Bước tới nội dung

Kampala

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kampala, Uganda
Kampala, Uganda
Kampala, Uganda
Vị trí của Kampala, Uganda
Kampala, Uganda trên bản đồ Uganda
Kampala, Uganda
Kampala, Uganda
Bản đồ Uganda với vị trí Kampala.
Tọa độ: 0°19′B 32°35′Đ / 0,317°B 32,583°Đ / 0.317; 32.583
QuậnKampala
Dân số (2002)
 • Thành phố1.208.544
 • Đô thị1.208.544
 ước tính
Múi giờEAT (UTC+3)
Thành phố kết nghĩaKigali sửa dữ liệu

Kampala là thủ đô của Uganda và là thành phố lớn nhất nước này với dân số 6.709.900 người (2019).[1] Thành phố nằm ở quận Kampala với độ cao 1.190 m trên mực nước biển. Thành phố Kampala được chia thành năm khu vực: Central, Kawempe, Makindye, Nakawa và Rubaga. Trước khi người Anh đến, Mutesa I của Kabaka đã chọn khu vực mà ngày nay là Kampala làm một trong những nơi săn bắn của mình. Khu vực này gồm nhiều đồi và đầm lầy.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Kampala có khí hậu xích đạo (phân loại khí hậu Köppen Af).[2]

Dữ liệu khí hậu của Kampala
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 33
(91)
36
(97)
33
(91)
33
(91)
29
(84)
29
(84)
29
(84)
29
(84)
31
(88)
32
(90)
32
(90)
32
(90)
36
(97)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 28.6
(83.5)
29.3
(84.7)
28.7
(83.7)
27.7
(81.9)
27.3
(81.1)
27.1
(80.8)
26.9
(80.4)
27.2
(81.0)
27.9
(82.2)
27.7
(81.9)
27.4
(81.3)
27.9
(82.2)
27.8
(82.0)
Trung bình ngày °C (°F) 23.2
(73.8)
23.7
(74.7)
23.4
(74.1)
22.9
(73.2)
22.6
(72.7)
22.4
(72.3)
22.0
(71.6)
22.2
(72.0)
22.6
(72.7)
22.6
(72.7)
22.5
(72.5)
22.7
(72.9)
22.7
(72.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 17.7
(63.9)
18.0
(64.4)
18.1
(64.6)
18.0
(64.4)
17.9
(64.2)
17.6
(63.7)
17.1
(62.8)
17.1
(62.8)
17.2
(63.0)
17.4
(63.3)
17.5
(63.5)
17.5
(63.5)
17.6
(63.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) 12
(54)
14
(57)
13
(55)
14
(57)
15
(59)
12
(54)
12
(54)
12
(54)
13
(55)
13
(55)
14
(57)
12
(54)
12
(54)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 68.4
(2.69)
63.0
(2.48)
131.5
(5.18)
169.3
(6.67)
117.5
(4.63)
69.2
(2.72)
63.1
(2.48)
95.7
(3.77)
108.4
(4.27)
138.0
(5.43)
148.7
(5.85)
91.5
(3.60)
1.264,3
(49.77)
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm) 4.8 5.1 9.5 12.2 10.9 6.3 4.7 6.7 8.6 9.1 8.4 7.4 93.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 66 68.5 73 78.5 80.5 78.5 77.5 77.5 75.5 73.5 73 71.5 74.5
Số giờ nắng trung bình tháng 155 170 155 120 124 180 186 155 150 155 150 124 1.824
Nguồn 1: Tổ chức Khí tượng Thế giới,[3] Climate-Data.org[2]
Nguồn 2: Cơ quan Thời tiết của BBC[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://www.ubos.org/wp-content/uploads/publication/09_2019Final_2020_21_LLG_IPFs_Sept_2019.pdf[liên kết hỏng]
  2. ^ a b “Kampala Climate”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ “World Weather Information Service: Kampala”. World Meteorological Organization. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.
  4. ^ “Kampala”. BBC Weather. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Kampala tại Wikimedia Commons

Hướng dẫn du lịch Kampala từ Wikivoyage