Songs from the Underground
Giao diện
Songs from the Underground | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Linkin Park | ||||
Phát hành | 28 tháng 11 năm 2008 | |||
Thu âm | 1999—2008 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 36:45 | |||
Sản xuất | ||||
Thứ tự Thứ tự album ngoài phòng thu của Linkin Park | ||||
|
Songs from the Underground là đĩa mở rộng thứ 2 được ban nhạc rock Mỹ Linkin Park ra mắt công chúng. Nó có các bài hát đã phát hành trước đó thông qua câu lạc bộ người hâm mộ Linkin Park Underground, cũng như 2 bài hát trực tiếp chưa được phát hành trước đó từ Projekt Revolution.[1]
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Announcement Service Public" | Linkin Park | 2:23 |
2. | "QWERTY" (Bản Phòng thu) | Linkin Park | 3:20 |
3. | "And One" | Mike Shinoda, Joe Hahn, Brad Delson, Chester Bennington, Rob Bourdon | 4:28 |
4. | "Sold My Soul to Yo Mama" | Hahn, Bennington, Shinoda | 1:56 |
5. | "Dedicated" (Demo 1999) | Shinoda, Delson, Hahn, Bennington | 3:10 |
6. | "Hunger Strike" (Trực tiếp từ Projekt Revolution 2008 - Chris Cornell góp mặt Chester Bennington) | Chris Cornell | 4:12 |
7. | "My December" (Trực tiếp 2008) | Shinoda | 4:12 |
8. | "Part of Me" (bao gồm ca khúc ẩn lúc 9:57) | Shinoda, Hahn, Delson, Bennington, Bourdon | 12:40 |
Tổng thời lượng: | 36:45 |
Bài hát bổ sung có thể tải xuống | |||
---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
9. | "Crawling" (Trực tiếp tại Projekt Revolution 2008 - chứa các khổ hát từ "Hands Held High") (góp mặt Chris Cornell) | Linkin Park | 4:50 |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng(2009) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Album Áo (Ö3 Austria)[2] | 56 |
Album Cộng hòa Séc (ČNS IFPI)[3] | 42 |
Album Đức (Offizielle Top 100)[4] | 42 |
Japanese Albums Chart[5] | 9 |
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[6] | 10 |
Hoa Kỳ Billboard 200[7] | 96 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Linkin Park Live: Official Live Releases”. lplive.net. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2013.
- ^ "Austriancharts.at – Linkin Park – Songs from the Underground" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
- ^ "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 200929 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác.
- ^ "Offiziellecharts.de – Linkin Park – Songs from the Underground" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts.
- ^ “リンキン・パークのソングス・フロム・ジ・アンダーグラウンドランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. ngày 8 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2017.
- ^ "Swisscharts.com – Linkin Park – Songs from the Underground" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
- ^ "Linkin Park Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh).