Inuit
Người Inuit ngồi trên một chiếc xe trượt tuyết cổ truyền của họ (qamutik). Hình chụp tại Mũi Dorset | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
---|---|
Greenland: 51.365 Canada: 50.480 Hoa Kỳ: 16.581 Đan Mạch (lục địa): 15.815 | |
Ngôn ngữ | |
Tiếng Greenland, Inuktitut, và các ngôn ngữ Inuit, tiếng Đan Mạch, tiếng Anh, tiếng Pháp, Inuiuuk | |
Tôn giáo | |
Thiên chúa giáo, tôn giáo Inuit | |
Sắc tộc có liên quan | |
Người Aleut và người Yupik[1] |
Inuit là một nhóm người bản địa sống ở các vùng Bắc cực của Canada, Đan Mạch (Greenland), Nga (Siberia) và Hoa Kỳ (Alaska).[2] Inuit có nghĩa là "người" trong tiếng Inuktitut. Inuk là số ít chỉ một người Inuit, trong khi Inuit là số nhiều. Các ngôn ngữ Inuit được xếp vào nhóm ngôn ngữ Eskimo-Aleut[3] trong khi ngôn ngữ ký hiệu Inuit, được nói duy nhất ở Nunavut, có nguy cơ tuyệt chủng.
Người Inuit sống khắp phần lớn Bắc Canada[4] và cận Bắc cực trong lãnh thổ Nunavut ("đất của chúng tôi"): Nunavik ("nơi ở") ở một phần ba miền Bắc của Quebec, Nunatsiavut ("vùng đất xinh đẹp của chúng tôi") và Nunatukavut ("vùng đất cổ của chúng tôi") ở Labrador, và ở nhiều vùng của các lãnh thổ Tây Bắc, chủ yếu trên bờ biển của Bắc Băng Dương. Các khu vực này trong tiếng Inuktitut gọi là Inuit Nunangat.[5][6]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Eskimo-Aleut." Ethnologue. Retrieved 17 Oct 2013.
- ^ “Welcome to the Inuit Circumpolar Council”. Inuitcircumpolar.com. ngày 5 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011.
- ^ “The Hunters of the Arctic”. bambusspiele.de. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2008.
- ^ “Bắc Canada”.
- ^ “Maps of Inuit Nunaat (Inuit Regions of Canada)”. Itk.ca. ngày 10 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2011.
- ^ “Aboriginal Peoples in Canada in 2006: Inuit, Métis and First Nations, 2006 Census: Inuit”. 2.statcan.ca. ngày 22 tháng 9 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2011.