Bước tới nội dung

ủng hộ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 05:03, ngày 10 tháng 9 năm 2024 (Đã lùi lại sửa đổi của 123.20.186.73 (thảo luận) quay về phiên bản cuối của Kateru Zakuro). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṵŋ˧˩˧ ho̰ʔ˨˩˧˩˨ ho̰˨˨˨˩˦ ho˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ ho˨˨˧˩ ho̰˨˨ṵʔŋ˧˩ ho̰˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 擁護. Trong đó (“ủng”: giúp); (“hộ”: che chở).

Động từ

[sửa]

ủng hộ

  1. Tán thànhgiúp đỡ.
    Dân chúng không ủng hộ, việc gì làm cũng không nên (Hồ Chí Minh)
    Hết sức, hết lòng ủng hộ đồng bào miền Nam ruột thịt (Hồ Chí Minh)
    Sự ủng hộ và giám sát của Quốc hội (Phan Văn Khải)
  2. Tỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ.
    ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa
    lên tiếng ủng hộ
  3. Giúp đỡ bằng vật chất, tinh thần nhằm chia sẻ những khó nhọc, mất mát, đau thương.
    ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
    quyên tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam

Trái nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ủng hộ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam