Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:59, ngày 12 tháng 2 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]

U+4E01, 丁
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E01

[U+4E00]
CJK Unified Ideographs
[U+4E02]
Bút thuận
  • Bộ thủ: + 1 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “一 01” ghi đè từ khóa trước, “艸39”.

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

đinh, đứa, tranh, chênh, tênh, đĩnh

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə˧˥ ʨajŋ˧˧ ʨəjŋ˧˧ təjŋ˧˧ ɗïʔïŋ˧˥ɗɨ̰ə˩˧ tʂan˧˥ ʨen˧˥ ten˧˥ ɗïn˧˩˨ɗɨə˧˥ tʂan˧˧ ʨəːn˧˧ təːn˧˧ ɗɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨə˩˩ tʂajŋ˧˥ ʨeŋ˧˥ teŋ˧˥ ɗḭ̈ŋ˩˧ɗɨə˩˩ tʂajŋ˧˥ ʨeŋ˧˥ teŋ˧˥ ɗïŋ˧˩ɗɨ̰ə˩˧ tʂajŋ˧˥˧ ʨeŋ˧˥˧ teŋ˧˥˧ ɗḭ̈ŋ˨˨

Tiếng Trung Quốc

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Đàn ông trưởng thành.
    – đã lớn, (đàn ông) đã trưởng thành
    – dân số, nhân dân
    – người đủ khả năng phục vụ quân đội
  2. Đinh: can thứ tư trong mười thiên can.
    – Đinh Hợi
  3. Dòng họ Đinh.

Tính từ

[sửa]

  1. Rắn chắc, chắc chắn.
    – đinh ninh, chắc chắn, kỹ càng