0% found this document useful (0 votes)
26 views6 pages

In-Sight 7000 Datasheet

Data of in sight 7000

Uploaded by

trongkien003
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
26 views6 pages

In-Sight 7000 Datasheet

Data of in sight 7000

Uploaded by

trongkien003
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd

HỆ THỐNG THỊ GIÁC

IN-SIGHT 7000 SERIES


Hệ thống thị giác In-Sight® 7000 series thể hiện một bước
đột phá về tính linh hoạt, hiệu suất và dễ dàng tích hợp. Hệ
thống thị giác mạnh mẽ này giúp thực hiện kiểm tra nhanh
chóng, chính xác, đồng thời kích thước nhỏ gọn của sản
phẩm dễ dàng phù hợp với các dây chuyền sản xuất hạn
chế về không gian. Thiết kế mô-đun độc đáo có khả năng
tùy chỉnh trường cao theo yêu cầu ứng dụng của bạn.

Hiệu suất nâng cao bắt kịp với tốc độ


dây chuyền sản xuất ngày càng cao
Với tốc độ dây chuyền sản xuất ngày càng cao, khách hàng không
còn phải lựa chọn giữa tốc độ cao và hiệu suất công nghiệp—In-
Sight 7000 cung cấp cả hai! Với khả năng thu nhận nhanh chóng
và các công cụ thị giác hàng đầu trong ngành, bao gồm PatMax
RedLine,® SurfaceFX,™ OCRMax,™ PowerGrid,® Hotbars,® và các
công cụ ID màu, hệ thống thị giác In-Sight 7000 có thể định vị nhanh
chóng và thực hiện chính xác các yêu cầu kiểm tra bộ phận.

Thiết kế linh hoạt có thể tùy chỉnh trường theo yêu cầu ứng dụng của bạn
Khi nói đến tự động hóa nhà máy, hiếm có một thiết bị với kích thước cố định nào có thể phù hợp với tất cả. Đó là
lý do tại sao In-Sight 7000 được thiết kế với Công nghệ hình ảnh linh hoạt™ (FIT™) giúp tối ưu quá trình tạo ảnh
và giảm nhu cầu sử dụng đèn chiếu sáng bên ngoài đắt tiền. Các mô-đun chiếu sáng và quang học có thể thay đổi
trường và cấu hình theo yêu cầu của người dùng mang đến trải nghiệm linh hoạt tối ưu khi tùy chỉnh hệ thống theo
nhu cầu sử dụng của người dùng.

Thân
máy

Tùy
chọn
ống
kính

Tùy
chọn
ánh
sáng
bên
trong

Các

bộ lọ y chọn
c

Tùy
chọn
nắp
Hệ thống đầy đủ tính năng giúp giải quyết
nhiều yêu cầu sử dụng công cụ thị giác
Hệ thống thị giác In-Sight 7000 được thiết kế với đầy đủ các bộ thuật toán thị giác mạnh mẽ của Cognex
và các tính năng thuận tiện giúp bạn giải quyết các yêu cầu sử dụng của mình dễ dàng và đáng tin cậy.

Bộ công cụ thị giác nâng cao bao gồm PatMax Thẻ SD gắn trong để lưu trữ dữ liệu
RedLine, SurfaceFX, OCRMax, PowerGrid, bổ sung và dễ dàng chuyển các tệp
Hotbars và các công cụ ID màu giúp định vị và công việc giữa các hệ thống.
kiểm tra bộ phận nhanh chóng.

Bộ phận tản nhiệt mở


Công nghệ hình ảnh linh rộng trên model 5MP
hoạt (FIT) giúp tối ưu quá In-Sight 7905 có độ
trình tạo ảnh và giảm nhu phân giải cao.
cầu sử dụng đèn chiếu
sáng bên ngoài đắt tiền.
Đèn báo LED bao quanh
cho kết quả kiểm tra đạt/
không đạt trực quan rõ ràng
có thể nhìn thấy từ xa với
Ống kính ngàm C và ngàm S có mọi hướng sản phẩm.
thể thay đổi trường và tùy chọn
lấy nét tự động mang đến độ
phân giải hình ảnh tốt nhất dựa
trên khoảng cách hoạt động.
Vỏ bảo vệ cấp độ IP67
cung cấp khả năng bảo
vệ trong môi trường
nhà máy khắc nghiệt.

Tùy chọn ánh sáng


bên trong bổ sung
Ngoài các đèn hệ số dạng nhỏ khác, In-Sight 7000
tương thích với mô-đun ánh sáng tích hợp công
suất cao (HPIL) được sử dụng với máy đọc mã
vạch DataMan® 360 series. Mô-đun ánh sáng tích
hợp công suất cao cung cấp khả năng chiếu sáng
khuếch tán lý tưởng phục vụ việc kiểm tra các bộ
phận ở các khoảng cách hoạt động khác nhau
(Không hỗ trợ trên model 5MP.)

[Link]/InSight7000 Hệ thống thị giác In-Sight 7000 Series 2


Dễ dàng tích hợp vào cơ sở
hạ tầng hệ thống của bạn
Giống như tất cả các hệ thống thị giác In-Sight, In-
Sight 7000 sử dụng In-Sight Explorer EasyBuilder® để
thiết lập và giám sát kiểm tra hệ thống thị giác máy.
Giao diện trực quan hướng dẫn người vận hành thông
qua quy trình thiết lập từng bước cho phép cả người
dùng mới và người dùng có kinh nghiệm có thể cấu
hình các ứng dụng thị giác nhanh chóng và dễ dàng.
Phần lớn các ứng dụng có thể được giải quyết bằng
giao diện EasyBuilder trỏ và nhấp, tuy nhiên nếu bạn
thay đổi yêu cầu ứng dụng, bảng tính In-Sight sẽ cung
cấp cho bạn khả năng kiểm soát tối ưu thông qua
quyền truy cập trực tiếp vào các công cụ thị giác và tùy
In-Sight spreadsheet cung cấp khả năng kiểm soát tối ưu và quyền
chọn giao tiếp. Quyền truy cập vào spreadsheet không
truy cập trực tiếp vào các công cụ thị giác.
chỉ cung cấp tính linh hoạt trong lập trình để thực hiện
các điều chỉnh cần thiết, mà còn đảm bảo giúp bạn giải
quyết mọi yêu cầu sử dụng công cụ thị giác.
[Link]/easybuilder

Giao diện người dùng EasyBuilder cung cấp các bước trực quan cho cả những ứng dụng khó nhất.
Không cần lập trình hoặc spreadsheet, các ứng dụng có thể được triển khai với tốc độ đột phá.

Bảng kết quả—


Thống nhất kết
quả của công cụ
Bốn bước 1 giúp người dùng
đơn giản
dễ dàng xem và
hướng dẫn 2
hiểu được các
bạn quá trình
3 yếu tố phụ thuộc
thiết lập.
vào công cụ và
4 định thời hoạt
động.

Trọng tâm hình


ảnh—Phương
thức trỏ và nhấp
cho phép người
dùng nhanh
chóng truy cập
vào các công cụ
bằng cách chỉ cần
nhấp vào các tính
Bảng công cụ—Bộ công cụ thị giác toàn Ngăn cài đặt—Cấu hình tất cả các thông năng quan tâm.
diện để định vị, đo lường, đếm và xác định số và cài đặt của công cụ thị giác.
các tính năng, cộng với toán học, logic, hình
học và các công cụ hiển thị đồ họa.

[Link]/InSight7000 Hệ thống thị giác In-Sight 7000 Series 3


Thân máy 7000 In-Sight REVISIONS
In-Sight 7000 với đèn chiếu sáng bên trong
DATE DESCRIPTION
10/25/16 INITIAL RELEASE
2X M4 4.5

60.5 2.38

TRỤC
36.0 1.42 TRỤC
QUANG QUANG

44.45 1.75

TRỤC
QUANG
TRỤC
28.0 1.10 33.0 1.30 QUANG
37.4 1.47
97.2 3.83
73.0 2.87 74.8 2.94
TRỤC 74.8 2.94
QUANG TRỤC
QUANG
MẶT PHẲNG 5.1 .20
QUANG
35.7 1.41
11.8 .46
77.4 3.05
17.98 .708
MẶT PHẲNG 5.1 .20
77.5 3.05 QUANG

90.1 3.55
11.8 .46

TRỤC
17.98 .708 QUANG
19.2 .76 TRỤC 4X M3 3.5
QUANG 73.0 2.87

17.3 .68 77.5 3.05


90.0 3.55
19.3 .76
19.2 .76
38.5 1.52
TRỤC NOTES: 4X M3X0.5 3.5
QUANG
1. ALL DIMENSIONS FOR REFERENCE PURPOSES ONLY.
17.3 .68 17.3 .68
2. ALL SPECIFICATIONS MAY CHANGE WITHOUT NOTICE.
88.9 3.50 19.3 .76
8.8 .34 58.5 2.30 DIMENSIONS:
38.5
UNLESS 1.52
OTHERWISE
SPECIFIED, DIMENSIONS
TRỤC COGNEX NATICK, MA 01760
[Link]/support/[Link]
DIMENSIONS
ARE DISPLAYED IN QUANG
MATERIAL: APPLIES TO: UNLESS OTHE
MILLIMETERS [INCHES]
ALUMINUM IS7600 BASE UNIT SPECIFIED, D
ARE DISPLAY
TOLERANCES: PLASTIC 17.3 .68 MILLIMETERS
X.X[[Link]]: ± 0.25[.010]
[Link][[Link]]: ± 0.13[.005] TOLERANCE
ANGULAR: ± .5° X.X[[Link]]:
GEOMETRIC TOLERANCES [Link][[Link]]:
PER ASME Y14.5M-1994 SCALE: 1:2 DOC NO: IS016-01 REL DATE: 10/25/16 ANGULAR:
GEOMETRIC
58.5 2.30 PER ASME Y1

In-Sight 7000 với In-Sight 7000 REVISIONS


với Nắp
Nắp ngàm C DATE
ngàm C mở rộngDESCRIPTION 2X M4 4.5
10/25/16 INITIAL RELEASE
2X M4 4.5

60.5 2.38
60.5 2.38 36.0 1.42
TRỤC
36.0 1.42 QUANG
TRỤC
QUANG

TRỤC
QUANG
TRỤC
QUANG 28.0 1.10 33.0 1.30
28.0 1.10 33.0 1.30
73.0 2.87
73.0 2.87 TRỤC
QUANG
TRỤC
QUANG

81.7 3.21 102.7 4.04

MẶT PHẲNG 5.1 .20


QUANG
MẶT PHẲNG 5.1 .20
QUANG
11.8 .46

17.98 .708 11.8 .46


77.5 3.05

90.1 3.55 17.98 .708


77.4 3.05

TRỤC 4X M2.5 3.5 90.1 3.55


19.2 .76
QUANG
TRỤC 4X M2.5 3.5
[Link]/InSight7000 17.3 .68 NOTES:
Hệ thống thị giác
19.2 .76 QUANGIn-Sight 7000 Series 4
19.3 .76
1. ALL DIMENSIONS FOR REFERENCE PURPOSES ONLY. 17.3 .68

38.5 1.52
TRỤC
2. ALL SPECIFICATIONS MAY CHANGE WITHOUT NOTICE.
19.3 .76
Thân máy In-Sight 7905 In-Sight 7905 với đèn chiếu sáng bên trong
2X M4 4.5

TRỤC 88.9 3.50


60.5 2.38 QUANG
36.0 1.42 TRỤC
QUANG

TRỤC
QUANG TRỤC
37.4 1.47 QUANG
28.0 1.10 33.0 1.30
97.2 3.83

74.8 2.94
73.0 2.87

TRỤC
QUANG

MẶT PHẲNG
5.1 .20
QUANG

49.4 1.94 91.1 3.59


MẶT PHẲNG 5.1 .20
QUANG
32.0 1.26
25.4 1.00

32.0 1.26
25.4 1.00

77.8 3.06

90.1 3.55 77.8 3.06

90.1 3.55
19.2 .76
4X M3X0.5 3.5 19.2 .76 TRỤC
TRỤC QUANG
QUANG
4X M3X0.5 3.5
17.3 .68 NOTES:
17.3 .68
1. ALL DIMENSIONS FOR REFERENCE PURPOSES ONLY.
19.3 .76
19.3 .76 SPECIFICATIONS MAY CHANGE WITHOUT NOTICE.
2. ALL
38.5 1.52 38.5 1.52
TRỤC

COGNEX
QUANG DIMENSIONS: TRỤC NATICK, MA 01760
UNLESS OTHERWISE QUANG [Link]/support/[Link]
SPECIFIED, DIMENSIONS DIM
ARE DISPLAYED IN MATERIAL: APPLIES TO: UN
MILLIMETERS [INCHES] 17.3 .68 SP
17.3 .68 ALUMINUM IS7905 BASE UNIIT AR
TOLERANCES: PLASTIC MI
X.X[[Link]]: ± 0.25[.010]
[Link][[Link]]: ± 0.13[.005] TO
ANGULAR: ± .5° X.X
9.1 .36 58.5 2.30 GEOMETRIC TOLERANCES X.X
PER ASME Y14.5M-1994 SCALE:
18.2 .72 2:3 DOC NO:58.5
IS016-09
2.30 REL DATE: 3/30/18 AN
GE
PER

2X M4 4.5

In-Sight 7905 với In-Sight 7905


Nắp ngàm C với Nắp ngàm TRỤC
QUANG
C mở rộng 60.5 2.38
36.0 1.42

2X M4 4.5

TRỤC
TRỤC QUANG
QUANG 28.0 1.10 33.0 1.30
36.0 1.42
60.5 2.38

73.0 2.87
TRỤC
QUANG
28.0 1.10 33.0 1.30

73.0 2.87

116.3 4.58
95.3 3.75

MẶT PHẲNG 5.1 .20 MẶT PHẲNG 5.1 .20


QUANG QUANG

32.0 1.26 32.0 1.26


25.4 1.00 25.4 1.00

77.8 3.06
77.8 3.06
90.1 3.55
90.1 3.55
TRỤC 4X M3X0.5 3.5
19.2 .76
QUANG
NOTES: TRỤC
19.2 .76
[Link]/InSight7000 QUANG
5
17.3 .68
Hệ thống thị giác In-Sight
1. ALL DIMENSIONS FOR REFERENCE PURPOSES ONLY.
7000 Series
4X M3X0.5 3.5
2. ALL SPECIFICATIONS MAY CHANGE WITHOUT NOTICE.
19.3 .76 17.3 .68

COGNEX
38.5 1.52 DIMENSIONS:
TRỤC NATICK, MA 01760
UNLESS OTHERWISE 19.3 .76 [Link]/support/[Link]
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
7500 7501 7600 7800 7801 7802 7802P 7900 7901 7902 7902P 7905
Lọai hình ảnh Đơn sắc và có màu Đơn sắc Đơn sắc và có màu Đơn sắc Đơn sắc và có màu
Hệ số hiệu suất 0.6x 1x 2.3x 2.5x
Bộ nhớ công việc/
7,2 GB trên bo mạch + 8 GB trên thẻ SD
chương trình
Bộ nhớ xử
512 MB SDRAM
lý hình ảnh
Loại cảm biến CMOS, màn trập điện tử
640 x 640 x
Độ phân giải 480/ 1280 x 640 x 480/ 1280 x 1600 x 1920 x 480/ 1280 x 1600 x 1920 x
2448 x 2048
(điểm ảnh) 800 x 1024 800 x 6001 1024 1200 1200 800 x 1024 1200 1200
6001 6001

Đơn sắc 217/165 76 217/165 76 53 55 217/165 76 53 55 32


Tốc độ
thu nhận
(fps)
Có màu 135/100 45 135/100 45 33 n/a 135/100 45 33 n/a 17

Hỗ trợ HDR Không Không Không Không Không Không Có2 Không Không Không Có2 Có2
Loại ống kính Ngám C, ngám S/M12, Tự động lấy nét
Đèn chiếu sáng bên
trong, đèn chiếu
sáng bên ngoài
Tùy chọn đèn Đèn chiếu sáng bên trong, đèn DataMan 360, đèn chiếu sáng bên ngoài được cấp điện bởi nguồn điện độc lập của In-Sight được cấp điện bởi
chiếu sáng hoặc đèn chiếu sáng bên ngoài nguồn điện độc lập
của In-Sight hoặc
bộ phận đèn chiếu
sáng bên ngoài
Màu ánh sáng của
đèn chiếu sáng bên Đỏ, trắng, hồng ngoại hoặc xanh lam
trong
Đèn báo LED Trạng thái thẻ SD, đèn LED báo đạt/không đạt, vòng đèn báo có góc xem 360 độ, đèn LED báo hiệu mạng và đèn LED báo lỗi
1 đầu vào kích hoạt chuyên dụng, 1 đầu vào, 2 đầu ra, 2 đầu vào/ra hai hướng/có thể cấu hình và RS-232.
Tích hợp IO
I/O bổ sung có sẵn thông qua các mô-đun I/O bên ngoài: CIO-MICRO hoặc CIO-1400
Nguồn điện 24 VDC
Đầu nối M12
3: Nguồn điện và I/O, Ethernet và công suất/điều chỉnh ánh sáng của đèn chiếu sáng bên ngoài
công nghiệp
Vỏ bảo vệ IP67 với tùy chọn ánh sáng bên trong hoặc nắp ống kính ngàm C
Truyền thông mạng 1G (1000)/100/10 Mbps
Các giao thức
OPC UA, EtherNet/IP với AOP, PROFINET Class B, iQSS, CC-Link IE Field Basic, SLMP/SLMP Scanner, Modbus TCP, IEEE 1588 (CIP Sync)
công nghiệp
Các giao thức chung TCP/IP, UDP, FTP, SFTP, Telnet, SMTP, RS-232
1
Phần mềm có thể cấu hình
2
Chỉ hỗ trợ HDR trên các model Đơn sắc
Lưu ý: Tất cả model (ngoại trừ 7500/7501) đều có bộ công cụ thị giác đầy đủ với PatMax, PowerGrid và Hotbars. Công cụ PatMax RedLine là tùy chọn.

Các công ty trên khắp thế giới dựa vào các giải pháp thị giác và đọc mã vạch của
Cognex để tối ưu chất lượng, giảm chi phí và kiểm soát khả năng truy xuất nguồn gốc.

Trụ sở Công ty One Vision Drive Natick, MA 01760 Hoa Kỳ

Văn phòng Bán hàng Khu vực


© Bản quyền 2020, Cognex Corporation.
Châu Mỹ Hungary +36 800 80291 Châu Á Tất cả thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi
Bắc Mỹ +1 844-999-2469 Ireland +44 121 29 65 163 Trung Quốc +86 21 6208 1133 mà không cần báo trước. Bảo lưu mọi quyền.
Brazil +55 (11) 2626 7301 Ý +39 02 3057 8196 Ấn Độ +9120 4014 7840 Cognex, In-Sight, PowerGrid, Hotbars, PatMax
Mexico +800 733 4116 Hà Lan +31 207 941 398 Nhật Bản +81 3 5977 5400 RedLine, DataMan và EasyBuilder là các nhãn
Ba Lan +48 717 121 086 Hàn Quốc +82 2 530 9047 hiệu đã đăng ký của Cognex Corporation.
Châu Âu Tây Ban Nha +34 93 299 28 14 Malaysia +6019 916 5532 OCRMax, SurfaceFX, Công nghệ hình ảnh
Áo +49 721 958 8052 Thụy Điển +46 21 14 55 88 Singapore +65 632 55 700 linh hoạt và FIT là các nhãn hiệu của Cognex
Bỉ +32 289 370 75 Thụy Sĩ +41 445 788 877 Đài Loan +886 3 578 0060 Corporation. Số Tài liệu DS-IS7000G2-10-2020
Pháp +33 1 7654 9318 Thổ Nhĩ Kỳ +90 216 900 1696 Thái Lan +66 88 7978924
Đức +49 721 958 8052 Vương quốc Anh +44 121 29 65 163 Việt Nam +84 2444 583358 [Link]

You might also like