Chi Dứa dại
Giao diện
(Đổi hướng từ Pandanus)
Pandanus | |
---|---|
Quả Pandanus utilis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Pandanales |
Họ (familia) | Pandanaceae |
Chi (genus) | Pandanus Parkinson |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chi Dứa dại (danh pháp khoa học: Pandanus) là một chi thực vật có hoa trong họ Dứa dại (Pandanaceae), được Sydney Parkinson mô tả khoa học đầu tiên năm 1773.[2][3] Chi này phân bố rộng rãi ở cựu thế giới, được tìm thấy nhiều ở Madagascar và Malaysia,[4] và có trên 600 loài đã được công nhận.[3] Năm 2012, dựa vào phân tích kiểu hình và giải trình tự DNA, một số loài thuộc chi Pandanus, phân chi Acrostigma đã được tách biệt thành chi Benstonea.[5]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Thực vật chí Thế giới Trực tuyến (WFO), tính đến nay có 605 loài, 21 thứ, 2 phân loài và 1 dạng thuộc Chi Dứa dại.[3] Ở Việt Nam, có 20 loài đã được tìm thấy.[6]
- Pandanus aldabraensis H.St.John
- Pandanus amaryllifolius Roxb. ex Lindl. - Lá dứa; Lá nếp; Dứa thơm
- Pandanus balfourii Martelli
- Pandanus barkleyi Balf.f.
- Pandanus bipollicaris H.St.John - Dứa chót chẻ
- Pandanus boninensis Warb.
- Pandanus candelabrum P.Beauv.
- Pandanus capusii Martelli - Dứa nhím
- Pandanus carmichaelii R.E.Vaughan & Wiehe
- Pandanus ceratostigma Martelli - Dứa Nha Trang
- Pandanus ceylanicus Solms
- Pandanus christmatensis Martelli
- Pandanus clandestinus Stone
- Pandanus conglomeratus Balf.f.
- Pandanus corniferus H.St.John - Dứa sừng
- Pandanus conoideus Lam.
- Pandanus decastigma B.C.Stone
- Pandanus decipiens Martelli
- Pandanus decumbens Solms
- Pandanus drupaceus Thouars
- Pandanus elatus Ridl.
- Pandanus eydouxia Balf.f.
- Pandanus fanningensis H.St.John
- Pandanus fibrosus Gagnep. - Dứa nước
- Pandanus forsteri C.Moore & F.Muell.
- Pandanus furcatus Roxb. - Dứa dạng nĩa
- Pandanus gabonensis Huynh
- Pandanus glaucocephalus R.E.Vaughan & Wiehe
- Pandanus halleorum B.C.Stone
- Pandanus heterocarpus Balf.f.
- Pandanus horizontalis St. John - Dứa nuốm ngang
- Pandanus iceryi Horne ex Balf.f.
- Pandanus incertus R.E.Vaughan & Wiehe
- Pandanus joskei Horne ex Balf.f.
- Pandanus julianettii Martelli - karuka
- Pandanus kaida Kurz - Dứa dại; Dứa kaida
- Pandanus kajui Beentje
- Pandanus lacuum H.St.John ex B.C.Stone
- Pandanus laxespicatus Martelli
- Pandanus livingstonianus Rendle
- Pandanus leram Jones ex Voigt
- Pandanus microcarpus Balf.f.
- Pandanus montanus Bory
- Pandanus multispicatus Balf.f.
- Pandanus multidrupaceus St. John. - Dứa nhiều nhân
- Pandanus nanofrutex B.C.Stone - Dứa bụi nhỏ
- Pandanus odorifer (Forssk.) Kuntze
- Pandanus obeliscus Thouars
- Pandanus palustris Thouars
- Pandanus parvicentralis Huynh
- Pandanus prostratus Balf.f.
- Pandanus pyramidalis Barkly ex Balf.f.
- Pandanus rigidifolius R.E.Vaughan & Wiehe
- Pandanus sechellarum Balf.f.
- Pandanus spathulatus Martelli
- Pandanus spiralis R.Br.
- Pandanus tectorius Parkinson ex Du Roi - Dứa gỗ; Dứa dại gỗ
- Pandanus tenuifolius Balf f.
- Pandanus teuszii Warb.
- Pandanus thomensis Henriq.
- Pandanus tonkinensis B.C.Stone - Dứa Bắc Bộ; Dứa dại
- Pandanus urophyllus Hance - Dứa đuôi; Dứa dại; Dứa chẻ
- Pandanus utilis Bory - Dứa dại
- Pandanus vandermeeschii Balf.f.
- Pandanus verecundus Stone
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”. Apps.kew.org. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Pandanus”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
- ^ a b c “WFO Plant List | World Flora Online”. wfoplantlist.org. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2023.
- ^ Henderson, Andrew; Wagner, Warren L.; Herbst, Derral R.; Sohmer, S. H. (tháng 1 năm 1992). “Manual of the Flowering Plants of Hawai'i”. Brittonia. 44 (1): 73. doi:10.2307/2807446.
- ^ Callmander, Martin W.; Lowry, Porter P.; Forest, Félix; Devey, Dion S.; Beentje, Henk; Buerki, Sven (tháng 12 năm 2012). “Benstonea Callm. & Buerki (Pandanaceae): Characterization, Circumscription, and Distribution of a New Genus of Screw-Pines, with a Synopsis of Accepted Species”. Candollea (bằng tiếng Anh). 67 (2): 323–345. doi:10.15553/c2012v672a12. ISSN 0373-2967.
- ^ “Pandanus - Vietnam Plant Data Center (BVNGroup)”. www.botanyvn.com. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2023.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Dứa dại.
Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Dứa dại
- Germplasm Resources Information Network: Pandanus Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine
- Sorting Pandanus names
- Wagner, W. L., Herbst, D. R., & Sohmer, S. H. (1990). Manual of the flowering plants of Hawai`i.
- Pandanus species of the Wet Tropics of Queensland, Australia Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine photos and text by Dave Kimble
- Pneumatophores on Pandanus solms-laubachii Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine - photo essay
- Northernmost pandanus in the world, in the Azores Islands, photo.
- Pandanus simplex fruit eaten by Varanus olivaceus, Polillo Island, Philippines.
- "Hala: The Hawaiian Aphrodisiac" Lưu trữ 2011-01-29 tại Wayback Machine Article by Shannon Wianecki describing Hawaiian cultural uses for pandanus. Maui No Ka 'Oi Magazine Volume 15 Number. 1 (Jan 2011).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tra pandanus trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
- Picture Gallery of Pandan leaves
- Biological Analytics of Pandan Lưu trữ 2009-08-06 tại Wayback Machine