phái đẹp
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]phái (“sect; side”) + đẹp (“beautiful”), literally “the beautiful side”
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [faːj˧˦ ʔɗɛp̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [faːj˨˩˦ ʔɗɛp̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [faːj˦˥ ʔɗɛp̚˨˩˨]
Noun
[edit]- (figurative, collective) the "beautiful sex"; women
- 2023 October 20, Trí Quân, “Những phụ nữ không thuộc về “phái đẹp” [Women Who Don't Belong to the "Beautiful Sex"]”, in Tiền phong [The Vanguard]:
- Nỗi khắc khổ và ưu lo, thua thiệt và cam chịu của nữ giới trong đời sống này không nên, và không thể đánh tráo bằng hai chữ “phái đẹp”, để rồi mặc định rằng mọi thứ vẫn bình đẳng. Chỉ số chuẩn mực xã hội về giới (GSNI, dựa trên 85% dân số toàn cầu), vừa được công bố hồi tháng 6 mới đây, cho thấy trong suốt một thập kỷ qua, gần 9/10 đàn ông và phụ nữ vẫn giữ định kiến về giới.
- Women's hangups, anxieties, disenfranchisement and sufferings in life should not and cannot be whitewashed by the words "beautiful sex" just so we can pretend everything is fair and balanced. The Gender Social Norms Index (GSNI), which has been released in June, based on 85% of the world's population, shows that for the last decade, 9 out of 10 men and women still hold prejudices about gender.