chúa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwaː˧˥ | ʨṵə˩˧ | ʨuə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuə˩˩ | ʨṵə˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachúa
- Chủ.
- Vắng chúa nhà, gà bới bếp. (tục ngữ)
- Chúa sơn lâm.
- Ông chúa.
- Người có quyền lực cao nhất trong một miền hay trong một nước có vua.
- Vua Lê chúa Trịnh.
- Chúa công.
- Chúa tể.
- Chúa thượng.
- Công chúa.
- Ông hoàng bà chúa.
- Trời, Thượng Đế (theo quan niệm mê tín).
- Kính chúa yêu nước.
- Chúa nhật.
- Thiên Chúa.
Phó từ
sửachúa
- Rất, hết sức.
- Ông ta chúa ghét thói nịnh bợ.
Tính từ
sửachúa
- Tài giỏi.
- Hắn đánh bóng bàn chúa lắm.
Tham khảo
sửa- "chúa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)