In-Sight 7000 Datasheet
In-Sight 7000 Datasheet
Thiết kế linh hoạt có thể tùy chỉnh trường theo yêu cầu ứng dụng của bạn
Khi nói đến tự động hóa nhà máy, hiếm có một thiết bị với kích thước cố định nào có thể phù hợp với tất cả. Đó là
lý do tại sao In-Sight 7000 được thiết kế với Công nghệ hình ảnh linh hoạt™ (FIT™) giúp tối ưu quá trình tạo ảnh
và giảm nhu cầu sử dụng đèn chiếu sáng bên ngoài đắt tiền. Các mô-đun chiếu sáng và quang học có thể thay đổi
trường và cấu hình theo yêu cầu của người dùng mang đến trải nghiệm linh hoạt tối ưu khi tùy chỉnh hệ thống theo
nhu cầu sử dụng của người dùng.
Thân
máy
Tùy
chọn
ống
kính
Tùy
chọn
ánh
sáng
bên
trong
Các
tù
bộ lọ y chọn
c
Tùy
chọn
nắp
Hệ thống đầy đủ tính năng giúp giải quyết
nhiều yêu cầu sử dụng công cụ thị giác
Hệ thống thị giác In-Sight 7000 được thiết kế với đầy đủ các bộ thuật toán thị giác mạnh mẽ của Cognex
và các tính năng thuận tiện giúp bạn giải quyết các yêu cầu sử dụng của mình dễ dàng và đáng tin cậy.
Bộ công cụ thị giác nâng cao bao gồm PatMax Thẻ SD gắn trong để lưu trữ dữ liệu
RedLine, SurfaceFX, OCRMax, PowerGrid, bổ sung và dễ dàng chuyển các tệp
Hotbars và các công cụ ID màu giúp định vị và công việc giữa các hệ thống.
kiểm tra bộ phận nhanh chóng.
Giao diện người dùng EasyBuilder cung cấp các bước trực quan cho cả những ứng dụng khó nhất.
Không cần lập trình hoặc spreadsheet, các ứng dụng có thể được triển khai với tốc độ đột phá.
60.5 2.38
TRỤC
36.0 1.42 TRỤC
QUANG QUANG
44.45 1.75
TRỤC
QUANG
TRỤC
28.0 1.10 33.0 1.30 QUANG
37.4 1.47
97.2 3.83
73.0 2.87 74.8 2.94
TRỤC 74.8 2.94
QUANG TRỤC
QUANG
MẶT PHẲNG 5.1 .20
QUANG
35.7 1.41
11.8 .46
77.4 3.05
17.98 .708
MẶT PHẲNG 5.1 .20
77.5 3.05 QUANG
90.1 3.55
11.8 .46
TRỤC
17.98 .708 QUANG
19.2 .76 TRỤC 4X M3 3.5
QUANG 73.0 2.87
60.5 2.38
60.5 2.38 36.0 1.42
TRỤC
36.0 1.42 QUANG
TRỤC
QUANG
TRỤC
QUANG
TRỤC
QUANG 28.0 1.10 33.0 1.30
28.0 1.10 33.0 1.30
73.0 2.87
73.0 2.87 TRỤC
QUANG
TRỤC
QUANG
38.5 1.52
TRỤC
2. ALL SPECIFICATIONS MAY CHANGE WITHOUT NOTICE.
19.3 .76
Thân máy In-Sight 7905 In-Sight 7905 với đèn chiếu sáng bên trong
2X M4 4.5
TRỤC
QUANG TRỤC
37.4 1.47 QUANG
28.0 1.10 33.0 1.30
97.2 3.83
74.8 2.94
73.0 2.87
TRỤC
QUANG
MẶT PHẲNG
5.1 .20
QUANG
32.0 1.26
25.4 1.00
77.8 3.06
90.1 3.55
19.2 .76
4X M3X0.5 3.5 19.2 .76 TRỤC
TRỤC QUANG
QUANG
4X M3X0.5 3.5
17.3 .68 NOTES:
17.3 .68
1. ALL DIMENSIONS FOR REFERENCE PURPOSES ONLY.
19.3 .76
19.3 .76 SPECIFICATIONS MAY CHANGE WITHOUT NOTICE.
2. ALL
38.5 1.52 38.5 1.52
TRỤC
COGNEX
QUANG DIMENSIONS: TRỤC NATICK, MA 01760
UNLESS OTHERWISE QUANG [Link]/support/[Link]
SPECIFIED, DIMENSIONS DIM
ARE DISPLAYED IN MATERIAL: APPLIES TO: UN
MILLIMETERS [INCHES] 17.3 .68 SP
17.3 .68 ALUMINUM IS7905 BASE UNIIT AR
TOLERANCES: PLASTIC MI
X.X[[Link]]: ± 0.25[.010]
[Link][[Link]]: ± 0.13[.005] TO
ANGULAR: ± .5° X.X
9.1 .36 58.5 2.30 GEOMETRIC TOLERANCES X.X
PER ASME Y14.5M-1994 SCALE:
18.2 .72 2:3 DOC NO:58.5
IS016-09
2.30 REL DATE: 3/30/18 AN
GE
PER
2X M4 4.5
2X M4 4.5
TRỤC
TRỤC QUANG
QUANG 28.0 1.10 33.0 1.30
36.0 1.42
60.5 2.38
73.0 2.87
TRỤC
QUANG
28.0 1.10 33.0 1.30
73.0 2.87
116.3 4.58
95.3 3.75
77.8 3.06
77.8 3.06
90.1 3.55
90.1 3.55
TRỤC 4X M3X0.5 3.5
19.2 .76
QUANG
NOTES: TRỤC
19.2 .76
[Link]/InSight7000 QUANG
5
17.3 .68
Hệ thống thị giác In-Sight
1. ALL DIMENSIONS FOR REFERENCE PURPOSES ONLY.
7000 Series
4X M3X0.5 3.5
2. ALL SPECIFICATIONS MAY CHANGE WITHOUT NOTICE.
19.3 .76 17.3 .68
COGNEX
38.5 1.52 DIMENSIONS:
TRỤC NATICK, MA 01760
UNLESS OTHERWISE 19.3 .76 [Link]/support/[Link]
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
7500 7501 7600 7800 7801 7802 7802P 7900 7901 7902 7902P 7905
Lọai hình ảnh Đơn sắc và có màu Đơn sắc Đơn sắc và có màu Đơn sắc Đơn sắc và có màu
Hệ số hiệu suất 0.6x 1x 2.3x 2.5x
Bộ nhớ công việc/
7,2 GB trên bo mạch + 8 GB trên thẻ SD
chương trình
Bộ nhớ xử
512 MB SDRAM
lý hình ảnh
Loại cảm biến CMOS, màn trập điện tử
640 x 640 x
Độ phân giải 480/ 1280 x 640 x 480/ 1280 x 1600 x 1920 x 480/ 1280 x 1600 x 1920 x
2448 x 2048
(điểm ảnh) 800 x 1024 800 x 6001 1024 1200 1200 800 x 1024 1200 1200
6001 6001
Hỗ trợ HDR Không Không Không Không Không Không Có2 Không Không Không Có2 Có2
Loại ống kính Ngám C, ngám S/M12, Tự động lấy nét
Đèn chiếu sáng bên
trong, đèn chiếu
sáng bên ngoài
Tùy chọn đèn Đèn chiếu sáng bên trong, đèn DataMan 360, đèn chiếu sáng bên ngoài được cấp điện bởi nguồn điện độc lập của In-Sight được cấp điện bởi
chiếu sáng hoặc đèn chiếu sáng bên ngoài nguồn điện độc lập
của In-Sight hoặc
bộ phận đèn chiếu
sáng bên ngoài
Màu ánh sáng của
đèn chiếu sáng bên Đỏ, trắng, hồng ngoại hoặc xanh lam
trong
Đèn báo LED Trạng thái thẻ SD, đèn LED báo đạt/không đạt, vòng đèn báo có góc xem 360 độ, đèn LED báo hiệu mạng và đèn LED báo lỗi
1 đầu vào kích hoạt chuyên dụng, 1 đầu vào, 2 đầu ra, 2 đầu vào/ra hai hướng/có thể cấu hình và RS-232.
Tích hợp IO
I/O bổ sung có sẵn thông qua các mô-đun I/O bên ngoài: CIO-MICRO hoặc CIO-1400
Nguồn điện 24 VDC
Đầu nối M12
3: Nguồn điện và I/O, Ethernet và công suất/điều chỉnh ánh sáng của đèn chiếu sáng bên ngoài
công nghiệp
Vỏ bảo vệ IP67 với tùy chọn ánh sáng bên trong hoặc nắp ống kính ngàm C
Truyền thông mạng 1G (1000)/100/10 Mbps
Các giao thức
OPC UA, EtherNet/IP với AOP, PROFINET Class B, iQSS, CC-Link IE Field Basic, SLMP/SLMP Scanner, Modbus TCP, IEEE 1588 (CIP Sync)
công nghiệp
Các giao thức chung TCP/IP, UDP, FTP, SFTP, Telnet, SMTP, RS-232
1
Phần mềm có thể cấu hình
2
Chỉ hỗ trợ HDR trên các model Đơn sắc
Lưu ý: Tất cả model (ngoại trừ 7500/7501) đều có bộ công cụ thị giác đầy đủ với PatMax, PowerGrid và Hotbars. Công cụ PatMax RedLine là tùy chọn.
Các công ty trên khắp thế giới dựa vào các giải pháp thị giác và đọc mã vạch của
Cognex để tối ưu chất lượng, giảm chi phí và kiểm soát khả năng truy xuất nguồn gốc.