Bước tới nội dung

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2002 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2002 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2002
Vô địchHoa Kỳ Jennifer Capriati
Á quânThụy Sĩ Martina Hingis
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–6(9–7), 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2001 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2003 →

Jennifer Capriati bảo vệ thành công chức vô địch khi đánh bại Martina Hingis 4–6, 7–6(9–7), 6–2 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2002. Đây là danh hiệu Giải quần vợt Úc Mở rộng thứ hai của Capriati, và là danh hiệu Grand Slam thứ ba cũng như cuối cùng của cô. Capriati cứu được 4 match point trong trận chung kết trước Hingis để giành chức vô địch.

Tay vợt số 2 thế giới và hai lần vô địch Grand Slam Svetlana Kuznetsova còn kì Grand Slam ra mắt, thất bại trứoc Iroda Tulyaganova ở vòng hai. Thêm vào đó, tay vợt số 4 thế giới và vô địch Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2011 trong tương lai Samantha Stosur có màn ra mắt Grand Slam, thất bại ở vòng một trước Greta Arn.

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Với sự tái hiện của chung kết năm trước, tay vợt ba lần vô địch Hingis thắng set đầu tiên 6–4 sau khi dẫn 5–1. Hingis sau đó dẫn a 4–0 ở set thứ 2, và đã có 3 championship point, tuy nhiên Capriati lội ngược dòng và đưa vào loạt tiebreak, khi Hingis có thêm một championship point khi tỉ số là 7–6 ở loạt tiebreak, tuy nhiên Capriati đã cứu được và thắng tiebreak 9–7. Hingis sau đó bẻ lượt giao bóng của Capriati ở set thứ 3 để dẫn 2–1, tuy nhiên đương kim vô địch Capriati đã thắng 5 game tiếp theo để hoàn tất chiến thắng 4–6, 7-6(9-7), 6-2 và nhờ vậy lập kỉ lục cứu được nhiều match point nhất trong một trận chung kết Grand Slam.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Jennifer Capriati là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Hoa Kỳ Jennifer Capriati (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Venus Williams (Tứ kết)
  3. Thụy Sĩ Martina Hingis (Chung kết)
  4. Bỉ Kim Clijsters (Bán kết)
  5. Hoa Kỳ Serena Williams (Rút lui)
  6. Bỉ Justine Henin (Tứ kết)
  7. Pháp Amélie Mauresmo (Tứ kết)
  8. Hoa Kỳ Monica Seles (Bán kết)
  9. Pháp Sandrine Testud (Vòng một)
  10. Hoa Kỳ Meghann Shaughnessy (Vòng ba)
  11. Ý Silvia Farina Elia (Vòng ba)
  12. Nga Elena Dementieva (Vòng bốn)
  13. Bulgaria Magdalena Maleeva (Vòng bốn)
  14. Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario (Vòng một)
  15. Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Vòng bốn)
  16. Uzbekistan Iroda Tulyaganova (Vòng ba)
  17. Áo Barbara Schett (Vòng ba)
  18. Hoa Kỳ Lisa Raymond (Vòng ba)
  19. Tây Ban Nha Ángeles Montolio (Vòng một)
  20. Ý Rita Grande (Vòng bốn)
  21. Cộng hòa Séc Dája Bedáňová (Vòng hai)
  22. Slovakia Henrieta Nagyová (Vòng một)
  23. Tây Ban Nha Magüi Serna (Vòng ba)
  24. Nhật Bản Ai Sugiyama (Vòng ba)
  25. Thái Lan Tamarine Tanasugarn (Vòng ba)
  26. Tây Ban Nha Cristina Torrens Valero (Vòng một)
  27. Argentina Paola Suárez (Vòng một)
  28. Luxembourg Anne Kremer (Vòng hai)
  29. Nga Tatiana Panova (Vòng hai)
  30. Nga Elena Likhovtseva (Vòng một)
  31. Ý Francesca Schiavone (Vòng ba)
  32. Slovakia Daniela Hantuchová (Vòng ba)
  33. Nga Lina Krasnoroutskaya (Vòng một)

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Jennifer Capriati 6 6
7 Pháp Amélie Mauresmo 2 2
1 Hoa Kỳ Jennifer Capriati 7 3 6
4 Bỉ Kim Clijsters 5 6 1
4 Bỉ Kim Clijsters 6 6
6 Bỉ Justine Henin 2 3
1 Hoa Kỳ Jennifer Capriati 4 79 6
3 Thụy Sĩ Martina Hingis 6 67 2
  Ý Adriana Serra Zanetti 2 3
3 Thụy Sĩ Martina Hingis 6 6
3 Thụy Sĩ Martina Hingis 4 6 6
8 Hoa Kỳ Monica Seles 6 1 4
8 Hoa Kỳ Monica Seles 64 6 6
2 Hoa Kỳ Venus Williams 77 2 3

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Hoa Kỳ J Capriati 6 6
Croatia S Talaja 4 1 1 Hoa Kỳ J Capriati 6 6
Hoa Kỳ M Tu 77 6 Hoa Kỳ M Tu 1 3
Cộng hòa Nam Phi J Kruger 62 0 1 Hoa Kỳ J Capriati 6 3 6
Hungary R Kuti-Kis 6 62 4 Hy Lạp E Daniilidou 2 6 1
Hy Lạp E Daniilidou 4 77 6 Hy Lạp E Daniilidou 6 4 6
Úc A Molik 6 3 8 29 Nga T Panova 2 6 0
29 Nga T Panova 1 6 10 1 Hoa Kỳ J Capriati 6 711
20 Ý R Grande 77 6 20 Ý R Grande 3 69
Q Argentina C Fernández 64 4 20 Ý R Grande 77 7
Q Ý G Pizzichini 3 3 Q Hà Lan K Boogert 64 5
Q Hà Lan K Boogert 6 6 20 Ý R Grande 6 5 6
Q Nga S Kuznetsova 6 2 6 16 Uzbekistan I Tulyaganova 3 7 4
WC Hàn Quốc Y-j Cho 3 6 4 Q Nga S Kuznetsova 4 1
Q Argentina ME Salerni 3 4 16 Uzbekistan I Tulyaganova 6 6
16 Uzbekistan I Tulyaganova 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Hoa Kỳ M Shaughnessy 65 6 7
Hoa Kỳ A Stevenson 77 2 5 10 Hoa Kỳ M Shaughnessy 6 6
WC Úc B Stewart 6 6 WC Úc B Stewart 2 0
Canada J Nejedly 4 4 10 Hoa Kỳ M Shaughnessy 2 6 3
Q Ý An Serra Zanetti 6 2 7 Đức M Weingärtner 6 3 6
Nga E Bovina 2 6 5 Q Ý An Serra Zanetti 4 2
Đức M Weingärtner 6 6 Đức M Weingärtner 6 6
19 Tây Ban Nha Á Montolio 3 3 Đức M Weingärtner 0 6 5
25 Thái Lan T Tanasugarn 6 6 7 Pháp A Mauresmo 6 4 7
Tunisia S Sfar 4 3 25 Thái Lan T Tanasugarn 2 6 6
Hungary P Mandula 6 6 Hungary P Mandula 6 2 2
Đức A Barna 4 4 25 Thái Lan T Tanasugarn 63 1
Slovenia K Srebotnik 6 6 7 Pháp A Mauresmo 77 6
Israel A Smashnova 2 2 Slovenia K Srebotnik 5 3
Đài Bắc Trung Hoa J Lee 1 0 7 Pháp A Mauresmo 7 6
7 Pháp A Mauresmo 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Bỉ K Clijsters 6 6
WC Úc C Wheeler 2 1 4 Bỉ K Clijsters 6 6
Áo B Schwartz 6 6 Áo B Schwartz 1 1
Q Đan Mạch E Dyrberg 1 4 4 Bỉ K Clijsters 6 6
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez 3 3 WC Úc C Watson 1 2
WC Úc C Watson 6 6 WC Úc C Watson 3 7 6
Thụy Sĩ E Gagliardi 6 67 8 Thụy Sĩ E Gagliardi 6 5 2
30 Nga E Likhovtseva 1 79 6 4 Bỉ K Clijsters 6 6
24 Nhật Bản A Sugiyama 67 6 6 Slovakia J Husárová 0 2
Úc R McQuillan 79 3 3 24 Nhật Bản A Sugiyama 77 6
Slovenia T Pisnik 6 4 9 Slovenia T Pisnik 62 0
WC Pháp M Bartoli 3 6 7 24 Nhật Bản A Sugiyama 2 3
Slovakia J Husárová 6 6 Slovakia J Husárová 6 6
LL New Zealand P Nola 1 0 Slovakia J Husárová 6 6
Croatia I Majoli 6 7 Croatia I Majoli 4 3
14 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 4 5
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Nga E Dementieva 6 6
Nga A Jidkova 3 2 12 Nga E Dementieva 6 6
Indonesia W Prakusya 77 2 2 Nga A Myskina 4 2
Nga A Myskina 63 6 6 12 Nga E Dementieva 6 6
Nhật Bản S Obata 5 4 23 Tây Ban Nha M Serna 1 2
Ý ME Camerin 7 6 Ý ME Camerin 3 3
WC Úc A Grahame 3 3 23 Tây Ban Nha M Serna 6 6
23 Tây Ban Nha M Serna 6 6 12 Nga E Dementieva 0 3
27 Argentina P Suárez 3 4 6 Bỉ J Henin 6 6
Đức M Müller 6 6 Đức M Müller 1 2
Hungary Z Gubacsi 78 2 3 Úc N Pratt 6 6
Úc N Pratt 66 6 6 Úc N Pratt 4 0
Tây Ban Nha M Marrero 6 6 6 Bỉ J Henin 6 6
Cộng hòa Séc A Gerši 4 2 Tây Ban Nha M Marrero 3 6 1
Nga A Kournikova 2 5 6 Bỉ J Henin 6 3 6
6 Bỉ J Henin 6 7

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
33 Nga L Krasnoroutskaya 6 3 0r.
Tây Ban Nha C Martínez 3 6 2 Tây Ban Nha C Martínez 4 1
Thụy Điển A Svensson 6 6 Thụy Điển A Svensson 6 6
Úc E Dominikovic 3 2 Thụy Điển A Svensson 0 4
Slovakia M Suchá 1 6 6 Slovakia M Suchá 6 6
Tây Ban Nha G León García 6 2 4 Slovakia M Suchá 6 7
Argentina M Díaz Oliva 7 6 Argentina M Díaz Oliva 1 5
26 Tây Ban Nha C Torrens Valero 5 4 Slovakia M Suchá 1 5
22 Slovakia H Nagyová 5 4 Ý Ad Serra Zanetti 6 7
Hoa Kỳ A Frazier 7 6 Hoa Kỳ A Frazier 3 65
Ý Ad Serra Zanetti 6 2 7 Ý Ad Serra Zanetti 6 77
Tây Ban Nha V Ruano Pascual 2 6 5 Ý Ad Serra Zanetti 6 4 6
Kazakhstan I Selyutina 2 6 2 11 Ý S Farina Elia 2 6 4
Hoa Kỳ J Hopkins 6 0 6 Hoa Kỳ J Hopkins 2 0
Hoa Kỳ L Osterloh 4 6 4 11 Ý S Farina Elia 6 6
11 Ý S Farina Elia 6 3 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6
Hà Lan M Oremans 1 1 15 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6
Q Ukraina E Tatarkova 3 2 Paraguay R Neffa-de los Ríos 3 1
Paraguay R Neffa-de los Ríos 6 6 15 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6
Tây Ban Nha N Llagostera Vives 6 6 17 Áo B Schett 3 3
Đức J Kandarr 0 1 Tây Ban Nha N Llagostera Vives 2 6 2
Đức A Glass 2 4 17 Áo B Schett 6 1 6
17 Áo B Schett 6 6 15 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 1 0
28 Luxembourg A Kremer 6 6 3 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
Cộng hòa Séc D Chládková 3 4 28 Luxembourg A Kremer 1 4
Đức B Rittner 6 6 Đức B Rittner 6 6
Tây Ban Nha E Bes 3 4 Đức B Rittner 1 0
Q Đức G Arn 6 4 6 3 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
WC Úc S Stosur 2 6 2 Q Đức G Arn 1 2
Pháp V Razzano 2 2 3 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
3 Thụy Sĩ M Hingis 6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Hoa Kỳ M Seles 6 6
Thụy Sĩ P Schnyder 1 2 8 Hoa Kỳ M Seles 6 6
Zimbabwe C Black 7 6 Zimbabwe C Black 1 1
Pháp É Loit 5 3 8 Hoa Kỳ M Seles 6 6
Hoa Kỳ S Reeves 0 78 3 31 Ý F Schiavone 4 4
Q Croatia J Kostanić 6 66 6 Q Croatia J Kostanić 1 2
Hungary A Kapros 6 3 6 31 Ý F Schiavone 6 6
31 Ý F Schiavone 4 6 8 8 Hoa Kỳ M Seles 4
21 Cộng hòa Séc D Bedáňová 6 6 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 2 r
Belarus T Poutchek 1 2 21 Cộng hòa Séc D Bedáňová 4 2
Q Maroc B Mouhtassine 2 6 1 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 6 6
Tây Ban Nha A Medina Garrigues 6 4 6 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 6 6
Pháp C Beigbeder 7 5 2 Pháp N Dechy 3 2
Đức B Lamade 5 7 6 Đức B Lamade 3 77 1
Pháp N Dechy 7 4 6 Pháp N Dechy 6 64 6
9 Pháp S Testud 5 6 3
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Bulgaria M Maleeva 6 6
Thụy Sĩ M-G Mikaelian 3 4 13 Bulgaria M Maleeva 6 7
Cộng hòa Séc K Hrdličková 4 6 6 Cộng hòa Séc K Hrdličková 4 5
Nhật Bản S Asagoe 6 3 2 13 Bulgaria M Maleeva 7 6
WC Pháp M Pierce 0r 18 Hoa Kỳ L Raymond 5 1
Hoa Kỳ J Craybas 4 Hoa Kỳ J Craybas 3 3
Hà Lan S Noorlander 0 1 18 Hoa Kỳ L Raymond 6 6
18 Hoa Kỳ L Raymond 6 6 13 Bulgaria M Maleeva 0 3
32 Slovakia D Hantuchová 6 6 2 Hoa Kỳ V Williams 6 6
Slovenia M Matevžič 3 1 32 Slovakia D Hantuchová 6 6
Hoa Kỳ M Irvin 0 3 Ý T Garbin 0 2
Ý T Garbin 6 6 32 Slovakia D Hantuchová 6 0 4
Hoa Kỳ K Brandi 6 4 6 2 Hoa Kỳ V Williams 3 6 6
Slovakia Ľ Cervanová 3 6 0 Hoa Kỳ K Brandi 3 4
Q Hoa Kỳ A Cargill 2 2 2 Hoa Kỳ V Williams 6 6
2 Hoa Kỳ V Williams 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2001 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2002 - Đơn nữ