quản
Jump to navigation
Jump to search
See also: quận
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 管 (“pipe, tube, duct; to manage, to control”).
Pronunciation
[edit]Romanization
[edit]quản
- Sino-Vietnamese reading of 管 (“pipe”)
Derived terms
[edit]Verb
[edit]quản
- (literary, chiefly in the negative) to care
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 身𧐖包管壈頭
- Thân lươn bao quản lấm đầu
- A swamp eel would care not if its head is dirtied
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Vốn ta không quản được họ nhưng bọn quan lại ấy cũng rất vô dụng.
- I used not to care about them, but those bureaucrats are also completely useless.
- to manage, to control
Derived terms
[edit]- bảo quản (保管, “to preserve”)
- chất bảo quản (質保管, “preservative”)
- hội đồng quản trị (“board of directors”)
- quản cơ (管奇, “battalion commander”)
- quản gia (管家, “butler; housekeeper”)
- quản lí (管理, “to manage, to administer”)
- quản trị (管治, “to supervise”)
- tự quản (自管, “to self manage”)