Tập tin:Naval Ensign of the Soviet Union (1950–1991).svg
Giao diện
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 800×533 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×213 điểm ảnh | 640×427 điểm ảnh | 1.024×683 điểm ảnh | 1.280×853 điểm ảnh | 2.560×1.707 điểm ảnh | 1.350×900 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 1.350×900 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 2 kB)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 14:23, ngày 28 tháng 3 năm 2018 | 1.350×900 (2 kB) | Ericmetro | Per http://www.soviet-power.com/pictures/Flag001.jpg | |
15:58, ngày 27 tháng 3 năm 2018 | 1.350×900 (2 kB) | FreshCorp619 | Updated hammer and sickle + colors | ||
07:59, ngày 31 tháng 3 năm 2016 | 1.350×900 (2 kB) | Zscout370 | From 1968 Specification Book from GosStandart CCCP | ||
09:11, ngày 13 tháng 12 năm 2014 | 900×600 (3 kB) | Ericmetro | Per [http://www.soviet-power.com/pictures/Flag001.jpg], [http://56.img.avito.st/640x480/1222202756.jpg]. | ||
01:27, ngày 5 tháng 10 năm 2008 | 900×600 (827 byte) | Permjak | Naval Ensign of the USSR 1950-1992. Correction of emblems. | ||
01:51, ngày 27 tháng 2 năm 2006 | 450×300 (2 kB) | Denelson83 | Renamed from Image:Soviet Naval Ensign.svg == Summary == The Soviet Naval Ensign from 1935-1992. == Licensing == {{PD-user|Zscout370}} Category:Flags of Soviet Union Category:SVG flags |
Trang sử dụng tập tin
Có 43 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Akatsuki (lớp tàu khu trục) (1931)
- Akula (lớp tàu ngầm)
- Alfa (lớp tàu ngầm)
- Búa liềm
- Chiến dịch Mãn Châu (1945)
- Danh sách hiệu kỳ tại Liên Xô
- Danh sách lá cờ ở Việt Nam
- Fubuki (lớp tàu khu trục)
- HMS Royal Sovereign (05)
- Hibiki (tàu khu trục Nhật)
- Hải quân Liên Xô
- Hải đội 5, Hải quân Nga
- K-278 Komsomolets
- Kế hoạch xâm lược Hokkaidō của Liên Xô
- Liêu Ninh (tàu sân bay Trung Quốc)
- Lực lượng Vũ trang Liên Xô
- Maria Nikitichna Tsukanova
- Nikolay Gerasimovich Kuznetsov
- Nürnberg (tàu tuần dương Đức)
- Petropavlovsk (tàu tuần dương Liên Xô)
- Quốc kỳ Liên Xô
- Sao đỏ
- Seydlitz (tàu tuần dương Đức)
- U-250 (tàu ngầm Đức)
- USS Cowell (DD-167)
- USS Crowninshield (DD-134)
- USS Fairfax (DD-93)
- USS Foote (DD-169)
- USS Herndon (DD-198)
- USS Maddox (DD-168)
- USS Milwaukee (CL-5)
- USS Thomas (DD-182)
- USS Twiggs (DD-127)
- USS Yarnall (DD-143)
- Victor (lớp tàu ngầm)
- Viktor Nikolayevich Leonov
- Zulu (lớp tàu ngầm)
- Đô đốc Hải quân Liên Xô
- Đô đốc Kuznetsov (tàu sân bay Nga)
- Đô đốc Vinogradov (tàu khu trục Nga)
- Đô đốc hạm đội (Liên Xô)
- Đối chiếu quân hàm các quốc gia tham chiến trong Thế chiến thứ hai
- Bản mẫu:Country data Liên Xô
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại alt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- قالب:بحرية
- قالب:بحرية/شرح
- قالب:بيانات بلد الاتحاد السوفيتي
- غواصة أوسكار
- صالح رايس (فرقيطة)
- غواصة كيلو
- غواصة روميو
- غواصة الفئة السابعة
- غواصة الفئة التاسعة
- المطرقة والمنجل
- فاسيلي أرخيبوف
- قائمة أعلام أذربيجان
- كاسحة الالغام الفئة أم
- الطراد الألماني وتزو (1939)
- الطراد السوفيتي الأدميرال إيزاكوف
- السفينة الروسية اورورا
- سجم الظافر
- زورق صواريخ فئة كومار
- مراد رايس (فرقاطة)
- رايس كوليش (فرقاطة)
- رايس قورصو (فرقاطة)
- رايس علي (فرقيطة)
- رايس حميدو (فرقيطة)
- الغزو السوفييتي لجنوب سخالين
- هجوم شبه جزيرة القرم
- Trang sử dụng tại ary.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại av.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại azb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.