Tông.
  228. ^ a b Trần Chấn có con trai là Trần Tế.
  229. ^ a b c Trần Chi có con trai là Trần Xán và Trần Dụ.
  230. ^ a b c d Trần Đăng là con trai Trần Khuê, có em trai là Trần Ứng, con trai là Trần Túc.
  231. ^ Trần Khôi có vợ là Ngô thị, có sắc đẹp, bị huyện lệch Đông Thành sát hại để cướp vợ.
  232. ^ a b Trần Thức được cho là cha của Trần Thọ.
    Trần Thọ có cháu họ là Trần Phù, Trần Lỵ, Trần Giai.
  233. ^ a b c Triệu Vân có con trai là Triệu Thống và Triệu Quảng.
  234. ^ a b c d e f g Trịnh Hồn là em trai của Trịnh Thái.
    Trịnh Thái có con trai là Trịnh Mậu.
    Trịnh Hồn có ba con trai là Trịnh Sùng, Trịnh Liệt và Trịnh Triết.
    Trịnh Mậu có sau con trai là Trịnh Mặc, Trịnh Chí, Trịnh Thư, Trịnh Hủ, Trịnh Xứng, Trịnh Dư.
  235. ^ a b c d e f Trình Dục có hai con trai là Trình Vũ, Trình Diên.
    Trình Dục có cháu trai là Trình Khắc, Trình Hiểu.
    Trình Khắc có con trai là Trình Lương.
  236. ^ a b c Trình Kỳ có con trai là Trình Úc và Trình Kỳ.
  237. ^ a b Trình Phổ có con trai là Trình Tư.
  238. ^ a b c Trương Ngực có con trai là Trương Anh và Trương Hộ Hùng. Cháu nội là Trương Dịch làm quan nhà Tấn.
  239. ^ a b c Trương Tùng có anh trai là Trương Túc, con trai là Trương Biểu.
  240. ^ a b Trương Cáp có bốn con trai được phong quan, trong đó con trưởng tên là Trương Hùng.
  241. ^ a b c d e f Trương Chiêu có em trai là Trương Hoành.
    Trương Chiêu có hai con trai là Trương Thừa, Trương Hưu.
    Trương Thừa có con trai là Trương Chấn, hai con gái là vợ Tôn Hòa và vợ Lục Kháng.
  242. ^ a b c d e f Trương Diên có ba con trai là Trương Phạm, Trương Thừa, Trương Chiêu.
    Trương Phạm có hai con trai là Trương Lăng, Trương Sâm.
    Trương Thừa có con trai là Trương Tiển.
  243. ^ a b c Trương Tiện và Trương Tồn là họ hàng đồng tộc.
    Trương Tiện có con trai là Trương Dịch.
  244. ^ a b Trương Dực có con trai là Trương Vi. Trương Vi có con trai là Trương Khải.
  245. ^ a b Trương Đôn có con trai là Trương Thuần.
  246. ^ Trương Hoa có vợ là con gái Lưu Phóng.
    Trương Hoa có hai con trai là Trương Vĩ, Trương Y và một con gái là vợ Biện Túy.
  247. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lưu Phóng
  248. ^ a b c Trương Hoành có con trai là Trương Huyền.
    Trương Huyền có con trai là Trương Thượng.
  249. ^ a b c d Trương Liêu là hậu duệ của Nhiếp Nhất.
    Trương Liêu có anh trai là Trương Phiếm.
    Trương Liêu có con trai là Trương Hổ.
    Trương Hổ có con trai là Trương Thống.
  250. ^ a b c d e f g Tuân Dục, Tuân Đàm là cháu gọi Tuân Thục bằng bác.
    Tuân Đàm có hai con trai là Tuân Di, Tuân Cù.
    Tuân Di có con trai là Tuân Du.
    Tuân Cù có con trai là Tuân Kỳ.
    Tuân Du có hai con trai Tuân Tập, Tuân Thích, đều tuyệt tự.
    Tuân Du có cháu trai Tuân Bưu, tuyệt hậu.
  251. ^ a b c d e f g h i Tuân Cổn có con thứ ba là Tuân Diễn, con thứ tư là Tuân Thầm, sau đến Tuân Úc.
    Tuân Úc có vợ là con gái hoạn quan Đường Hành.
    Tuân Úc có con trai trưởng là Tuân Uẩn, con thứ hai là Tuân Vũ, con thứ ba là Tuân Sân, con thứ sáu là Tuân Nghĩ, con út là Tuân Xán, con gái là vợ Trần Quần.
  252. ^ a b c d e f g Tuân Uẩn có vợ là An Dương công chúa (con gái Tào Tháo).
    Tuân Uẩn có hai con trai là Tuân Hàm, Tuân Dực, một con gái gả cho Lý Dực.
    Tuân Hàm có con trai là Tuân Quần.
    Tuân Quần có con trai là Tuân Tung.
    Tuân Dực có vợ là Nam Dương công chúa (con gái Tư Mã Ý).
    Tuân Dực có ba con trai là Tuân Đam, Tuân Khải, Tuân Khôi.
  253. ^ a b Tuân Vũ có con trai là Tuân Ngụ.
    Tuân Ngụ có con trai là Tuân Vũ.
  254. ^ a b Từ Dịch có cháu họ là Từ Thống.
  255. ^ a b Từ Hoảng có con trai là Từ Cái.
  256. ^ a b Từ Tuyên có con trai là Từ Khâm.
  257. ^ a b Từ Mạc có con trai là Từ Vũ, con gái là vợ Vương Tuấn.
  258. ^ a b c Tưởng Khâm có hai con trai là Tưởng Nhất và Tưởng Hưu.
  259. ^ a b c Tưởng Tế có hai con trai là Tưởng Tú, Tưởng Khải.
  260. ^ a b c d Văn Sính có con trai là Văn Đại, con nuôi là Văn Hưu.
    Văn Sính có cháu trai gọi bằng bác là Văn Hậu.
    Văn Hưu có con trai là Văn Vũ.
  261. ^ a b c d Văn Tắc có con trai là Văn Khâm.
    Văn Khâm có ba con trai là Văn Ương và Văn Hổ.
  262. ^ a b c d e f g h i Vệ Ký có hai con trai là Vệ Quán và Vệ Thực, có thể gồm Vệ Trọng Đạo, chồng Thái Diễm.
    Vệ Quán có bốn con trai là Vệ Hằng, Vệ Nhạc, Vệ Duệ, Vệ Tuyên.
    Vệ Tuyên có vợ là công chúa Phồn Xương, con gái Tư Mã Viêm.
    Vệ Thực có con gái là Vệ Tú, vợ kế của Vương Tuấn.
    Vệ Hằng có hai con trai là Vệ Tảo và Vệ Giới.
  263. ^ a b c d e f Vệ Tư có con trai là Vệ Trăn.
    Vệ Trăn có ba con trai là Vệ Liệt, Vệ Kinh, Vệ Khải.
    Vệ Khải có con trai là Vệ Quyền.
  264. ^ Vệ Văn Kinh, sử chép khuyết tên, tự Văn Kinh.
  265. ^ Vi Chiêu có con trai là Vi Long.
    Vi Chiêu là chủ biên của bộ sử Ngô thư, một trong những tiền thần của Tam quốc chí.
  266. ^ Đông Ngô sử học gia Vi Chiêu
  267. ^ a b c Vi Đoan có hai con trai là Vi Khang và Vi Đản.
  268. ^ a b c d Viên Thuật là con trai của Viên Phùng.
    Viên Thiệu có vợ là Phùng Phương Nữ (hoặc con gái Phùng Phương).
    Viên Thuật có con trai là Viên Diệu, hai con gái là Viên phu nhân, vợ Tôn Quyền, và vợ Hoàng Y.
    Viên Diệu có con gái là Viên phu nhân, vợ Tôn Phấn.
  269. ^ a b c Thái úy Viên Thang có bốn con trai là Viên Bình, Viên Thành, Viên Bàng, Viên Ngỗi.
    Viên Bàng có ba con trai là Viên Cơ, Viên Thuật, Viên Thiệu.
    Viên Thiệu được Viên Thành nhân làm con thừa tự.
    Viên Bàng có hai con gái là mẹ Cao Cán và vợ Dương Bưu, mẹ Dương Tu.
    Viên Ngỗi có vợ là Mã Luân.
  270. ^ a b Vu Cấm có một con trai là Vu Khuê, kế tập tước Ích Thọ đình hầu, một con trai khác được ban tước hầu với 500 hộ thực ấp.
  271. ^ a b c d Vũ Đoan có con trai là Vũ Chu.
    Vũ Chu có vợ là dì Dương Tuấn.
    Vũ Chu có ba con trai là Vũ Cai, Vũ Thiều, Vũ Mậu, một con gái là vợ Lưu Phân.
  272. ^ a b c d e f Vương Thương là con trai của Vương Tuân và Trương Thúc Kỷ.
    Vương Thương có con trai là Vương Bành.
    Vương Bành có bốn con trai là Vương Hóa, Vương Chấn, Vương Đại, Vương Sùng.
  273. ^ a b Vương Bình có con trai là Vương Huấn.
  274. ^ a b c d e f g Vương Doãn có nhiều con trai, trong đó có Vương Cái, Vương Cảnh, Vương Định, đều bị giết cùng Vương Doãn.
    Vương Doãn có anh trai Vương Hoành, tự Trường Văn.
    Vương Hoành có hai con trai là Vương Thần, Vương Lăng, hai con gái là mẹ Lệnh Hồ Ngu và vợ Quách Hoài.
    Vương Doãn có cháu trai là Vương Hắc, không rõ con ai.
  275. ^ a b c d e f Vương Lăng có bốn con trai là Vương Quảng, Vương Phi Kiêu, Vương Kim Hổ, Vương Minh Sơn, đều bị tru di.
  276. ^ Vương Khuông có một em gái, gả cho người cùng quận sinh ra Hồ Mẫu Ban.
  277. ^ a b c d e f Vương Lãng có ba con trai, một con gái, trong đó con trưởng là Vương Túc.
    Vương Túc có bốn con trai là Vương Uẩn, Vương Tuân, Vương Kiền, Vương Khải, hai con gái là Vương Nguyên Cơ, vợ Tư Mã Chiêu, và Vương phu nhân, vợ Khoái Quân.
    Vương Lăng có cháu họ là Vương Tường, con của anh trai.
  278. ^ a b Vương Liên có con trai là Vương Sơn.
  279. ^ a b Vương Ngung có con trai là Vương Trường Văn.
  280. ^ Vương Trạch là em trai của Vương Nhu, đều thuộc Thái Nguyên Vương thị.
    Vương Trạch có con trai là Vương Sưởng.
    Vương Sưởng có năm con trai là Vương Hồn, Vương Thâm, Vương Tuấn, Vương Luân, Vương Trạm.
    Vương Nhu có con trai là Vương Cơ.
    Vương Cơ có con trai là Vương Thẩm.
  281. ^ a b Xa Tuấn có con trai là Xa Dục.
    Xa Dục có con trai là Xa Dận, hiền thần thời Tấn.
  282. ^ a b Xạ Viên là em trai của Xạ Kiên

Tham khảo

sửa
  1. ^ Quyển 1 - Ngụy thư, Quyển 1: Vũ Đế kỷ
  2. ^ Quyển 2 - Ngụy thư, Quyển 2: Văn Đế kỷ
  3. ^ Quyển 3 - Ngụy thư, Quyển 3: Minh Đế kỷ
  4. ^ Quyển 4 - Ngụy thư, Quyển 4: Tam Thiếu Đế kỷ
  5. ^ Quyển 5 - Ngụy thư, Quyển 5: Hậu phi truyện
  6. ^ Quyển 6 - Ngụy thư, Quyển 6: Đổng nhị Viên Lưu truyện
  7. ^ Quyển 7 - Ngụy thư, Quyển 7: Lã Bố Tang Hồng truyện
  8. ^ Quyển 8 - Ngụy thư, Quyển 8: Nhị Công Tôn Đào tứ Trương truyện
  9. ^ Quyển 9 - Ngụy thư, Quyển 9: Chư Hạ Hầu chư Tào truyện
  10. ^ Quyển 10 - Ngụy thư, Quyển 10: Tuân Úc Tuân Du Giả Hủ truyện
  11. ^ Quyển 11 - Ngụy thư, Quyển 11: Viên Trương Lương Quốc Điền Vương Bỉnh Quản truyện
  12. ^ Quyển 12 - Ngụy thư, Quyển 12: Thôi Mao Từ Hà Hình Bảo Tư Mã truyện
  13. ^ Quyển 13 - Ngụy thư, Quyển 13: Chung Do Hoa Hâm Vương Lãng truyện
  14. ^ Quyển 14 - Ngụy thư, Quyển 14: Trình Quách Đổng Lưu Tưởng Lưu truyện
  15. ^ Quyển 15 - Ngụy thư, Quyển 15: Lưu Tư Mã Lương Trương Ôn Giả truyện
  16. ^ Quyển 16 - Ngụy thư, Quyển 16: Nhâm Tô Đỗ Trịnh Thương truyện
  17. ^ Quyển 17 - Ngụy thư, Quyển 17: Trương Nhạc Vu Trương Từ truyện
  18. ^ Quyển 18 - Ngụy thư, Quyển 18: Nhị Lý Tang Văn Lã Hứa Điển nhị Bàng Diêm truyện
  19. ^ Quyển 19 - Ngụy thư, Quyển 19: Nhâm Thành Trần Tiêu Vương truyện
  20. ^ Quyển 20 - Ngụy thư, Quyển 20: Vũ Văn thế Vương Công truyện
  21. ^ Quyển 21 - Ngụy thư, Quyển 21: Vương Vệ nhị Lưu Phó truyện
  22. ^ Quyển 22 - Ngụy thư, Quyển 22: Hoàn nhị Trần Từ Vệ Lư truyện
  23. ^ Quyển 23 - Ngụy thư, Quyển 23: Hòa Thường Dương Đỗ Triệu Bùi truyện
  24. ^ Quyển 24 - Ngụy thư, Quyển 24: Hàn Thôi Cao Tôn Vương truyện
  25. ^ Quyển 25 - Ngụy thư, Quyển 25: Tân Bì Dương Phụ Cao Đường Long truyện
  26. ^ Quyển 26 - Ngụy thư, Quyển 26: Mãn Điền Khiên Quách truyện
  27. ^ Quyển 27 - Ngụy thư, Quyển 27: Từ Hồ nhị Vương truyện
  28. ^ Quyển 28 - Ngụy thư, Quyển 28: Vương Vô Khâu Gia Cát Đặng Chung truyện
  29. ^ Quyển 29 - Ngụy thư, Quyển 29: Phương kỹ truyện
  30. ^ Quyển 30 - Ngụy thư, Quyển 30: Ô Hoàn Tiên Ti Đông Di truyện
  31. ^ Quyển 31 - Thục thư, Quyển 1: Lưu Nhị Mục truyện
  32. ^ Quyển 32 - Thục thư, Quyển 2: Tiên Chủ truyện
  33. ^ Quyển 33 - Thục thư, Quyển 3: Hậu Chủ truyện
  34. ^ Quyển 34 - Thục thư, Quyển 4: Nhị chủ phi tử truyện
  35. ^ Quyển 35 - Thục thư, Quyển 5: Gia Cát Lượng truyện
  36. ^ Quyển 36 - Thục thư, Quyển 6: Quan Trương Mã Hoàng Triệu truyện
  37. ^ Quyển 37 - Thục thư, Quyển 7: Bàng Thống Pháp Chính truyện
  38. ^ Quyển 38 - Thục thư, Quyển 8: Hứa My Tôn Giản Y Tần truyện
  39. ^ Quyển 39 - Thục thư, Quyển 9: Đổng Lưu Mã Trần Đổng Lã truyện
  40. ^ Quyển 40 - Thục thư, Quyển 10: Lưu Bành Liêu Lý Lưu Ngụy Dương truyện
  41. ^ Quyển 41 - Thục thư, Quyển 11: Hoắc Vương Hướng Trương Dương Phí truyện
  42. ^ Quyển 42 - Thục thư, Quyển 12: Đỗ Chu Đỗ Hứa Mạnh Lai Doãn Lý Tiều Khước truyện
  43. ^ Quyển 43 - Thục thư, Quyển 13: Hoàng Lý Lã Mã Vương Trương truyện
  44. ^ Quyển 44 - Thục thư, Quyển 14: Tưởng Uyển Phí Y Khương Duy truyện
  45. ^ Quyển 45 - Thục thư, Quyển 15: Đặng Trương Tông Dương truyện
  46. ^ Quyển 46 - Ngô thư, Quyển 1: Tôn Phá Lỗ Thảo Nghịch truyện
  47. ^ Quyển 47 - Ngô thư, Quyển 2: Ngô Chủ truyện
  48. ^ Quyển 48 - Ngô thư, Quyển 3: Tam tự chủ truyện
  49. ^ Quyển 49 - Ngô thư, Quyển 4: Lưu Do Thái Sử Từ Sĩ Nhiếp truyện
  50. ^ Quyển 50 - Ngô thư, Quyển 5: Phi tần truyện
  51. ^ Quyển 51 - Ngô thư, Quyển 6: Tông thất truyện
  52. ^ Quyển 52 - Ngô thư, Quyển 7: Trương Cố Gia Cát Bộ truyện
  53. ^ Quyển 53 - Ngô thư, Quyển 8: Trương Nghiêm Trình Hám Tiết truyện
  54. ^ Quyển 54 - Ngô thư, Quyển 9: Chu Du Lỗ Túc Lã Mông truyện
  55. ^ Quyển 55 - Ngô thư, Quyển 10: Trình Hoàng Hàn Tưởng Chu Trần Đổng Cam Lăng Từ Phan Đinh truyện
  56. ^ Quyển 56 - Ngô thư, Quyển 11: Chu Trị Chu Nhiên Lã Phạm Chu Hoàn truyện
  57. ^ Quyển 57 - Ngô thư, Quyển 12: Ngu Lục Trương Lạc Lục Ngô Chu truyện
  58. ^ Quyển 58 - Ngô thư, Quyển 13: Lục Tốn truyện
  59. ^ Quyển 59 - Ngô thư, Quyển 14: Ngô chủ ngũ tử truyện
  60. ^ Quyển 60 - Ngô thư, Quyển 15: Hạ Toàn Lã Chu Chung Ly truyện
  61. ^ Quyển 61 - Ngô thư, Quyển 16: Phan Tuấn Lục Khải truyện
  62. ^ Quyển 62 - Ngô thư, Quyển 17: Thị Nghi Hồ Tống truyện
  63. ^ Quyển 63 - Ngô thư, Quyển 18: Ngô Phạm Lưu Đôn Triệu Đạt truyện
  64. ^ Quyển 64 - Ngô thư, Quyển 19: Gia Cát Đằng nhị Tôn Bộc Dương truyện
  65. ^ Quyển 65 - Ngô thư, Quyển 20: Vương Lâu Hạ Vi Hoa truyện
  1. ^ Quyển 1 - Ba chí
  2. ^ Quyển 2 - Hán Trung chí
  3. ^ Quyển 3 - Thục chí
  4. ^ Quyển 4 - Nam Trung chí
  5. ^ Quyển 5 - Công Tôn Thuật Lưu Nhị mục chí
  6. ^ Quyển 6 - Lưu Tiên Chủ chí
  7. ^ Quyển 7 - Lưu Hậu Chủ chí
  8. ^ Quyển 8 - Đại Đồng chí
  9. ^ Quyển 9 - Lý Đặc Hùng Kỳ Thọ Thế chí
  10. ^ Quyển 10 - Tiên hiền sĩ nữ tổng tán luận
  11. ^ Quyển 11 - Hậu hiền chí
  12. ^ Quyển 12 - Tự chí
  1. ^ Quyển 1 - Ngô (thượng): Thái Tổ (thượng)
  2. ^ Quyển 2 - Ngô (trung): Thái Tổ (hạ)
  3. ^ Quyển 3 - Ngô (trung hạ): Phế đế, Cảnh đế
  4. ^ Quyển 4 - Ngô (hạ): Hậu chủ
  1. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 58
  2. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 59
  3. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 60
  4. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 61
  5. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 62
  6. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 63
  7. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 64
  8. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 65
  9. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 66
  10. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 67
  11. ^ Tư trị thông giám, Hán kỷ, Quyển 68
  12. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 69
  13. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 70
  14. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 71
  15. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 72
  16. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 73
  17. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 74
  18. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 75
  19. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 76
  20. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 77
  21. ^ Tư trị thông giám, Ngụy kỷ, Quyển 78
  22. ^ Tư trị thông giám, Tấn kỷ, Quyển 79
  23. ^ Tư trị thông giám, Tấn kỷ, Quyển 80
  24. ^ Tư trị thông giám, Tấn kỷ, Quyển 81
  1. ^ Tấn thư, Quyển 1 - Cao Tổ Tuyên Đế
  2. ^ Tấn thư, Quyển 2 - Thế Tông Cảnh Đế, Thái Tổ Văn Đế
  3. ^ Tấn thư, Quyển 3 - Thế Tổ Vũ Đế
  4. ^ Tấn thư, Quyển 4 - Hiếu Huệ Đế
  5. ^ Tấn thư, Quyển 11 - Thiên văn (Thượng)
  6. ^ Tấn thư, Quyển 31 - Hậu phi truyện (Thượng)
  7. ^ Tấn thư, Quyển 32 - Hậu phi truyện (Hạ)
  8. ^ Tấn thư, Quyển 33 - Vương Tường Trịnh Xung Hà Tăng Thạch Bao truyện
  9. ^ Tấn thư, Quyển 34 - Dương Hỗ Đỗ Dự truyện
  10. ^ Tấn thư, Quyển 35 - Trần Khiên Bùi Tú truyện
  11. ^ Tấn thư, Quyển 36 - Vệ Quán Trương Hoa truyện
  12. ^ Tấn thư, Quyển 37 - Tông thất truyện
  13. ^ Tấn thư, Quyển 38 - Tuyên Vương ngũ tử Văn vương lục tử truyện
  14. ^ Tấn thư, Quyển 39 - Vương Thẩm Tuân Nghĩ Tuân Úc truyện
  15. ^ Tấn thư, Quyển 40 - Giả Sung Dương Tuấn truyện
  16. ^ Tấn thư, Quyển 41 - Ngụy Thư Lý Hí Lưu Thực Cao Quang truyện
  17. ^ Tấn thư, Quyển 42 - Vương Hồn Vương Tuấn Đường Bân truyện
  18. ^ Tấn thư, Quyển 43 - Sơn Đào Vương Nhung Quách Thư Nhạc Quảng truyện
  19. ^ Tấn thư, Quyển 44 - Trịnh Mậu Lý Dận Lư Khâm Hoa Biểu Thạch Giám Ôn Tiện truyện
  20. ^ Tấn thư, Quyển 45 - Lưu Nghị Hòa Kiệu Vũ Cai Nhâm Khải Thôi Hồng Quách Dịch Hầu Sử Quang Hà Phàn truyện
  21. ^ Tấn thư, Quyển 46 - Lưu Tụng Lý Trọng truyện
  22. ^ Tấn thư, Quyển 47 - Phó Huyền truyện (tử Hàm, Hàm tử Phu, Hàm tòng phụ đệ Chi)
  23. ^ Tấn thư, Quyển 48 - Hướng Hùng Đoàn Chước Diêm Toản truyện
  24. ^ Tấn thư, Quyển 49 - Nguyễn Tịch Kê Khang Hướng Tú Lưu Linh Tạ Côn Hồ Vô Phụ Chi Tất Trác Vương Ni Dương Mạn Quang Dật truyện
  25. ^ Tấn thư, Quyển 50 - Tào Chí Dữu Tuấn Quách Tượng Dữu Thuần Tần Tú truyện
  26. ^ Tấn thư, Quyển 51 - Hoàng Phủ Mật Chí Ngu Thúc Tích Vương Tiếp truyện
  27. ^ Tấn thư, Quyển 52 - Khước Sân Nguyễn Chủng Hoa Đàm truyện
  28. ^ Tấn thư, Quyển 54 - Lục Cơ Lục Vân truyện
  29. ^ Tấn thư, Quyển 55 - Hạ Hầu Trạm Phan Nhạc Trương Tái truyện
  30. ^ Tấn thư, Quyển 56 - Giang Thống Tôn Sở truyện
  31. ^ Tấn thư, Quyển 57 - La Hiến Đằng Tu Mã Long Hồ Phấn Đào Hoàng Ngô Ngạn Trương Quang Triệu Dụ truyện
  32. ^ Tấn thư, Quyển 58 - Chu Xử Chu Phóng truyện
  33. ^ Tấn thư, Quyển 59 - Nhữ Nam vương Lượng Sở vương Vĩ Triệu vương Luân Tề vương Quýnh Trường Sa vương Nghệ Thành Đô vương Dĩnh Hà Gian vương Ngung Đông Hải vương Việt truyện
  34. ^ Tấn thư, Quyển 60 - Giải Hệ Tôn Kỳ Mạnh Quan Khiên Tú Mậu Bá Hoàng Phủ Trọng Trương Phụ Lý Hàm Trương Phương Diêm Đỉnh Sách Tĩnh Giả Sơ truyện
  35. ^ Tấn thư, Quyển 61 - Chu Tuấn Thành Công Giản Cẩu Hi Hoa Dật Lưu Kiều truyện
  36. ^ Tấn thư, Quyển 62 - Phó Huyền truyện
  37. ^ Tấn thư, Quyển 82 - Trần Thọ Vương Trường Văn Ngu Phổ Tư Mã Bưu Vương Ẩn Ngu Dự Tôn Thịnh Can Bảo Đặng Xán Tạ Thẩm Tập Tạc Xỉ Từ Quảng truyện
  38. ^ Tấn thư, Quyển 83 - Cố Hòa Viên Côi Giang Do Xa Dận Ân Nghĩ Vương Nhã truyện
  39. ^ Tấn thư, Quyển 91 - Nho lâm truyện
  1. ^ Hậu Hán thư, Quyển 7 - Hoàn Đế kỷ
  2. ^ Hậu Hán thư, Quyển 8 - Linh Đế kỷ
  3. ^ Hậu Hán thư, Quyển 9 - Hiến Đế kỷ
  4. ^ Hậu Hán thư, Quyển 11 - Hoàng hậu kỷ (hạ)
  5. ^ Hậu Hán thư, Quyển 28 - Trương Pháp Đằng Phùng Độ Dương liệt truyện
  6. ^ Hậu Hán thư, Quyển 31 - Quách Đỗ Khổng Trương Liêm Vương Tô Dương Giả Lục liệt truyện
  7. ^ Hậu Hán thư, Quyển 37 - Hoàn Vinh Đinh Hồng liệt truyện
  8. ^ Hậu Hán thư, Quyển 58 - Ngu Phó Cái Tang liệt truyện
  9. ^ Hậu Hán thư, Quyển 60 (thượng) - Mã Dung liệt truyện
  10. ^ Hậu Hán thư, Quyển 60 (hạ) - Thái Ung liệt truyện
  11. ^ Hậu Hán thư, Quyển 61 - Tả Chu Hoàng liệt truyện
  12. ^ Hậu Hán thư, Quyển 62 - Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện
  13. ^ Hậu Hán thư, Quyển 63 - Lý Đỗ liệt truyện
  14. ^ Hậu Hán thư, Quyển 64 - Ngô Diên Sử Lư Triệu liệt truyện
  15. ^ Hậu Hán thư, Quyển 65 - Hoàng Phủ Trương Đoàn liệt truyện
  16. ^ Hậu Hán thư, Quyển 66 - Trần Vương liệt truyện
  17. ^ Hậu Hán thư, Quyển 67 - Đảng cố liệt truyện
  18. ^ Hậu Hán thư, Quyển 68 - Quách Phù Hứa liệt truyện
  19. ^ Hậu Hán thư, Quyển 69 - Đậu Hà liệt truyện
  20. ^ Hậu Hán thư, Quyển 70 - Trịnh Khổng Tuân liệt truyện
  21. ^ Hậu Hán thư, Quyển 71 - Hoàng Phủ Tung Chu Tuấn liệt truyện
  22. ^ Hậu Hán thư, Quyển 72 - Đổng Trác liệt truyện
  23. ^ Hậu Hán thư, Quyển 73 - Lưu Ngu Công Tôn Toản Đào Khiêm liệt truyện
  24. ^ Hậu Hán thư, Quyển 74 - Viên Thiệu Lưu Biểu liệt truyện
  25. ^ Hậu Hán thư, Quyển 75 - Lưu Yên Viên Thuật Lã Bố liệt truyện
  26. ^ Hậu Hán thư, Quyển 78 - Hoạn giả liệt truyện
  27. ^ Hậu Hán thư, Quyển 80 (hạ) - Văn uyển liệt truyện (hạ)
  28. ^ Hậu Hán thư, Quyển 81 - Độc hành liệt truyện
  29. ^ Hậu Hán thư, Quyển 82 - Phương thuật liệt truyện (hạ)
  30. ^ Hậu Hán thư, Quyển 83 - Dật dân liệt truyện
  31. ^ Hậu Hán thư, Quyển 84 - Liệt nữ truyện

Xem thêm

sửa

Liên kết ngoài

sửa