Tiếng Kumyk
Tiếng Kumyk | |
---|---|
къумукъ тил/qumuq til | |
Sử dụng tại | Nga |
Khu vực | Dagestan, Chechnya, Bắc Ossetia |
Tổng số người nói | 446.000 |
Dân tộc | người Kumyk |
Phân loại | Turk
|
Hệ chữ viết | chữ Kirin và chữ Latinh |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Nga
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-2 | kum |
ISO 639-3 | kum |
Glottolog | kumy1244 [1] |
Tiếng Kumyk (къумукъ тил,[2] qumuq til) là một ngôn ngữ Turk, được nói bởi khoảng 426.212[3] người Kumyk trong các nước cộng hòa Dagestan, Bắc Ossetia và Chechnya của Liên bang Nga.
Nguồn gốc
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Kumyk là một phần của phân nhóm ngôn ngữ Kipchak-Cuman thuộc nhóm ngôn ngữ Kipchak. Đó là hậu duệ của ngôn ngữ Khazar.[4] Tiếng Kumyk có mối quan hệ gần nhất với tiếng Karachay-Balkar, tiếng Tatar Krym và tiếng Karaim.[5]
Tiếng Kumyk hình thành trong thế kỷ thứ 7-10 từ lớp nền Khazar và Bulgar, rồi về sau trộn với nhóm Oghuz và nhóm Kipchak.[6]
Lingua franca ở vùng Kavkaz
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Kumyk là một lingua franca của một phần của vùng Bắc Kavkaz từ Dagestan đến Kabardia cho đến những năm 1930.[7][8][9]
Năm 1848, Timofey Makarov, một chuyên gia về "tiếng Tatar Kavkaz" (Kumyk), đã xuất bản cuốn ngữ pháp đầu tiên của ngôn ngữ này.[10]
Chữ viết
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Kumyk đã được sử dụng như một ngôn ngữ văn học ở Dagestan và Kavkaz trong một thời gian. Trong thế kỷ 20, hệ thống chữ viết của ngôn ngữ này được thay đổi hai lần: năm 1929, chữ viết Ả Rập truyền thống (được gọi là ajam) lần đầu tiên được thay thế bằng chữ viết Latinh, sau đó được thay thế vào năm 1938 bằng chữ viết Kirin.
Bảng chữ cái dựa trên tiếng Latin (1927-1937)
[sửa | sửa mã nguồn]A a | B b | C c | Ç ç | D d | E e | F f | G g |
Ƣ ƣ | H h | I i | J j | K k | L l | M m | N n |
Ꞑ ꞑ | O o | Ɵ ɵ | P p | Q q | R r | S s | Ş ş |
T t | U u | V v | W w | X x | Y y | Z z | Ƶ ƶ |
Ь ь |
Bảng chữ cái dựa trên chữ Kirin (từ năm 1937)
[sửa | sửa mã nguồn]А а | Б б | В в | Г г | Гъ гъ | Гь гь | Д д | Е е |
Ё ё | Ж ж | З з | И и | Й й | К к | Къ къ | Л л |
М м | Н н | Нг нг | О о | Оь оь | П п | Р р | С с |
Т т | У у | Уь уь | Ф ф | Х х | Ц ц | Ч ч | Ш ш |
Щ щ | Ъ ъ | Ы ы | Ь ь | Э э | Ю ю | Я я |
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Saodat Doniyorova và Toshtemirov Qahramonil. Parlons Koumyk. Paris: L'Harmattan, 2004. ISBN 2-7475-6447-9.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Kumyk”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ L. S. Levitskaya, "Kumyk language", in Languages of the world. Turkic languages (1997). (in Russian)
- ^ http://www.omniglot.com/writing/kumyk.php
- ^ Baskakov N.A. Введение в изучение тюркских языков. М., 1962, с. 236.
- ^ Кумыкский энциклопедический словарь. Махачкала. 2012. С. 218.
- ^ PhD Philologist Khangishiev D. Этногенез кумыков в свете лингвистических данных (http://kumukia.ru/author?q=1088 Lưu trữ 2021-02-06 tại Wayback Machine)
- ^ Pieter Muysken. (2008). Studies in language companion series. From linguistic areas to areal linguistics. 90. John Benjamins Publishing Company. tr. 74. ISBN 9789027231000.
- ^ Nansen. Gjennem Kaukasus til Volga (Oslo: Jacob Dybwads Forlag, 1929).
- ^ Н.С.Трубецкой (1925). “"О народах Кавказа"” . Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ “Kafkaz Lehçeni Tatar Grammatikası, Makarov 1848”. caucasian.space (bằng tiếng kumyk và russian). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kumyks video and music
- Kumyk language newspaper "Ёлдаш" published in Dagestan
- Kumyk language on the website "Minority languages of Russia on the Net"
- Russian-Kumyk dictionary (1960) Lưu trữ 2019-11-24 tại Wayback Machine
- Holy Scriptures in the Kumyk language
- Kumyk information portal kumukia.com Lưu trữ 2022-02-02 tại Wayback Machine