Kết quả tìm kiếm
Giao diện
- Berber có thể đề cập đến: Người Berber: Là người bản địa Bắc Phi sống ở phía tây thung lũng sông Nile. Ngữ tộc Berber: hay ngữ tộc Amazigh là một nhóm…1 kB (193 từ) - 08:24, ngày 8 tháng 1 năm 2023
- Ngữ tộc Berber hay ngữ tộc Amazigh (tên Berber: ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ) Tamaziɣt /tæmæˈzɪɣt/ hay Tamazight /θæmæˈzɪɣθ/ là một nhóm gồm các ngôn ngữ và phương ngữ liên…6 kB (438 từ) - 00:19, ngày 23 tháng 3 năm 2024
- Lịch Berber là loại niên lịch được người Berber ở Bắc Phi sử dụng. Lịch này còn được biết đến trong tiếng Ả Rập dưới tên gọi فلاحي fellāḥī "nông nghiệp"…5 kB (622 từ) - 22:28, ngày 20 tháng 11 năm 2024
- Berber là người bản địa Bắc Phi sống ở phía tây thung lũng sông Nile. Họ sống phân bố từ Đại Tây Dương với ốc đảo Siwa, ở Ai Cập, và từ Địa Trung Hải đến…13 kB (890 từ) - 09:41, ngày 14 tháng 11 năm 2022
- Berber (tiếng Ả Rập: بربر, đã Latinh hoá: Barbar) là một thị trấn ở bang Sông Nin miền bắc Sudan, cách Atbara 50 kilômét (31 mi) về phía bắc, gần ngã ba…5 kB (192 từ) - 07:57, ngày 30 tháng 6 năm 2023
- Fatiha Berber (1945 – 2015) là một nữ diễn viên người Algérie cho nhà hát, điện ảnh và truyền hình, tên thật là Fatiha Blal. Fatiha Berber được sinh ra…2 kB (232 từ) - 09:24, ngày 14 tháng 12 năm 2021
- Tiếng Tamazight Maroc chuẩn (đổi hướng từ Tiếng Berber Maroc chuẩn)Tiếng Berber (Amazigh hay Tamazight) Maroc chuẩn là phương ngữ Berber nói chuẩn quốc gia của Maroc. Nó được thiết lập theo Điều 5 của Hiến pháp Maroc…6 kB (647 từ) - 23:00, ngày 16 tháng 3 năm 2023
- Táo Berber (danh pháp khoa học: Ziziphus lotus) là một loài cây bụi lá sớm rụng trong họ Táo (Rhamnaceae), bản địa của khu vực ven Địa Trung Hải, bao gồm…2 kB (201 từ) - 12:34, ngày 4 tháng 11 năm 2021