1921
Giao diện
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1921 MCMXXI |
Ab urbe condita | 2674 |
Năm niên hiệu Anh | 10 Geo. 5 – 11 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1370 ԹՎ ՌՅՀ |
Lịch Assyria | 6671 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1977–1978 |
- Shaka Samvat | 1843–1844 |
- Kali Yuga | 5022–5023 |
Lịch Bahá’í | 77–78 |
Lịch Bengal | 1328 |
Lịch Berber | 2871 |
Can Chi | Canh Thân (庚申年) 4617 hoặc 4557 — đến — Tân Dậu (辛酉年) 4618 hoặc 4558 |
Lịch Chủ thể | 10 |
Lịch Copt | 1637–1638 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 10 民國10年 |
Lịch Do Thái | 5681–5682 |
Lịch Đông La Mã | 7429–7430 |
Lịch Ethiopia | 1913–1914 |
Lịch Holocen | 11921 |
Lịch Hồi giáo | 1339–1340 |
Lịch Igbo | 921–922 |
Lịch Iran | 1299–1300 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1283 |
Lịch Nhật Bản | Đại Chính 10 (大正10年) |
Phật lịch | 2465 |
Dương lịch Thái | 2464 |
Lịch Triều Tiên | 4254 |
1921 (MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ bảy của lịch Gregory và là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu của lịch Julius, năm thứ 1921 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 921 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 21 của thế kỷ 20, và năm thứ 2 của thập niên 1920. Tính đến đầu năm 1921, lịch Gregory bị lùi sau 13 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1
[sửa | sửa mã nguồn]- 2 tháng 1: Đảng Cộng sản Luxemborg thành lập
- 18 tháng 1: Anh Pháp Mỹ Nhật thành lập ngân hàng chung tại Bắc Kinh
- 20 tháng 1: Thành lập nước cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ.
Tháng 3
[sửa | sửa mã nguồn]- 13 tháng 3: Mông Cổ tuyên bố li khai Trung Quốc.
Tháng 5
[sửa | sửa mã nguồn]- 5 tháng 5: Tại Quảng Châu, Tôn Trung Sơn nhậm chức tổng thống Trung Hoa Dân Quốc
Tháng 6
[sửa | sửa mã nguồn]- 26 tháng 6: Quân Áo đánh chiếm Ngô Châu
Tháng 7
[sửa | sửa mã nguồn]- 11 tháng 7: Ireland và Anh thương nghị. Mông Cổ tuyên bố độc lập
- 23 tháng 7: Thành lập Đảng Cộng sản Trung Quốc
Tháng 12
[sửa | sửa mã nguồn]- 6 tháng 12: Ireland tuyên bố độc lập
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1
[sửa | sửa mã nguồn]- 20 tháng 1 - Gioan Bách Ninh Huyền, là một giám mục được mật phong của Giáo hội Công giáo Rôma
- 28 tháng 1 - Xuân Tiên, là một nhạc sĩ có nhiều đóng góp cho nền tân nhạc Việt Nam giai đoạn 1954-1975.
Tháng 2
[sửa | sửa mã nguồn]- 27 tháng 2 - Eka Tjipta Widjaja, tỷ phú kiêm doanh nhân người Indonesia gốc Hoa (m. 2019)
Tháng 4
[sửa | sửa mã nguồn]- 17 tháng 4 - Christopher Okoro Cole, tổng thống Sierra Leone một ngày năm 1971 (m. 1990).[1]
Tháng 5
[sửa | sửa mã nguồn]- 3 tháng 5 - Sugar Ray Robinson, võ sĩ quyền Anh Hoa Kỳ, được nhiều đánh giá là võ sĩ quyền Anh vĩ đại nhất mọi thời đại (m. 1989).[2]
- 25 tháng 5 - Jack Steinberger, nhà vật lý người Mỹ gốc Đức và người đoạt giải Nobel (m. 2020).
Tháng 6
[sửa | sửa mã nguồn]- 10 tháng 6 - Philippos của Hy Lạp và Đan Mạch, Công tước xứ Edinburgh, chồng của Nữ vương Elizabeth II (m. 2021)
- 20 tháng 6 - Tế Hanh, nhà thơ Việt Nam (m .2009)
Tháng 7
[sửa | sửa mã nguồn]- 2 tháng 7 - Giuse Chu Bảo Ngọc, là một giám mục người Trung Quốc của giáo hội hầm trú được Giáo hội Công giáo Rôma (m. 2020)
- 5 tháng 7 - Clare Abbott, là một họa sĩ và họa sĩ động vật hoang dã người Nam Phi
- 24 tháng 7 - Trần Văn Khê, là một nhà nghiên cứu văn hóa, âm nhạc cổ truyền nổi tiếng ở Việt Nam (m. 2015)
- 31 tháng 7 - Julieta Pinto, nhà giáo dục và nhà văn người Costa Rica (m. 2022)
Tháng 8
[sửa | sửa mã nguồn]- 4 tháng 8 - Maurice Richard, cầu thủ khúc côn cầu trên băng Canada, biểu tượng văn hóa của cư dân nói tiếng Pháp tại Québec (m. 2000)[3]
Tháng 9
[sửa | sửa mã nguồn]- 12 tháng 9 - Stanisław Lem, nhà văn Ba Lan (m. 2006)
- 14 tháng 9 - Ri Ul-sol, là một chính khách và tướng lĩnh quân đội Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (m. 2015)
- 28 tháng 9 - Walter Hautzig, nghệ sĩ dương cầm Áo (m. 2017)
Tháng 10
[sửa | sửa mã nguồn]- 4 tháng 10 - Francisco Morales Bermúdez, Tổng thống thứ 59 của Peru (m. 2022)
- 5 tháng 10 - nhạc sĩ Phạm Duy (m. 2013)
- 11 tháng 10 - Quang Dũng, nhà thơ người Việt Nam (m. 1988)
Tháng 11
[sửa | sửa mã nguồn]- 2 tháng 11 - Thích Tâm Châu, là một vị Trưởng lão Hòa thượng Phật giáo Đại thừa người Việt Nam (m. 2015)
- 3 tháng 11 - Shin Kyuk-ho, doanh nhân người Hàn Quốc, người sáng lập tập đoàn Lotte Group (m. 2020)
- 6 tháng 11 - Tomiyama Taeko, là một họa sĩ thị giác Nhật Bản (m. 2021)
- 25 tháng 11 - Hà Hồng Sân, tỷ phú, doanh nhân Hồng Kông-Ma Cao (m. 2020)
Mất
[sửa | sửa mã nguồn]Phan Kế Bính , nhà thơ thời thế kỷ 20 (s.1875)
Giải Nobel
[sửa | sửa mã nguồn]- Vật lý - Albert Einstein
- Hóa học - Frederick Soddy
- Sinh lý học hoặc Y học - không có giải
- Văn học - Anatole France
- Hòa bình - Karl Hjalmar Branting, Christian Lous Lange
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1921.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lentz, Harris M. (2014). Heads of States and Governments Since 1945 [Người đứng đầu quốc gia và chính phủ từ năm 1945] (bằng tiếng Anh). London: Routledge. tr. 679. ISBN 9781134264902.
- ^ Flatter, Ron, “The sugar in the sweet science” [Đường trong môn kẹo], ESPN (bằng tiếng Anh), lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2022
- ^ Maurice Richard (bằng tiếng Anh), Canada's Walk of Fame, lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2012, truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021