Khác biệt giữa bản sửa đổi của “200 (số)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n thêm Thể loại:Số chẵn (via JWB) |
||
(Không hiển thị 16 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
'''200''' ('''hai trăm''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[199 (số)|199]] và ngay trước [[201 (số)|201]]. |
'''200''' ('''hai trăm''') là một [[số tự nhiên]] ngay sau [[199 (số)|199]] và ngay trước [[201 (số)|201]]. |
||
* Con số xuất hiện trong dãy số Padovan, đứng trước 86, 114, 151 (nó là tổng của hai số đầu tiên trong dãy số này). [https://oeis.org/A000931] |
|||
⚫ | |||
* Tổng của hàm totient Euler φ (x) của 25 số nguyên đầu tiên là 200. |
|||
⚫ | |||
* 200 là số không chuẩn nhỏ nhất trong cơ số 10 - nó không thể biến thành số nguyên tố chỉ bằng cách thay đổi một trong các chữ số của nó thành bất kỳ chữ số nào khác. |
|||
[[ab:Ҩышә]] |
|||
[[ar:200 (عدد)]] |
|||
* Nó cũng là [[số Achilles]]. [https://oeis.org/A052486] |
|||
[[az:200 (ədəd)]] |
|||
[[id:200 (angka)]] |
|||
⚫ | |||
[[ms:200 (nombor)]] |
|||
[[ca:Nombre 200]] |
|||
==Chú thích== |
|||
[[cv:200 (хисеп)]] |
|||
<ref>https://oeis.org/A000931</ref> |
|||
[[sn:Mazana maviri]] |
|||
[[en:200 (number)]] |
|||
<ref>https://oeis.org/A000931</ref> |
|||
[[myv:200 (ловома вал)]] |
|||
[[es:Doscientos]] |
|||
{{sơ khai toán học}} |
|||
[[eo:Ducent]] |
|||
{{Số nguyên}} |
|||
[[eu:Berrehun]] |
|||
[[fa:۲۰۰ (عدد)]] |
|||
⚫ | |||
[[fr:200 (nombre)]] |
|||
[[ff:Teemeɗɗe ɗiɗi]] |
|||
[[ko:200]] |
|||
[[ik:Qulikpiaq]] |
|||
[[it:200 (numero)]] |
|||
[[he:200 (מספר)]] |
|||
[[ht:200 (nonm)]] |
|||
[[ku:Dused]] |
|||
[[lg:Bikumi bibiri]] |
|||
[[hu:200 (szám)]] |
|||
[[mk:200 (број)]] |
|||
[[nl:200 (getal)]] |
|||
[[ja:200]] |
|||
[[no:200 (tall)]] |
|||
[[uz:200 (son)]] |
|||
[[pt:Duzentos]] |
|||
[[ru:200 (число)]] |
|||
[[nso:200 (nomoro)]] |
|||
[[sl:200 (število)]] |
|||
[[sv:200 (tal)]] |
|||
[[tl:200 (bilang)]] |
|||
[[th:200]] |
|||
[[uk:200 (число)]] |
|||
[[yi:200 (נומער)]] |
|||
[[zh-yue:200]] |
|||
[[zh:200]] |
Bản mới nhất lúc 03:51, ngày 28 tháng 12 năm 2022
200 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 200 hai trăm | |||
Số thứ tự | thứ hai trăm | |||
Bình phương | 40000 (số) | |||
Lập phương | 8000000 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 23 × 52 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 5, 8, 10, 20, 25, 40, 50, 100, 200 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 110010002 | |||
Tam phân | 211023 | |||
Tứ phân | 30204 | |||
Ngũ phân | 13005 | |||
Lục phân | 5326 | |||
Bát phân | 3108 | |||
Thập nhị phân | 14812 | |||
Thập lục phân | C816 | |||
Nhị thập phân | A020 | |||
Cơ số 36 | 5K36 | |||
Lục thập phân | 3K60 | |||
Số La Mã | CC | |||
| ||||
Số tròn trăm | ||||
|
200 (hai trăm) là một số tự nhiên ngay sau 199 và ngay trước 201.
- Con số xuất hiện trong dãy số Padovan, đứng trước 86, 114, 151 (nó là tổng của hai số đầu tiên trong dãy số này). [1]
- Tổng của hàm totient Euler φ (x) của 25 số nguyên đầu tiên là 200.
- 200 là số không chuẩn nhỏ nhất trong cơ số 10 - nó không thể biến thành số nguyên tố chỉ bằng cách thay đổi một trong các chữ số của nó thành bất kỳ chữ số nào khác.
- Nó cũng là số Achilles. [2]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 200 (số).