cắt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kat˧˥ | ka̰k˩˧ | kak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kat˩˩ | ka̰t˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cắt
Động từ
[sửa]cắt
- Dùng vật sắc làm đứt ra.
- Cắt cỏ.
- Cắt thịt từng miếng.
- Cắt tóc.
- Thái thuốc để bốc theo đơn.
- Cắt mấy thang thuốc.
- Phân nhiều mảnh, làm đứt đoạn.
- Cắt đội hình địch.
- Cắt đường giao thông.
- Tách ra khỏi phần chung, phần chính yếu.
- Cắt vài xã để sáp nhập huyện bên.
- Cắt một vài chi tiết phụ.
- Phân đi làm theo phiên.
- Cắt phiên.
- Cắt người trực nhật.
- Đỡ bóng xoáy và thấp sang bên đối phương.
- Cắt bóng rất đẹp.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)